Kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Đại số thời gian 45 phút

II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM):

Bài 1: Ba đơn vị kinh doanh vốn đầu tư theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi số lãi của mỗi đơn vị là bao nhiêu biết đơn vị thứ ba hơn đơn vị thứ nhất 200 triệu đồng.

Bài 2: Ba đội máy cày cùng cày trên ba cánh đồng có diện tích như nhau. Biết ba đội hoàn thành lần lượt trong 4 ngày, 6 ngày, 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày? Biết số máy của đội thứ nhất hơn đội thứ hai là 2 máy cày và công suất các máy đều như nhau.

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Đại số thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1: KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 MÔN ĐẠI SỐ THỜI GIAN 45 PHÚT ĐIỂM LỜI PHÊ Họ và tên:.............................................................. Lớp:....................... TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng tương ứng với từng câu hỏi Câu 1: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ . Hãy biểu diễn y theo x? A. B. C. D. Câu 2: Cho biết x và y tỉ lệ thuận với nhau và với x = - 2 thì y = 8. Tính giá trị của y khi x = 6 A. B. y = -24 C. y = 24 D. Câu 3: Cho z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 3 và y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 2. Suy ra z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là: A. B. C. 6 D. Một kết quả khác Câu 4: Cho x, y, z tỉ lệ thuận với 5; 3; 2 và x – y + z = 8. Giá trị của x, y, z lần lượt là: A. 20; 18; 6 B. 10; 7;5 C. 10; 6; 4 D. 12; 6; 2 Câu 5: Cho biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau và với x = 4 thì y = 9. Tính giá trị của x khi y = - 9 A. x = 4 B. x = 324 C. x = - 324 D. x = -4 Câu 6: Trên một đồng hồ, kim giờ quay đúng 2 vòng thì kim giây quay được là: A. 720 vòng B. 3600 vòng C. 1440 vòng D. 86400 vòng Câu 7: Cho bảng sau, x và y có tỉ lệ nghịch không? Với hệ số tỉ lệ nào? x 2 3 5 6 y 30 20 12 10 A. Có với hệ số tỉ lệ a = 30 B. Không C. Có với hệ số tỉ lệ a = 15 D. Có với hệ số tỉ lệ a = 60 Câu 8: Biết 10 người làm việc thì mất 60 ngày xây xong căn nhà. Hỏi 15 người thì xây căn nhà đó hết bao nhiêu thời gian ?( năng suất làm việc của mỗi người như nhau) A. 30 ngày B. 40 ngày C. 50 ngày D. 60 ngày TỰ LUẬN (6 ĐIỂM): Bài 1: Ba đơn vị kinh doanh vốn đầu tư theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi số lãi của mỗi đơn vị là bao nhiêu biết đơn vị thứ ba hơn đơn vị thứ nhất 200 triệu đồng. Bài 2: Ba đội máy cày cùng cày trên ba cánh đồng có diện tích như nhau. Biết ba đội hoàn thành lần lượt trong 4 ngày, 6 ngày, 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày? Biết số máy của đội thứ nhất hơn đội thứ hai là 2 máy cày và công suất các máy đều như nhau. Đề số 2: KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 MÔN ĐẠI SỐ THỜI GIAN 45 PHÚT ĐIỂM LỜI PHÊ Họ và tên:.............................................................. Lớp:....................... TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng tương ứng với từng câu hỏi Câu 1: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ . Hãy biểu diễn y theo x? A. B. C. D. Câu 2: Cho biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau và với x = - 2 thì y = 8. Tính giá trị của y khi x = 4 A. B. y = -4 C. y = 4 D. Câu 3: Cho z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 3 và y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 2. Suy ra z tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là: A. B. C. 6 D. Một kết quả khác Câu 4: Cho x, y, z tỉ lệ nghịch với 3; 5; 6 và x + y + z = 42. Giá trị của x, y, z lần lượt là: A. 18; 14; 10 B. 20; 12; 10 C. 16; 14; 12 D. 22; 8; 12 Câu 5: Cho biết x và y tỉ lệ thuận với nhau và với x = 4 thì y = 9. Tính giá trị của x khi y = - 4 A. x = 9 B. x = 324 C. x = - 324 D. x = -9 Câu 6: Trên một đồng hồ, kim giờ quay đúng 5 vòng thì kim giây quay được là: A. 720 vòng B. 3600 vòng C. 1440 vòng D. 86400 vòng Câu 7: Cho bảng sau, x và y có tỉ lệ thuận không? Với hệ số tỉ lệ nào? x 2 3 5 6 y 30 45 75 90 A. Có với hệ số tỉ lệ k = 30 B. Không C. Có với hệ số tỉ lệ k = 15 D. Có với hệ số tỉ lệ k = 60 Câu 8: Biết 100 lít nước biển chứa 3g muối. Hỏi trong 25 lít nước biển thì có bao nhiêu gam muối? A. 0,25g B. 0,75g C. 0,5g D. 4g TỰ LUẬN (6 ĐIỂM): Bài 1: Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng cây theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi số cây của mỗi lớp trồng được là bao nhiêu biết rằng số cây của lớp 7B hơn số cây của lớp 7A là 30 cây. Bài 2: Ba đội cùng xây một ngôi nhà như nhau. Biết ba đội hoàn thành lần lượt trong 4 ngày, 6 ngày, 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày? Biết số người của đội thứ nhất hơn đội thứ ba là 3 người và năng suất mỗi người đều như nhau. Đề số 3: KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 MÔN ĐẠI SỐ THỜI GIAN 45 PHÚT ĐIỂM LỜI PHÊ Họ và tên:.............................................................. Lớp:....................... TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng tương ứng với từng câu hỏi Câu 1: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ . Hãy biểu diễn y theo x? A. B. C. D. Câu 2: Cho biết x và y tỉ lệ thuận với nhau và với x = - 2 thì y = 6. Tính giá trị của y khi x = 6 A. B. y = -2 C. y = 2 D. Câu 3: Cho z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 3 và y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 2. Suy ra x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là: A. B. C. 6 D. Một kết quả khác Câu 4: Cho x, y, z tỉ lệ thuận với 5; 3; 2 và x + y - z = 18. Giá trị của x, y, z lần lượt là: A. 20; 15; 17 B. 15; 9; 6 C. 15; 21; 18 D. 12; 8; 2 Câu 5: Cho biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau và với x = 4 thì y = 9. Tính giá trị của x khi y = - 4 A. x = 9 B. x = 324 C. x = - 324 D. x = -9 Câu 6: Trên một đồng hồ, kim giờ quay đúng 12 vòng thì kim giây quay được là: A. 720 vòng B. 3600 vòng C. 1440 vòng D. 8640 vòng Câu 7: Cho bảng sau, x và y có tỉ lệ nghịch không? Với hệ số tỉ lệ nào? x 2 3 5 6 y 15 10 6 5 A. Có với hệ số tỉ lệ a = 30 B. Không C. Có với hệ số tỉ lệ a = 15 D. Có với hệ số tỉ lệ a = 60 Câu 8: Biết 5 người thì làm một công việc hết 60 ngày. Hỏi cũng công việc đó, nếu 15 người làm thì hết bao nhiêu ngày? Biết năng suất làm việc như nhau A. 30 ngày B. 20 ngày C. 10 ngày D. 60 ngày TỰ LUẬN (6 ĐIỂM): Bài 1: Ba đơn vị kinh doanh vốn đầu tư theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi số lãi của mỗi đơn vị là bao nhiêu biết đơn vị thứ ba hơn đơn vị thứ hai 100 triệu đồng. Bài 2: Ba đội máy cày cùng cày trên ba cánh đồng có diện tích như nhau. Biết ba đội hoàn thành lần lượt trong 4 ngày, 6 ngày, 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày? Biết số máy của đội thứ hai hơn đội thứ ba là 1 máy cày và công suất các máy đều như nhau. Đề số 4: KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 MÔN ĐẠI SỐ THỜI GIAN 45 PHÚT ĐIỂM LỜI PHÊ Họ và tên:.............................................................. Lớp:....................... TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng tương ứng với từng câu hỏi Câu 1: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ . Hãy biểu diễn y theo x? A. B. C. D. Câu 2: Cho biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau và với x = - 3 thì y = 8. Tính giá trị của y khi x = 6 A. B. y = -4 C. y = 4 D. Câu 3: Cho z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 3 và y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 2. Suy ra z tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là: A. B. C. 6 D. Một kết quả khác Câu 4: Cho x, y, z tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6 và x + y - z = 15 . Giá trị của x, y, z lần lượt là: A. 18; 16; 19 B. 21; 12; 18 C. 24; 16; 25 D. 12; 9; 6 Câu 5: Cho biết x và y tỉ lệ thuận với nhau và với x = 4 thì y = 9. Tính giá trị của x khi y = - 8 A. x = 9 B. x = 18 C. x = - 18 D. x = -9 Câu 6: Trên một đồng hồ, kim giờ quay đúng 12 vòng thì kim phút quay được là: A. 720 vòng B. 3600 vòng C. 144 vòng D. 86400 vòng Câu 7: Cho bảng sau, x và y có tỉ lệ thuận không? Với hệ số tỉ lệ nào? x 1 3 5 6 y 30 90 150 180 A. Có với hệ số tỉ lệ k = 30 B. Không C. Có với hệ số tỉ lệ k = 15 D. Có với hệ số tỉ lệ k = 60 Câu 8: Biết 100 lít nước biển chứa 4g muối. Hỏi trong 25 lít nước biển thì có bao nhiêu gam muối? A. 4g B. 0,75g C. 0,5g D. 1g TỰ LUẬN (6 ĐIỂM): Bài 1: Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng cây theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi số cây của mỗi lớp trồng được là bao nhiêu biết rằng số cây của lớp 7C hơn số cây của lớp 7A là 36 cây. Bài 2: Ba đội cùng xây một ngôi nhà như nhau. Biết ba đội hoàn thành lần lượt trong 4 ngày, 6 ngày, 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày? Biết số người của đội thứ nhất và đội thứ ba là 36 người và năng suất mỗi người đều như nhau. BÀI LÀM ĐÁP ÁN ĐỀ 1: 1 2 3 4 5 6 7 8 A B C C D C D B Bài 1: 3 điểm - Lập luận dẫn đến đặt ẩn, điều kiện và lập được tỉ lệ (1,5 điểm) - Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau để giải (1 điểm) - Trả lời (0,5 điểm) ĐS: 150; 250; 350 Bài 2: 3 điểm - Lập luận dẫn đến đặt ẩn, điều kiện và lập được tỉ lệ (1,5 điểm) - Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau để giải (1 điểm) - Trả lời (0,5 điểm) ĐS: 6; 4; 3 ĐỀ 2: 1 2 3 4 5 6 7 8 A B C B D B C B Bài 1: 3 điểm ĐS: 45; 75; 105 Bài 2: 3 điểm ĐS: 6; 4; 3 ĐỀ 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 B B A B D D A B Bài 1: 3 điểm ĐS: 150; 250; 350 Bài 2: 3 điểm ĐS: 6; 4; 3 ĐỀ 4: 1 2 3 4 5 6 7 8 B B B D C C A D Bài 1: 3 điểm ĐS: 18; 30; 42 Bài 2: 3 điểm ĐS: 24; 16; 12

File đính kèm:

  • doc4 de ktra dai so 7 lan 2.doc
Giáo án liên quan