I/Mục tiêu
1/Kiến thức
Củng cố toàn bộ các kiến thức của các bài: 3,4,6,7,9,10,12
2/Kĩ năng
Phân biệt được rõ các đặc điểm của các loại đất, các khái niệm
Biết sử dụng phương pháp loại trừ trong cách làm bài kiểm tra trắc nghiệm
3/Thái độ
Có thái độ nghiêm túc, tự lực cánh sinh trong khi làm bài
II/Chuẩn bị
1/Giáo viên
Đề kiểm tra( 4 đề, đề in sẳn)
2/Học sinh
Ôn lại toàn bộ kiến thức của các bài:3,4,6,7,9,10,12 , bút chì hoặc có thể bút bi
III/Phương pháp dạy học
IV/Tiến trình
1/Ổn định lớp
Điểm danh, kiểm tra tác phong, vệ sinh lớp học của học sinh
2/Phần kiểm tra
*Đề kiểm tra
18 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1112 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Môn: Công nghệ lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 12
Tiết:
Ngày dạy:..../11/07
KIỂM TRA 1 TIẾT
I/Mục tiêu
1/Kiến thức
Củng cố toàn bộ các kiến thức của các bài: 3,4,6,7,9,10,12
2/Kĩ năng
Phân biệt được rõ các đặc điểm của các loại đất, các khái niệm
Biết sử dụng phương pháp loại trừ trong cách làm bài kiểm tra trắc nghiệm
3/Thái độ
Có thái độ nghiêm túc, tự lực cánh sinh trong khi làm bài
II/Chuẩn bị
1/Giáo viên
Đề kiểm tra( 4 đề, đề in sẳn)
2/Học sinh
Ôn lại toàn bộ kiến thức của các bài:3,4,6,7,9,10,12 , bút chì hoặc có thể bút bi
III/Phương pháp dạy học
IV/Tiến trình
1/Ổn định lớp
Điểm danh, kiểm tra tác phong, vệ sinh lớp học của học sinh
2/Phần kiểm tra
*Đề kiểm tra
Ma trận của đề
MA TRAÄN ÑEÅ KIEÅM TRA 1 TIEÁT HK I
MOÂN: CN 10
Chuû ñeà
Nhaän bieát
Thoâng hieåu
Vaän duïng
Toång soá caâu hoûi
Chöông
Ñôn vò kieán thöùc
Soá caâu
Soá ñieåm
I
Saûn xuaát gioáng caây troàng
2
2
2
6
1,7
ÖÙng duïng coâng ngheä nuoâi caáy moâ teá baøo trong nhaân gioáng caây troàng noâng , laâm nghieäp
2
1
1
4
1,1
Moät soá tính chaát cuûa ñaát troàng
3
3
2
8
2,3
Bieän phaùp caûi taïo vaø höôùng
söû duïng ñaát xaùm baïc maøu, ñaát xoùi moøn maïnh trô soûi ñaù
3
2
2
7
2
Bieän phaùp caûi taïo vaø söû
duïng ñaát maën, ñaát pheøn
2
2
2
6
1,7
Ñaëc ñieåm, tính chaát, kó thuaät
söû duïng moät soá loaïi phaân boùn thoâng thöôøng
2
1
1
4
1,1
Toång soá caâu hoûi
14
11
10
35
##
Toång soá ñieåm
4
3,1
2,9
##
10
% ñieåm vaø soá caâu hoûi
40%
30%
30%
100%
Đề :4321
1. Bước thứ ba của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào là
A. Tạo chồi trong môi trường nhân tạo B. Tạo rễ
C. Khử trùng D. Cấy cây vào môi trường thích ứng
2. Độ phì nhiêu của đất được chia làm:
A. Bốn loại B. Năm loại C. Ba loại D.Hai loại
3. Mỗi loại phân bón vi sinh vật
A. Chỉ thích hợp cho một hoặc một nhóm cây trồng ăn quả nhất định
B. Thích hợp cho nhiều loại cây trồng trên cạn khác nhau
C. Thích hợp cho nhiều loại cây trồng ăn quả khác nhau
D. Chỉ thích hợp cho một hoặc một nhóm cây trồng nhất định
4. Phát biểu nào không phải là ý nghĩa của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
A. Cho ra sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền
B. Có hệ số nhân giống cao
C. Có thể nhân giống cho các cây trồng khó nhân giống
D. Làm tăng độ phì nhiêu của đất
5. Phát biểu nào không phải là nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu
A. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào B. Do tập quán canh tác
C. Do địa hình dốc thoải D. Do bị nước rửa trôi
6. Cấy cây vào môi trường thích ứng là bước thứ
A. Năm của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
B. Hai của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
C. Bốn của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
D. Ba của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
7. Quy trình sản xuất hạt giống ở cây trồng tự thụ phấn đối với cây trồng có hạt giống siêu nguyên chủng theo sơ đồ duy trì gồm có:
A. Năm bước B. Hai bước C. Ba bước D. Bốn bước
8. Keo đất là hạt có kích thước rất nhỏ khoảng dưới:
A. 1m B. 10m C. 10mm D. 1mm
9. Quy trình sản xuất giống cây rừng gồm có
A. Bốn bước B. Ba bước C. Năm bước D. Hai bước
10. Chọn phát biểu sai nói về mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng
A. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất
B. Củng cố độ thuần chủng của giống
C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng
D. Tạo ra số lượng cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà
11. Biện pháp cải tạọ đất xám bạc màu có
A. Năm biện pháp B. Bốn biện pháp C. Hai biện pháp D. Ba biện pháp
12. Chọn phát biểu sai
A. pH của đất có trị số nhỏ hơn 6,5 ta nói đất chua
B. Độ chua hoạt tiềm tàng là độ chua do H+ và Al3+ trong dung dịch đất gây nên
C. Khi H+ > Al3+ thì đất có phản ứng chua
D. Khi H+ = OH+ ta nói đất có phản ứng trung tính
13. Độ chua của đất được chia làm
A. Ba loại B. Hai loạị C. Năm loại D. Bốn loại
14. Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm có:
A. Bốn giai đoạn B. Hai giai đoạn C. Ba giai đoạn D. Năm giai đoạn
15. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gốm có
A. Sáu bước B. Năm bước C. Bốn bước D. Ba bước
16. Giai đoạn hai của hệ thống sản xuất giống cây trồng là:
A. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng
B. Sản xuất hạt giống nguyên chủng từ hạt giống siêu nguyên chủng
C. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng từ hạt giống nguyên chủng
D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống siêu nguyên chủng
17. Khoáng hoá là
A. Quá trình phân huỷ, chuyển hoá chất vô cơ thành các thành phần khoáng đơn giản
B. Quá trình phân huỷ, chuyển hoá chất hữu cơ thành các thành phần khoáng đơn giản
C. Quá trình phân huỷ chất vô cơ thành các thành chất hữu cơ cung cấp cho cây trồng
D. Quá trình phân huỷ chất hữu cơ thành các vô cơ cung cấp cho cây trồng
18. Trong keo đất có
A. Hai lớp điện tích trái dấu B. Ba lớp điện tích trái dấu
C. Bốn lớp điện tích trái dấu D. Không có lớp điện tích nào
19. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của keo đất
A. Có kích thước rất nhỏ B. Có mang các lớp điện tích
C. Lơ lửng trong nước D. Hòa tan trong nước
20. Quy trình sản xuất hạt giống ở cây trồng tự thụ phấn đối với cây trồng không còn hạt giống siêu nguyên chủng theo sơ đồ phục tráng gồm có:
A. Bốn bước B. Ba bước C. Hai bước D. Năm bước
21. Đặc điểm, tính chất của đất phèn
A. Đất có độ phì nhiêu cao B. Hoạt động của vi sinh vật đất mạnh
C. Đất chua.Trong đất có nhiều chất độc hại cho cây D. Đất có thành phần cơ giới nhẹ
22. Nguyên nhân chính hình thành đất mặn là do
A. Do xác của nhiều sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh tạo thành
B. Do trồng lúa lâu năm và tập quán canh tác lạc hậu
C. Do đất dốc
D. Nước biển tràn vào
23. Chọn phát biểu sai
A. Bón phân hữu cơ để bổ sung chất dinh dưỡng cho đất
B. Đất mặn sau khi bón vôi có thể giảm được độ chua
C. Đất mặn sau khi cải tạo có thể trồng lúa
D. Đất mặn thích hợp cho trồng cây cói
24. Nguyên nhân hình thành đất phèn là:
A. Do đất dốc thoải
B. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào
C. Do nhiều xác sinh vật chứa nhiều lưu hùynh phân huỷ trong đất
D. Do nước tràn mạnh trên bề mặt đất
25. Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất mặn
A. Trồng cây phủ xanh đất B. Đắp đê
C. Xây dựng hệ thống mương máng tưới, tiêu hợp lí D. Bón vôi
26. Cày sâu, phơi ải là biện pháp cải tạo của
A. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá B. Đất phèn
C. Đất xám bạc màu D. Đất mặn
27. Chọn phát biểu đúng
A. Bón vôi cho đất có tác dụng làm tăng độ phì nhiêu cho đất
B. Đất phèn, khi bón vôi sẽ làm tăng chất độc hại cho cây trồng
C. Tầng đất chứa FeS2 gọi là tầng sinh phèn
D.Đất phèn hình thành do xác nhiều sinh vật chức nhiều Fe phân huỷ trong đất
28. Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất xám bạc màu
A. Bón vôi B. Bón phân hữu cơ C. Luân canh D. Làm ruộng bậc thang
29. Đặc điểm, tính chất nào không phải là của đất mặn
A. Hoạt động của vi sinh vật đất yếu B. Đất chua hoặc rất chua
C. Có thành phần cơ giới nặng D. Đất thấm nước kém
30. Đặc điểm của phân bón hoá học là
A. Có thành phần dinh dưỡng không ổn định B. Có lệ chất dinh dưỡng cao
C. Bón phân hoá học liên tục nhiều năm không là hại đất D. Đa số khó hoà tan
31. Chọn phát biểu sai
A. Khả năng hấp phụ của đất là khả năng giữ lại chất dinh dưỡng cho đất
B. Trong đất có nhiều NaOH tạo nhiều ion H+ làm cho đất chua
C. Độ phì nhiêu nhân tạo là do tác động canh tác của con người gây nên
D. Độ phì nhiêu của đất là khả năng cung cấp nước, chất dinh dưỡng cho cây trồng
32. Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm của đất sói mòn mạnh trơ sỏi đá
A. Đất có cát, sỏi chiếm ưu thế B. Đất nghèo chất dinh dưỡng
C. Đất chua D. Hoạt động của vi sinh vật đất mạnh
33. Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm của đất xám bạc màu
A. Có thành phần cơ giới nặng B. Có tầng đất mặt mỏng
C. Đất chua hoặc rất chua D. Đất nghèo chất dinh dưỡng
34. Trồng cây phủ xanh đất là biện pháp cải tạo dành cho đất
A. Đất mặn B. Đất phèn C. Sói mòn mạnh trơ sỏi đá D. Đát xám bạc màu
35. Đặc điểm của phân bón hữu cơ là
A. Có thành phần dinh dưỡng ổn định
B. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng
C. Chất dinh dưỡng trong phân hữu cơ cây có thể hấp thụ ngay được
D. Bón phân hữu cơ liên tục nhiểu năm sẽ làm đất chua
Khởi tạo đáp án đề số : 4321
01. ; - - - 06. ; - - - 11. - / - - 16. - / - -
02. - / - 07. - - - ~ 12. - - = - 17. - / - -
03. - - - ~ 08. ; - - - 13. - / - - 18. ; - - -
04. - - - ~ 09. - - - ~ 14. - - = - 19. - - - ~
05. ; - - - 10. - - = - 15. ; - - - 20. - - - ~
Khởi tạo đáp án đề số : 4321
21. - - = - 25. ; - - - 29. - / - - 33. ; - - -
22. - - - ~ 26. - / - - 30. - / - - 34. - - = -
23. - / - - 27. - - = 31. - / - - 35. - / - -
24. - - = - 28. - - - ~ 32. - - - ~
V/RÚT KINH NGHIỆM
Trường THPT:.................................... Kiểm tra 1 tiết
Họ và tên HS:...................................... Môn:Công nghệ lớp 10
Lớp:.....................
Noäi dung ñeà soá : 4322
1. Khoáng hoá là
A. Quá trình phân huỷ, chuyển hoá chất hữu cơ thành các thành phần khoáng đơn giản
B. Quá trình phân huỷ chất vô cơ thành các thành chất hữu cơ cung cấp cho cây trồng
C. Quá trình phân huỷ chất hữu cơ thành các vô cơ cung cấp cho cây trồng
D. Quá trình phân huỷ, chuyển hoá chất vô cơ thành các thành phần khoáng đơn giản
2. Bước thứ ba của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào là
A. Khử trùng B. Cấy cây vào môi trường thích ứng
C. Tạo chồi trong môi trường nhân tạo D. Tạo rễ
3. Chọn phát biểu sai nói về mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng
A. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất
B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng
C. Tạo ra số lượng cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà
D. Củng cố độ thuần chủng của giống
4. Keo đất là hạt có kích thước rất nhỏ khoảng dưới:
A. 1mm B. 10m C. 1m D. 10mm
5. Quy trình sản xuất giống cây rừng gồm có
A. Năm bước B. Bốn bước C. Hai bước D. Ba bước
6. Quy trình sản xuất hạt giống ở cây trồng tự thụ phấn đối với cây trồng không còn hạt giống siêu nguyên chủng theo sơ đồ phục tráng gồm có:
A. Năm bước B. Ba bước C. Hai bước D. Bốn bước
7. Giai đoạn hai của hệ thống sản xuất giống cây trồng là:
A. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng
B. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống siêu nguyên chủng
C. Sản xuất hạt giống nguyên chủng từ hạt giống siêu nguyên chủng
D. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng từ hạt giống nguyên chủng
8. Biện pháp cải tạọ đất xám bạc màu có
A. Hai biện pháp B. Bốn biện pháp C. Năm biện pháp D. Ba biện pháp
9. Cấy cây vào môi trường thích ứng là bước thứ
A. Bốn của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
B. Ba của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
C. Năm của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
D. Hai của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
10. Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm có:
A. Năm giai đoạn B. Hai giai đoạn C. Bốn giai đoạn D. Ba giai đoạn
11. Quy trình sản xuất hạt giống ở cây trồng tự thụ phấn đối với cây trồng có hạt giống siêu nguyên chủng theo sơ đồ duy trì gồm có:
A. Ba bước B. Bốn bước C. Năm bước D. Hai bước
12. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của keo đất
A. Có mang các lớp điện tích B. Hòa tan trong nước
C. Có kích thước rất nhỏ D. Lơ lửng trong nước
13. Mỗi loại phân bón vi sinh vật
A. Thích hợp cho nhiều loại cây trồng ăn quả khác nhau
B. Chỉ thích hợp cho một hoặc một nhóm cây trồng ăn quả nhất định
C. Chỉ thích hợp cho một hoặc một nhóm cây trồng nhất định
D. Thích hợp cho nhiều loại cây trồng trên cạn khác nhau
14. Chọn phát biểu sai
A. pH của đất có trị số nhỏ hơn 6,5 ta nói đất chua
B. Khi H+ > Al3+ thì đất có phản ứng chua
C. Độ chua hoạt tiềm tàng là độ chua do H+ và Al3+ trong dung dịch đất gây nên
D. Khi H+ = OH+ ta nói đất có phản ứng trung tính
15. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gốm có
A. Sáu bước B. Bốn bước C. Năm bước D. Ba bước
16. Độ chua của đất được chia làm
A. Hai loạị B. Ba loại C. Năm loại D. Bốn loại
17. Độ phì nhiêu của đất được chia làm:
A. Năm loại B. Ba loại C. Bốn loại D.Hai loại
18. Phát biểu nào không phải là ý nghĩa của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
A. Cho ra sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền B. Làm tăng độ phì nhiêu của đất
C. Có thể nhân giống cho các cây trồng khó nhân giống D. Có hệ số nhân giống cao
19. Phát biểu nào không phải là nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu
A. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào B. Do địa hình dốc thoải
C. Do tập quán canh tác D. Do bị nước rửa trôi
20. Trong keo đất có
A. Ba lớp điện tích trái dấu B. Hai lớp điện tích trái dấu
C. Không có lớp điện tích nào D. Bốn lớp điện tích trái dấu
21. Đặc điểm, tính chất nào không phải là của đất mặn
A. Có thành phần cơ giới nặng B. Hoạt động của vi sinh vật đất yếu
C. Đất thấm nước kém D. Đất chua hoặc rất chua
22. Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm của đất sói mòn mạnh trơ sỏi đá
A. Hoạt động của vi sinh vật đất mạnh B. Đất nghèo chất dinh dưỡng
C. Đất chua D. Đất có cát, sỏi chiếm ưu thế
23. Đặc điểm của phân bón hoá học là
A. Đa số khó hoà tan B. Có thành phần dinh dưỡng không ổn định
C. Có lệ chất dinh dưỡng cao D. Bón phân hoá học liên tục nhiều năm không là hại đất
24. Chọn phát biểu sai
A. Độ phì nhiêu của đất là khả năng cung cấp nước, chất dinh dưỡng cho cây trồng
B. Trong đất có nhiều NaOH tạo nhiều ion H+ làm cho đất chua
C. Khả năng hấp phụ của đất là khả năng giữ lại chất dinh dưỡng cho đất
D. Độ phì nhiêu nhân tạo là do tác động canh tác của con người gây nên
25. Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất xám bạc màu
A. Bón vôi B. Bón phân hữu cơ C. Làm ruộng bậc thang D. Luân canh
26. Chọn phát biểu sai
A. Đất mặn sau khi cải tạo có thể trồng lúa
B. Đất mặn thích hợp cho trồng cây cói
C. Đất mặn sau khi bón vôi có thể giảm được độ chua
D. Bón phân hữu cơ để bổ sung chất dinh dưỡng cho đất
27. Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm của đất xám bạc màu
A. Có thành phần cơ giới nặng B. Đất nghèo chất dinh dưỡng
C. Đất chua hoặc rất chua D. Có tầng đất mặt mỏng
28. Trồng cây phủ xanh đất là biện pháp cải tạo dành cho đất
A. Sói mòn mạnh trơ sỏi đá B. Đất phèn
C. Đát xám bạc màu D. Đất mặn
29. Đặc điểm, tính chất của đất phèn
A. Đất chua.Trong đất có nhiều chất độc hại cho cây
B. Hoạt động của vi sinh vật đất mạnh
C. Đất có độ phì nhiêu cao
D. Đất có thành phần cơ giới nhẹ
30. Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất mặn
A. Đắp đê B. Trồng cây phủ xanh đất
C. Xây dựng hệ thống mương máng tưới, tiêu hợp lí D. Bón vôi
31. Chọn phát biểu đúng
A. Đất phèn, khi bón vôi sẽ làm tăng chất độc hại cho cây trồng
B. Bón vôi cho đất có tác dụng làm tăng độ phì nhiêu cho đất
C. Tầng đất chứa FeS2 gọi là tầng sinh phèn
D.Đất phèn hình thành do xác nhiều sinh vật chức nhiều Fe phân huỷ trong đất
32. Cày sâu, phơi ải là biện pháp cải tạo của
A. Đất phèn B. Đất mặn C. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá D. Đất xám bạc màu
33. Nguyên nhân chính hình thành đất mặn là do
A. Do trồng lúa lâu năm và tập quán canh tác lạc hậu
B. Do xác của nhiều sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh tạo thành
C. Nước biển tràn vào
D. Do đất dốc
34. Nguyên nhân hình thành đất phèn là:
A. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào
B. Do nhiều xác sinh vật chứa nhiều lưu hùynh phân huỷ trong đất
C. Do đất dốc thoải
D. Do nước tràn mạnh trên bề mặt đất
35. Đặc điểm của phân bón hữu cơ là
A. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng
B. Có thành phần dinh dưỡng ổn định
C. Bón phân hữu cơ liên tục nhiểu năm sẽ làm đất chua
D. Chất dinh dưỡng trong phân hữu cơ cây có thể hấp thụ ngay được
Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. ; - - - 06. ; - - - 11. - / - - 16. ; - - -
02. - - = - 07. - - = - 12. - / - - 17. ; - -
03. - / - - 08. - / - - 13. - - = - 18. - / - -
04. - - = - 09. - - = - 14. - / - - 19. ; - - -
05. - - = - 10. - - - ~ 15. ; - - - 20. - / - -
Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. - - - ~ 05. - - = - 09. ; - - - 13. - - = -
02. ; - - - 06. - - = - 10. - / - - 14. - / - -
03. - - = - 07. ; - - - 11. - - = 15. ; - - -
04. - / - - 08. ; - - - 12. ; - - -
Trường THPT:.................................... Kiểm tra 1 tiết
Họ và tên HS:...................................... Môn:Công nghệ lớp 10
Lớp:.....................
Noäi dung ñeà soá : 4323
1. Độ chua của đất được chia làm
A. Bốn loại B. Năm loại C. Hai loạị D. Ba loại
2. Phát biểu nào không phải là ý nghĩa của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
A. Có hệ số nhân giống cao
B. Cho ra sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền
C. Có thể nhân giống cho các cây trồng khó nhân giống
D. Làm tăng độ phì nhiêu của đất
3. Cấy cây vào môi trường thích ứng là bước thứ
A. Hai của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
B. Bốn của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
C. Năm của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
D. Ba của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
4. Biện pháp cải tạọ đất xám bạc màu có
A. Ba biện pháp B. Bốn biện pháp C. Năm biện pháp D. Hai biện pháp
5. Keo đất là hạt có kích thước rất nhỏ khoảng dưới:
A. 10mm B. 10m C. 1m D. 1mm
6. Quy trình sản xuất giống cây rừng gồm có
A. Năm bước B. Ba bước C. Hai bước D. Bốn bước
7. Chọn phát biểu sai
A. Khi H+ = OH+ ta nói đất có phản ứng trung tính
B. pH của đất có trị số nhỏ hơn 6,5 ta nói đất chua
C. Khi H+ > Al3+ thì đất có phản ứng chua
D. Độ chua hoạt tiềm tàng là độ chua do H+ và Al3+ trong dung dịch đất gây nên
8. Trong keo đất có
A. Hai lớp điện tích trái dấu B. Không có lớp điện tích nào
C. Bốn lớp điện tích trái dấu D. Ba lớp điện tích trái dấu
9. Mỗi loại phân bón vi sinh vật
A. Thích hợp cho nhiều loại cây trồng trên cạn khác nhau
B. Chỉ thích hợp cho một hoặc một nhóm cây trồng nhất định
C. Chỉ thích hợp cho một hoặc một nhóm cây trồng ăn quả nhất định
D. Thích hợp cho nhiều loại cây trồng ăn quả khác nhau
10. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của keo đất
A. Hòa tan trong nước B. Lơ lửng trong nước
C. Có kích thước rất nhỏ D. Có mang các lớp điện tích
11. Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm có:
A. Năm giai đoạn B. Hai giai đoạn C. Bốn giai đoạn D. Ba giai đoạn
12. Quy trình sản xuất hạt giống ở cây trồng tự thụ phấn đối với cây trồng không còn hạt giống siêu nguyên chủng theo sơ đồ phục tráng gồm có:
A. Hai bước B. Bốn bước C. Năm bước D. Ba bước
13. Độ phì nhiêu của đất được chia làm:
A. Ba loại B. Năm loại C. Bốn loại D.Hai loại
14. Khoáng hoá là
A. Quá trình phân huỷ chất vô cơ thành các thành chất hữu cơ cung cấp cho cây trồng
B. Quá trình phân huỷ chất hữu cơ thành các vô cơ cung cấp cho cây trồng
C. Quá trình phân huỷ, chuyển hoá chất hữu cơ thành các thành phần khoáng đơn giản
D. Quá trình phân huỷ, chuyển hoá chất vô cơ thành các thành phần khoáng đơn giản
15. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gốm có
A. Sáu bước B. Bốn bước C. Năm bước D. Ba bước
16. Quy trình sản xuất hạt giống ở cây trồng tự thụ phấn đối với cây trồng có hạt giống siêu nguyên chủng theo sơ đồ duy trì gồm có:
A. Năm bước B. Ba bước C. Bốn bước D. Hai bước
17. Phát biểu nào không phải là nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu
A. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào B. Do địa hình dốc thoải
C. Do bị nước rửa trôi D. Do tập quán canh tác
18. Giai đoạn hai của hệ thống sản xuất giống cây trồng là:
A. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống siêu nguyên chủng
B. Sản xuất hạt giống nguyên chủng từ hạt giống siêu nguyên chủng
C. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng
D. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng từ hạt giống nguyên chủng
19. Bước thứ ba của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào là
A. Tạo rễ B. Tạo chồi trong môi trường nhân tạo
C. Khử trùng D. Cấy cây vào môi trường thích ứng
20. Chọn phát biểu sai nói về mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng
A. Tạo ra số lượng cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà
B. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất
C. Củng cố độ thuần chủng của giống
D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng
21. Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm của đất sói mòn mạnh trơ sỏi đá
A. Đất có cát, sỏi chiếm ưu thế B. Đất chua
C. Hoạt động của vi sinh vật đất mạnh D. Đất nghèo chất dinh dưỡng
22. Trồng cây phủ xanh đất là biện pháp cải tạo dành cho đất
A. Sói mòn mạnh trơ sỏi đá B. Đát xám bạc màu
C. Đất mặn D. Đất phèn
23. Nguyên nhân chính hình thành đất mặn là do
A. Nước biển tràn vào
B. Do đất dốc
C. Do xác của nhiều sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh tạo thành
D. Do trồng lúa lâu năm và tập quán canh tác lạc hậu
24. Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm của đất xám bạc màu
A. Có tầng đất mặt mỏng B. Có thành phần cơ giới nặng
C. Đất nghèo chất dinh dưỡng D. Đất chua hoặc rất chua
25. Cày sâu, phơi ải là biện pháp cải tạo của
A. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá B. Đất phèn C. Đất mặn D. Đất xám bạc màu
26. Đặc điểm, tính chất của đất phèn
A. Hoạt động của vi sinh vật đất mạnh
B. Đất có độ phì nhiêu cao
C. Đất chua.Trong đất có nhiều chất độc hại cho cây
D. Đất có thành phần cơ giới nhẹ
27. Chọn phát biểu đúng
A. Bón vôi cho đất có tác dụng làm tăng độ phì nhiêu cho đất
B. Tầng đất chứa FeS2 gọi là tầng sinh phèn
C. Đất phèn, khi bón vôi sẽ làm tăng chất độc hại cho cây trồng
D.Đất phèn hình thành do xác nhiều sinh vật chức nhiều Fe phân huỷ trong đất
28. Đặc điểm của phân bón hoá học là
A. Đa số khó hoà tan B. Bón phân hoá học liên tục nhiều năm không là hại đất
C. Có lệ chất dinh dưỡng cao D. Có thành phần dinh dưỡng không ổn định
29. Chọn phát biểu sai
A. Đất mặn thích hợp cho trồng cây cói
B. Đất mặn sau khi cải tạo có thể trồng lúa
C. Đất mặn sau khi bón vôi có thể giảm được độ chua
D. Bón phân hữu cơ để bổ sung chất dinh dưỡng cho đất
30. Đặc điểm, tính chất nào không phải là của đất mặn
A. Có thành phần cơ giới nặng B. Đất chua hoặc rất chua
C. Đất thấm nước kém D. Hoạt động của vi sinh vật đất yếu
31. Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất xám bạc màu
A. Luân canh B. Làm ruộng bậc thang C. Bón phân hữu cơ D. Bón vôi
32. Chọn phát biểu sai
A. Khả năng hấp phụ của đất là khả năng giữ lại chất dinh dưỡng cho đất
B. Độ phì nhiêu của đất là khả năng cung cấp nước, chất dinh dưỡng cho cây trồng
C. Độ phì nhiêu nhân tạo là do tác động canh tác của con người gây nên
D. Trong đất có nhiều NaOH tạo nhiều ion H+ làm cho đất chua
33. Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất mặn
A. Bón vôi B. Đắp đê
C. Xây dựng hệ thống mương máng tưới, tiêu hợp lí D. Trồng cây phủ xanh đất
34. Nguyên nhân hình thành đất phèn là:
A. Do đất dốc thoải
B. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào
C. Do nước tràn mạnh trên bề mặt đất
D. Do nhiều xác sinh vật chứa nhiều lưu hùynh phân huỷ trong đất
35. Đặc điểm của phân bón hữu cơ là
A. Có thành phần dinh dưỡng ổn định
B. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng
C. Chất dinh dưỡng trong phân hữu cơ cây có thể hấp thụ ngay được
D. Bón phân hữu cơ liên tục nhiểu năm sẽ làm đất chua
Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. - - = - 06. - - = - 11. - - - ~ 16. - - = -
02. - - - ~ 07. - - = - 12. - - = - 17. ; - - -
03. - - = - 08. ; - - - 13. - / - 18. - / - -
04. - / - - 09. - / - - 14. - - = - 19. - / - -
05. - - = - 10. ; - - - 15. ; - - - 20. - - - ~
Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. - - = - 05. - / - - 09. - - = - 13. - - - ~
02. ; - - - 06. - - = - 10. - / - - 14. - - - ~
03. ; - - - 07. - / - 11. - / - - 15. - / - -
04. - / - - 08. - - = - Trường THPT:.................................... Kiểm tra 1 tiết
Họ và tên HS:...................................... Môn:Công nghệ lớp 10
Lớp:.....................
Noäi dung ñeà soá : 004
1. Keo đất là hạt có kích thước rất nhỏ khoảng dưới:
A. 1mm B. 10m C. 10mm D. 1m
2. Độ phì nhiêu của đất được chia làm:
A. Ba loại B. Bốn loại C. Năm loại D.Hai loại
3. Độ chua của đất được chia làm
A. Hai loạị B. Bốn loại C. Năm loại D. Ba loại
4. Cấy cây vào môi trường thích ứng là bước thứ
A. Ba của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
B. Bốn của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
C. Năm của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
D. Hai của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
5. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của keo đất
A. Có mang các lớp điện tích B. Hòa tan trong nước
C. Lơ lửng trong nước D. Có kích thước rất nhỏ
6. Mỗi loại phân bón vi sinh vật
A. Chỉ thích hợp cho một hoặc một nhóm cây trồng ăn quả nhất định
B. Thích hợp cho nhiều loại cây trồng ăn quả khác nhau
C. Thích hợp cho nhiều loại cây trồng trên cạn khá
File đính kèm:
- PhanAk1tietCN10.doc