Kiểm tra 1 tiết Hóa học 8

A. Trắc nghiệm (3đ)

Chọn câu đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm

1. Sự tác dụng của oxi với một chất là :

a. Sự oxi hóa chậm b. Sự oxi hóa

c. Sự cháy d. Sự tự bốc cháy

2. Hiện tượng thiên nhiên nào sau đây làm biến đổi hóa học trên trái đất :

a. Sự quang hợp b. Động đất

c. Hiệu ứng nhà kính d. Hạn hán

3. Sắt để trong không khí bị gỉ .Cách làm nào để hạn chế sự gỉ của sắt :

a. Bôi dầu mở lên bề mặt kim loại

b. Sơn một lớp sơn lên bề mặt các vật bằng kim loại

c. Xi mạ một lớp kim loại không bị gỉ bao quanh vật bằng sắt

d. Cả a,b,c

 

doc2 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 692 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên : .................................... Lớp : ................. Điểm Lời phê của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM (3Đ) Chọn câu đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm 1. Sự tác dụng của oxi với một chất là : a. Sự oxi hóa chậm b. Sự oxi hóa c. Sự cháy d. Sự tự bốc cháy 2. Hiện tượng thiên nhiên nào sau đây làm biến đổi hóa học trên trái đất : a. Sự quang hợp b. Động đất c. Hiệu ứng nhà kính d. Hạn hán 3. Sắt để trong không khí bị gỉ .Cách làm nào để hạn chế sự gỉ của sắt : a. Bôi dầu mở lên bề mặt kim loại b. Sơn một lớp sơn lên bề mặt các vật bằng kim loại c. Xi mạ một lớp kim loại không bị gỉ bao quanh vật bằng sắt d. Cả a,b,c 4. Phản ứng nào sau đây được viết đúng : to to a. Fe2O3 + 4CO --> 2Fe + 4CO2á b. Fe2O3 + CO --> 2Fe + CO2á to to c. Fe2O3 + 3CO --> 2Fe + 3CO2á d. Fe2O3 + 2CO --> 2Fe + 2CO2á 5. Khối lượng mol phân tử của phân tử HNO3 là : a. 63 đvc b. 63 gam c. 62 đvc d. 60 gam 6. Số nguyên tử sắt trong 14 gam sắt là bao nhiêu : a. 1,5.1023 nguyên tử b. 8,4.1023 nguyên tử c. 4,5.1023 nguyên tử d. 15.1023 nguyên tử 7. Đốt sắt trong bình chứa khí oxi,sản phẩm thu được là oxit nào sau đây? a. FeO b. Fe3O4 c. Fe2O3 d. Fe3O2 8. Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp : a. CaO + CO2 --> CaCO3 b. 2NO2 +O2 + H2O --> 2HNO3 c. 2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O d. Cả a và b 9. Quá trình nào sau đây không làm giảm lượng oxi trong không khí : a. Sự cháy của than ,củi b. Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt c. Sự hô hấp của người và động vật d. Sự quang hợp của cây xanh 10. Oxit nào sau đây không phải là oxit bazơ a. Fe2O3 b. CuO c. MnO7 d. CaO 11. Chọn ra câu đúng về thành phần không khí : a. 21% khí nitơ , 78% khí oxi , 1% các khí khác b. 21% các khí khác , 78% khí nitơ , 1% khí oxi c. 21% khí oxi, 78% khí nitơ , 1% khí khác d. 21% khí oxi , 1% khí nitơ , 78% khí khác 12. Trong các CTHH sau, dãy nào của oxit a. SO2 , CH4O , Ca(OH)2 b. Al2O3 , FeO , MgO c. HCl , CuSO4 , H2O d. NaOH, CO2 , CaO B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM ) 1. Phân loại và gọi tên các oxit sau (2đ) K2O , SO3 , N2O3 , Cu2O 2. Nung đá vôi (Thành phần chính là CaCO3) được vôi sống (CaO) và khí cacbonic a. Viết PTHH của phản ứng (1đ) b. Phản ứng nung vôi trên thuộc loại phản ứng gì ? vì sao (1đ) 3. Đốt cháy 12,4g photpho trong bình chứa 17g khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit : ( P2O5). Hỏi : a. PTHH của phản ứng ? (1đ) b. Chất nào còn dư: photpho hay oxi? Và số mol chất dư là bao nhiêu ? (1đ) c. Chất nào tạo thành sau phản ứng ? Khối lượng là bao nhiêu ?(1đ) Bài làm ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde kiem tra 1 tiet hoa 8.doc
Giáo án liên quan