Câu 1: Quy trình: “ Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phân loại → Làm khô → Làm nguội → Phân loại theo chất lượng → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản:
A. Thóc, ngô. B. Khoai lang tươi. C. Hạt giống. D. Sắn lát khô.
Câu 2: Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là:
A. Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại. B. Tránh đông cứng rau, quả.
C. Tránh lạnh trực tiếp. D. Tránh mất nước.
Câu 3: Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Bao gói → Bảo quản lạnh → Sử dụng ” là quy trình:
A. Chế biến rau quả. B. Bảo quản lạnh rau, quả tươi.
C. Chế biến xirô. D. Bảo quản rau, quả tươi.
Câu 4: Phơi sấy nông sản nhằm mục đích chính?
A. Diệt vi sinh vật gây hại. B. Tăng chất lượng nông sản.
C. Tăng khối lượng nông sản. D. Đưa về độ ẩm an toàn.
Câu 5: Quy trình bảo quản hạt giống mà bà con nông dân thực hiện phổ biến theo quy mô gia đình được làm theo thứ tự:
A. Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
B. Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
C. Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
D. Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 7057 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Quy trình: “ Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phân loại → Làm khô → Làm nguội → Phân loại theo chất lượng → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản:
A.
Thóc, ngô.
B.
Khoai lang tươi.
C.
Hạt giống.
D.
Sắn lát khô.
Câu 2: Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là:
A.
Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại.
B.
Tránh đông cứng rau, quả.
C.
Tránh lạnh trực tiếp.
D.
Tránh mất nước.
Câu 3: Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Bao gói → Bảo quản lạnh → Sử dụng ” là quy trình:
A.
Chế biến rau quả.
B.
Bảo quản lạnh rau, quả tươi.
C.
Chế biến xirô.
D.
Bảo quản rau, quả tươi.
Câu 4: Phơi sấy nông sản nhằm mục đích chính?
A. Diệt vi sinh vật gây hại. B. Tăng chất lượng nông sản.
C. Tăng khối lượng nông sản. D. Đưa về độ ẩm an toàn.
Câu 5: Quy trình bảo quản hạt giống mà bà con nông dân thực hiện phổ biến theo quy mô gia đình được làm theo thứ tự:
A.
Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
B.
Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
C.
Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
D.
Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
Câu 6: Hoạt động nào sau đây là bảo quản nông, lâm, thủy sản?
A. Muối dưa cà. B. Sấy khô thóc.
C. Làm thịt hộp D. Làm bánh chưng
Câu 7: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần
A. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường
B. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35-40%
C. Giữ ở nhiệt độ 30-400C, độ ẩm 35-40%
D. Giữ ở nhiệt độ -100C, độ ẩm 35-40%
Câu 8: Ý nghĩa của việc làm khô trong quy trình bảo quản hạt giống là:
A. Làm giảm độ ẩm trong hạt.
B. Làm tăng độ ẩm trong hạt.
C. Làm cho chín những hạt còn xanh khi thu hoạch.
D. Diệt mầm bệnh, vi khuẩn.
Câu 9: Để bảo quản củ giống dài hạn (trên 20 năm) cần:
A. Xử lí chống vi sinh vật, xử lí ức chế nảy mầm, bảo quản trong kho lạnh
B. Phơi khô,xử lí ức chế nảy mầm,bảo quản trong kho lạnh
C. Xử lí ức chế nảy mầm,xử lí chống vi sinh vật, bảo quản trong kho lạnh,độ ẩm 35-40%
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 10: Bảo quản bằng chiếu xạ là phương pháp bảo quản:
A. Hạt giống. B. Củ giống. C. Thóc, ngô. D. Rau, hoa, quả tươi.
Câu 11: Chất lượng cà phê được chế biến theo phương ướt so với phương pháp chế biến khô là:
A.
Như nhau.
B.
Kém hơn.
C.
Ngon hơn.
D.
Kém hơn nhiều.
Câu 12: Vì sao chè lại có các tên gọi khác nhau như vậy?
A. Do khác nhau về mùi vị, được chế biến bằng phương pháp khác nhau.
B. Do đặc tính của chúng về màu nước pha và mùi vị khác nhau do được chế biến bằng phương pháp khác nhau.
C. Do khác nhau về màu sắc, được chế biến bằng phương pháp khác nhau.
D. Tất cả đều sai.
Câu 13: Chè xanh là loại chè:
A. Nước có màu xanh tươi, có vị chát sau đó có vị ngọt
B. Nước có màu hơi vàng, có vị chát sau đó có vị đắng
C. Nước pha có màu xanh tươi hoặc hơi vàng, có vị chát sau đó có vị ngọt
D. Nước có màu xanh đậm, có vị chát sau đó có vị đắng.
Câu 14: Chè đen là:
A. Có màu nâu đen, nước pha có màu đen, có vị chát dịu.
B. Có màu nâu đỏ, nước pha có màu nâu đen, có vị chát dịu.
C. Có màu nâu đen, nước pha có màu nâu đỏ, có vị ngọt dịu.
D. Có màu nâu đen, nước pha có màu nâu đỏ, có vị chát dịu.
Câu 15: Hoạt động nào sau đây là chế biến nông, lâm, thủy sản?
A. Cất khoai trong chum. B. Ngâm tre dưới nước.
C. Làm măng ngâm dấm D. Tất cả đều đúng.
Câu 16: Người ta chủ yếu lấy búp để chế biến chè vì:
A. Chứa nhiều EGCG B. Tạo ra màu sắc của nước khác nhau
C. Lá non dễ vò vụn D. Chứa nhiều hợp chất có lợi cho sức khỏe
Câu 17: Trong bảo quản Nông sản chứa nhiều nước thì:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cuộc sống hằng ngày của con người.
B. Thuận lợi
C. Dễ bị VSV xâm nhiễm
D. Được sử dụng làm nguyên liệu trong các ngành công nghiệp chế biến.
Câu 18: Quy trình bảo quản củ giống khác với bảo quản hạt giống là:
A. Không làm khô
B. Xử lí chống vsv gây hại
C. Không bảo quản trong bao, túi kín, Không làm khô, Xử lí chống vsv gây hại, Xử lí ức chế này mầm.
D. Xử lí ức chế này mầm
Câu 19: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, bước tạo chất lượng cà phê:
A. Bóc vỏ quả. B. Ngâm ủ lên men. C. Xát bỏ vỏ trấu. D. Làm sạch.
Câu 20: Để tạo ra màu xanh của nước chè, trong quy trình chế biến người ta làm thế nào?
A. Diệt men B. Lên men C. Sao chè. D. Vò chè
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của nông, lâm, thủy sản?
Dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm gây thối hỏng
Đa số nông sản, thủy sản chứa nhiều nước
Lâm sản chứa chủ yếu là chất xơ
Nông sản, thủy sản chứa chủ yếu là chất xơ
Câu 22: Ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến bảo quản nông, lâm, thủy sản là:
A. Mưa B. Gió C. Ánh sáng D. Độ ẩm không khí
Câu 22: Đâu không phải là ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến bảo quản nông, lâm, thủy sản là:
A. Độ ẩm không khí B. Nhiệt độ môi trường
C. Sinh vật gây hại D. Ánh sáng
Câu 23: Hạt giống bảo quản cần có mấy tiêu chuẩn
3 B. 4
5 D. 6
Câu 24: Trong quá trình bảo quản, nhiệt độ tăng ảnh hưởng như thế nào đến nông, lâm, thủy sản?
A. Nông, lâm, thủy sản dễ bị thối, hỏng. B. Chất lượng nông, lâm, thủy sản bị giảm sút.
C. Làm cho nông, lâm, thủy sản bị nóng lên. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 25: Quy trình bảo quản hạt giống có mấy bước?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 26: Củ giống bảo quản cần có mấy tiêu chuẩn
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 27: Thời gian bảo quản củ giống có gì khác so với bảo quản hạt giống?
A. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn.
B. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và trung hạn.
C. Củ giống không thể bảo quản dài hạn.
D. Củ giống không thể bảo quản trung hạn.
Câu 28: Có mấy dạng kho bảo quản thóc, ngô?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 29: Hạt làm giống cần có các tiêu chuẩn nào sau đây?
Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh B. Sức sống cao, chất lượng tốt, không sâu bệnh
C. Chất lượng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh D. Khô, sức chống chịu cao, không sâu bệnh
Câu 30: Quy trình bảo quản thóc, ngô gồm mấy bước?
A. 7 B. 8 C. 5 D. 6
Câu 31: Quy trình bảo quản rau, hoa, quả tươi bằng phương pháp lạnh gồm mấy bước?
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 32: Bảo quản trong môi trường khí biến đổi là phương pháp bảo quản:
A. Hạt giống. B. Củ giống. C. Thóc, ngô. D. Rau, hoa, quả tươi.
Câu 33: Có mấy phương pháp chế biến rau quả đã học?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 34: Loại lâm sản nào chiếm tỉ trọng lớn trong chế biến lâm sản?
Tre. B. Nứa.
C. Gỗ D. Mây.
Câu 35: Có mấy phương pháp chế biến chè?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 36: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh quy mô công nghiệp gồm mấy bước?
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 37: Đặc điểm của nhà kho ?
Là dạng kho hình trụ, hình vuông hay hình sáu cạnh.
Dưới sàn kho có gầm thông gió
Tường kho xây bằng tôn hay fibrô
Tất cả đều đúng
Câu 38: Quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt gồm mấy bước?
A. 13 B. 14 C. 12 D. 11
Câu 39: Bột gỗ dùng cho
A. Xây dựng C. Đồ mộc dân dụng
B. Trang trí nội thất D. Sản xuất giấy
Câu 40: gỗ tròn dùng cho
A. Xây dựng C. Đồ mộc dân dụng
B. Trang trí nội thất D. Sản xuất giấy
File đính kèm:
- kt 1tiet hk2 trac nghiem CN10 chuong 3de1.doc