I / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 đ ) Em hãy chọn các câu dưới đây mà em cho là đúng và khoanh lại:
Câu 1 : Một chiếc bè thả trôi theo dòng nước thì :
A Bè đang chuyển động so với dòng nước . B Bè đang đứng yên so với dòng nước .
C Bè đang đứng yên so với bờ sông . D Câu A và C đều đúng .
Câu 2 : Một người đi đều với vận tốc V = 1,5m/s , muốn đi quãng đường dài 0,6 km thì người ấy phải đi trong thời gian là :
A 200s . B 300s . C 400s . D 500s .
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 825 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết lớp 8 môn: Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG : THCS Thị trấn Phước An
HỌ VÀ TÊN : -------------------------------------------------------- KIỂM TRA : 1 TIẾT
LỚP :-------------------------------------------------- MÔN : VẬT LÝ 8
I / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 đ ) Em hãy chọn các câu dưới đây mà em cho là đúng và khoanh lại:
Câu 1 : Một chiếc bè thả trôi theo dòng nước thì :
A Bè đang chuyển động so với dòng nước . B Bè đang đứng yên so với dòng nước .
C Bè đang đứng yên so với bờ sông . D Câu A và C đều đúng .
Câu 2 : Một người đi đều với vận tốc V = 1,5m/s , muốn đi quãng đường dài 0,6 km thì người ấy phải đi trong thời gian là :
A 200s . B 300s . C 400s . D 500s .
Câu 3 : Trong các câu phát biểu sau đây câu nào đúng :
A Vận tốc trung bình trên những đoạn đường khác nhau thường có giá trị khác nhau .
B Vận tốc trung bình trên cả quãng đường bằng trung bình cộng của vận tốc trung bình trên mỗi đoạn đường liên tiếp .
C Vận tốc trung bình không thay đổi theo thời gian .
D Vận tốc trung bình cho biết sự nhanh hay chậm của chuyển động đều .
Câu 4 : Khi chỉ có 1 lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào ?
A Vận tốc không thay đổi . B Vận tốc tăng dần .
C Vận tốc giảm dần . D Có thể tăng dần cũng có thể giảm dần .
Câu 5 : hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái ,chứng tỏ xe:
A Đột ngột giảm vận tốc . B Đột ngột tăng vận tốc .
C Đột ngột rẽ sang trái D Đột ngột rẽ sang phải .
Câu 6 : Một ô tô chuyển động thẳng đều , lực kéo của động cơ ô tô là 1000N ( bỏ qua lực cản của không khí )
Khi đó lực ma sát tác dụng lên các bánh xe ô tô là :
A Fms > 1000N . B Fms < 1000N . C Fms = 1000N . D Fms = 0 N .
II / BÀI TẬP : 7đ
Câu 1 ( 2,5đ ) : Một người kéo một thùng hàng có khối lượng 100kg trượt thẳng đều trên mặt đường nằm ngang .
a Tính lực kéo của người đó biết lực ma sát chỉ bằng 0,2 lần trọng lượng của thùng hàng .
b Thay ma sát trượt bằng ma sát lăn thì lực kéo lúc này là 140N .Hãy tính lực ma sát bằng bao nhiêu lần trọng lượng của thùng hàng .
Câu 2 (4,5 đ ) : Lúc 7giờ 30 , hai xe cùng xuất phát từ 2 địa điểm A và B cách nhau 24km , chúng chuyển động thẳng đều và cùng chiều từ A đến B .Xe A đi với vận tốc 42km/h , xe B đi với vận tốc 36km/h .
a Tìm khoảng cách giữa hai xe sau 45 phút kể từ lúc xuất phát .
b Tìm thời gian hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ? và cách A bao nhiêu km ?
BÀI LÀM
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- kiem tra 1 tiet ly 8.doc