Kiểm tra 1 tiết lớp 8 môn Vật lý ( thời gian 45 phút)

Phần 1( 4 điểm): Trắc nghiệm

Câu 1: Chọn phương án em cho là đúng và ghi vào bài làm

1. Moọt ủoaứn taứu hoỷa ủang chaùy treõn ủửụứng ray . Ngửụứi laựi taứu ngoài trong buoàng laựi .

Ngửụứi soaựt veự ủang ủi laùi treõn taứu . Caực caõy coỏi ven ủửụứng vaứ taứu ủửụùc xem laứ chuyeồn ủoọng so vụựi vaọt naứo sau ủaõy

a ) Ngửụứi laựi taứu c ) Ngửụứi soaựt veự

b ) ẹaàu taứu d ) ẹửụứng ray

 2. Hai lực nào sau đây là hai lực cân bằng?

a. Vì mặt trăng không chịu tác dụng của lực nào

b. Vì mặt trăng chịu tác dụng của các lực cân bằng

c. Vì mặt trăng ở cách xa trái đất

d. Vì mặt trăng luôn chịu lực hút của trái đất

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 683 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết lớp 8 môn Vật lý ( thời gian 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .................. kiểm tra 1 tiết Lớp................................... ( Thời gian 45 phút) Phần 1( 4 điểm): Trắc nghiệm Câu 1: Chọn phương án em cho là đúng và ghi vào bài làm Moọt ủoaứn taứu hoỷa ủang chaùy treõn ủửụứng ray . Ngửụứi laựi taứu ngoài trong buoàng laựi . Ngửụứi soaựt veự ủang ủi laùi treõn taứu . Caực caõy coỏi ven ủửụứng vaứ taứu ủửụùc xem laứ chuyeồn ủoọng so vụựi vaọt naứo sau ủaõy a ) Ngửụứi laựi taứu c ) Ngửụứi soaựt veự b ) ẹaàu taứu d ) ẹửụứng ray 2. Hai lực nào sau đây là hai lực cân bằng? a. Vì mặt trăng không chịu tác dụng của lực nào b. Vì mặt trăng chịu tác dụng của các lực cân bằng c. Vì mặt trăng ở cách xa trái đất d. Vì mặt trăng luôn chịu lực hút của trái đất 3. So sánh độ lớn của 4 vận tốc: v1 = 18km/h, v2 = 10m/s, v3 = 54km/h, v4 = 20m/s a. v3 > v4 > v1 > v2 b. v1 > v2>v3 > v4 c. v4 > v3> v2> v1 d. v3 > v1 > v4 > v2 4. Hiện tượng nào sau đây không phải do quán tính? a. Bút tắc mực, vẩy mạnh lại viết được. b. Xe đột ngột rẽ phải hành khách trên xe đổ về trái c. 1 vật đang chuyển động chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì chuyển động đều d. 1 vật ném lên đến 1 độ cao nào đó sẽ rơi xuống đất Câu 2: Tìm từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Chuyển động.1...là chuyển động mà ...2không thay đổi theo thời gian. Quỹ đạo của vật ném theo phương ngang là đường..3... vì lực hút của...4...làm vận tốc của vật thay đổi về.5. và...6 Một vật có thể..7.so với vật này nhưng lại là .8....so với vật khác Phần 2( 6 điểm): Tự luận Giải thích các hiện tượng sau: Muốn tóc khô nhanh thì có thể dùng tay quay tròn tóc quanh đầu. Đi trên xàn nhà mới lau dễ bị trơn trượt. Biểu diễn các lực tác dụng vào 1 vật đặt trên mặt đất có khối lượng 5kg. Nhận xét về đặc điểm của các lực này Thành và Toàn cùng khởi hành từ nhà và coi như là đi đều trên cùng một quãng đường tới trường. Thành đi với vận tốc 12km/h và đến trường sau khi đi được 20phút. Toàn khởi hành sau thành 3phút nhưng lại đến trước thành 2phút. Hỏi: Quãng đường từ nhà tới trường? Toàn đi với vận tốc bao nhiêu? Muốn đến nơi cùng lúc với Thành, Toàn phải đi với vận tốc bao nhiêu? III Đáp án- Biểu điểm Phần 1- 4 điểm Câu 1 – 2 điểm – mỗi ý đúng 0.5 điểm C 2. B 3. C 4. D Câu 2: 2 điểm – mỗi ô trống điền đúng được 0.25 điểm đều Vận tốc có độ lớn Cong Trái đất Phương độ lớn Chuyển động Đứng yên Phần 2 – 6 điểm Câu 1: giải thích mỗi ý đúng được 1 điểm Câu 2: biểu diễn lực đúng được 0.5 điểm Nhận xét đúng được 0.5 điểm Câu 3: tóm tắt: 0,5 điểm Tìm đúng quãng đường: 1 điểm Tìm đúng vận tốc: 1 điểm Tìm đúng vận tốc cần đê đi: 0.5 điểm

File đính kèm:

  • dockt 1t 0809 Cuc hay.doc
Giáo án liên quan