Câu 1: Người tìm ra proton là
A. Tôm-xơn C. Rơ-dơ-pho
B. Chat-uých D. Bo
Câu 2: Số electron tối đa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A/4,2,3,4 B/2,4,6,10 C/2,6,8,10 D/2,6,10,14
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1206 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết hóa học 10 (thời gian 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số
Họ và tên:………………………………….Lớp:………………
Kiểm tra 1 tiết hóa học 10 (thời gian 45’)
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Người tìm ra proton là
A. Tôm-xơn C. Rơ-dơ-pho
B. Chat-uých D. Bo
Câu 2: Số electron tối đa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A/4,2,3,4 B/2,4,6,10 C/2,6,8,10 D/2,6,10,14
Câu 3: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Số khối A của nguyên tử X là:
A/11 B/23 C/33 D/12
Câu 4: Chọn câu đúng
A. Số khối là khối lượng của một nguyên tử C. Số khối mang điện dương
B. Số khối là tổng số hạt proton và nơtron D. Số khối không thể nguyên
Câu 5: Nguyên tử Al có ĐTHN là 13+, 14 nơtron. Vậy số khối và số electron của Al lần lượt là:
A. 14 và 27. B. 27 và 13. C. 13 và 27. D. 27 và 14.
Câu 6: Chọn câu phát biểu sai
A. Vỏ nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt electron
B. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt nơtron và proton.
C. Hầu hết hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và nơtron
D. Hầu hết các nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton, nơtron và electron.
Câu 7: Thứ tự mức năng lượng tăng dần nào đúng ?
A. 3s3d4s3p B. 3s3p4s3d C. 3d4s4p5s D. 4p5s5p4d.
Câu 8: Trong kí hiệu thì
A. Z là số hiệu nguyên tử C. Z là số electron ở lớp vỏ
B. Z là số proton trong hạt nhân D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 9: Số eletron tối đa của một lớp (n là số thứ tự lớp) là:
A. 8 B. n2 C. 2n2 D. 32
Câu 10: Nguyên tử X có tổng số hạt là 24, số hạt mang điện gấp đối số hạt không mang điện. Số khối của X là:
A/15 B/16 C/17 D/18
Câu 11: Một nguyên tử M có 35 proton và 45 nơtron, kí hiệu của nguyên tử M là:
A/ B/ C/ D/
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp electron, có 3e lớp ngoài cùng. Cấu hình electron nguyên tử của R là:
A/1s22s22p63s23p2 B/1s22s22p63s23p64s24p1
C/1s22s22p63s23p63d104s24p1 D/1s22s22p63s2
Câu 13: Khác nhau giữa và là:
A/1 electron B/1proton C/1 electron và 1 proton D/2 nơtron
Câu 14: Ba nguyên tử X, Y, Z có số proton và số nơtron như sau:
X: 20 proton và 20 nơtron, Y: 20 proton và 22 nơtron, Z: 18 proton và 22 nơtron
Những nguyên tử nào là đồng vị của cùng 1 nguyên tố:
A/X, Y B/X, Z C/Y,Z D/tất cả sai
Câu 15: Cho 2 kí hiệu và . Câu trả lời nào đúng trong các câu trả lời sau:
A. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học
B. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị
C. X và Y cùng có 25 electron
D. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron)
Câu 16: Trong tự nhiên, nguyên tố cacbon có 2 đồng vị bền là (chiếm 98,89%) và (chiếm 1,11%). Nguyên tử khối trung bình của cacbon là:
A/12,500 B/12,011 C/12,022 d/12,055
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Viết cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 18, 26, 35. Cho biết số lớp electron và thuộc loại nguyên tố nào?
Câu 2: Brom có hai đồng vị chiếm 54,4% và nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Hãy xác định số khối của đồng vị còn lại. (coi nguyên tử khối trùng với số khối)
Câu 3: Nguyên tử X có tổng số hạt là 27. Viết kí hiệu nguyên tử X, biết 1 1,5.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
B
C
D
File đính kèm:
- de ktra hoa 10cb.doc