ĐỀ BÀI
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng
A. luôn bằng 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn lớn hơn 0. D. luôn lớn hơn 1.
Câu 2: Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 1 (V). B. 4 (V). C. 6 (V). D. 2 (V).
Câu 3: Thấu kính có độ tụ D = 5 (dp), đó là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm). D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm).
Câu 4: Tia sáng đi từ nước có chiết suất 4/3 sang thủy tinh có chiết suất 3/2 . Tính góc khúc xạ biết góc tới 300.
A. 290 B. 220 C. 280 D. 260
Câu 5: Một kính hiển vi có các tiêu cự của vật kính f = 1 cm và thị kính f = 4 cm, độ dài quang học của kính là 16 cm. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là 25 cm. Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 1600 B. 100 C. 0,01 D. 46
3 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 553 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lý 11 (Đề 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Kiên Giang
Trường THPT Bình Sơn
( Đề có 3 trang )
( 30 câu trắc nghiệm )
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Vật Lý 11
Thời gian làm bài : 45 phút
( Không kể thời gian giao đề )
Họ tên : Lớp :.
Mã đề thi 357
ĐỀ BÀI
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng
A. luôn bằng 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn lớn hơn 0. D. luôn lớn hơn 1.
Câu 2: Từ thông F qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 1 (V). B. 4 (V). C. 6 (V). D. 2 (V).
Câu 3: Thấu kính có độ tụ D = 5 (dp), đó là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm). D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm).
Câu 4: Tia sáng đi từ nước có chiết suất 4/3 sang thủy tinh có chiết suất 3/2 . Tính góc khúc xạ biết góc tới 300.
A. 290 B. 220 C. 280 D. 260
Câu 5: Một kính hiển vi có các tiêu cự của vật kính f= 1 cm và thị kính f= 4 cm, độ dài quang học của kính là 16 cm. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là 25 cm. Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 1600 B. 100 C. 0,01 D. 46
Câu 6: Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Henri (H). B. Vôn (V). C. Tesla (T). D. Vêbe (Wb).
Câu 7: Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng?
A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.
B. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm.
C. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật.
D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm.
Câu 8: Vật kính và thị kính của một kính thiên văn cách nhau 90 cm, số bội giác của kính là 17. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là
A. f1 = 80 cm, f2 = 10 cm B. f1 = 85 cm, f2 = 5 cm
C. f1 = 10 cm, f2 = 80 cm D. f1 = 5 cm, f2 = 85 cm
Câu 9: Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. G∞ = k1.G2∞ B. C. D.
Câu 10: Một hình chữ nhật diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A. 6.10-7 (Wb). B. 3.10-3 (Wb). C. 3.10-7 (Wb). D. 5,2.10-7 (Wb).
Câu 11: Đặt một vật AB trước thấu kính phân kỳ một khoảng 20 cm, thấu kính có tiêu cự f = -20 cm. Ảnh của AB cách thấu kính :
A. 18 cm. B. 10 cm. C. 12 cm. D. 20 cm.
Câu 12: Mắt bình thường có cực viễn cách mắt
A. 25 cm. B. 50 cm.
C. điểm cực viễn ở vô cực. D. 90 cm
Câu 13: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
A. B. C. D.
Câu 14: Một người có mắt không bị tật ( OCc = 25 cm ) dùng kính lúp có độ tụ +10 dp để quan sát vật nhỏ. Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 2,6 B. 1,6 C. 1,5 D. 2,5
Câu 15: Tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông góc với nhau. Nước có chiết suất là . Góc tới của tia sáng là (tính tròn số):
A. 530. B. 370. C. 600. D. 420.
Câu 16: Đơn vị của từ thông là:
A. Vôn (V). B. Vêbe (Wb). C. Tesla (T). D. Ampe (A).
Câu 17: Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:
A. igh = 48035’ B. igh = 38026’ C. igh = 62044’ D. igh = 41048’
Câu 18: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn ngược chiều với vật.
C. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật D. luôn lớn hơn vật.
Câu 19: Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là
A. tam giác đều. B. tam giác vuông cân.
C. tam giác vuông. D. tam giác cân.
Câu 20: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 12 (cm). B. 6 (cm). C. 4 (cm). D. 18 (cm).
Câu 21: Thấu kính có độ tụ D = -2 (dp), đó là:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 50 (cm). B. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 50 (cm).
C. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm). D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
Câu 22: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 1 (mH), cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A) trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,4 (V). B. 0,2 (V). C. 0,1 (V). D. 0,3 (V).
II. PHẦN RIÊNG ( Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 đề )
A. BAN CƠ BẢN
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Từ trường đều là từ trường có
A. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau.
B. các đường sức song song với nhau.
C. Các đường sức từ cách đều nhau.
D. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.
Câu 24: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm, cách thấu kính 20 cm. Ảnh của AB cách thấu kính một khoảng
A. 60 cm. B. 40 cm. C. 30 cm. D. 20 cm.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
D. Các đường sức từ là những đường cong kín.
Câu 26: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
B. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
C. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
D. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
Câu 27: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là:
A. 1,0 (T). B. 0,8 (T). C. 1,2 (T). D. 0,4 (T).
Câu 28: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là:
A. 2.10-8(T) B. 4.10-6(T) C. 2.10-6(T) D. 4.10-7(T)
Câu 29: Cho một lăng kính có góc chiết quang A = 600 và chiết suất n = . Chiếu một tia sáng vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i = 450. Tìm góc lệch giữa tia tới và tia ló:
A. 300 B. 900. C. 450 D. 600
Câu 30: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì
A. BM = 2BN B. C. BM = 4BN D.
B. BAN NÂNG CAO
Câu 31: Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật. B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
C. luôn cùng chiều với vật. D. luôn lớn hơn vật.
Câu 32: Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là:
A. f = 2,5 (m). B. f = 10 (cm). C. f = 10 (m). D. f = 2,5 (cm).
Câu 33: Kính thiên văn gồm vật kính có quang tâm O1 và tiêu cự f1, thị kính có quang tâm O2 và tiêu cự f2. Khi ngắm chùng ở vô cực thì O1O2 = 93cm và . Tiêu cự f1 và f2 có giá trị lần lượt là:
A. 0,3m; 0,9m B. 90cm; 3cm C. 120cm; 4cm D. 2cm; 60cm
Câu 34: Chọn câu sai. Khi chiếu một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2, n2 > n1, thì
A. góc khúc xạ r bé hơn góc tới i.
B. luôn luôn có tia khúc xạ vào môi trường thứ 2.
C. góc khúc xạ r bằng góc tới i.
D. nếu góc tới i bằng 0, tia sáng không bị lệch phương.
Câu 35: Độ bội giác của kính hiển vi
A. Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và thị kính.
B. Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính.
C. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính.
D. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.
Câu 36: Chiếu một chùm sáng hẹp từ không khí vào nước (chiết suất n= 4/3), dưới góc tới . Góc khúc xạ của tia khúc xạ trong nước.
A. 45030’. B. không có tia khúc xạ vì
C. 40030’. D. 30030’.
Câu 37: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực là mắt bình thường.
B. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm) là mắt mắc tật cận thị.
C. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật cận thị.
D. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 80 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật viễn thị.
Câu 38: Độ bội giác của kính thiên văn
A. Tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính tiêu cự của thị kính.
B. Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính.
C. Tỉ lệ thuận với cả hai tiêu cự của vật kính và thị kính.
D. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de thi hk2 4 ma de3.doc