Bài 4: (1,0đ ): Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng được 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của lớp 7A và 7B trồng theo tỉ lệ 3 : 5.
Bài 5: (0,75đ ): So sánh 3111 và 1614
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết
Họ và tên :.............................. Môn : §ại số Thời gian 45 phút
Lớp :...........
ĐỀ BµI
A. Phần trắc nghiệm: (3đ )
1.Khoanh tròn câu trả lời đúng
Câu 1: Nếu có ad = bc thì ta suy ra tỉ lệ thức đúng nào sau đây:A. ; B. ; C. ; D.
Câu 2: Kết quả 52 bằng:
A. 10 ; B. 7 ; C. 25 ; D. 5
Câu 3: bằng :
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 4: Biểu thức 67 : 64 viết dưới dạng một lũy thừa là:
A. 111 ; B. 363; C. 611 ; D. 63
Câu 5: Biểu thức 23.24 viết dưới dạng một lũy thừa là:
A. 27 ; B. 212 ; C. 47 ; D. 412
Câu 6: Kết quả của phép tính bằng:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 7: Kết quả của phép tính bằng:
A. ; B. ; C. -1 ; D.
Câu 8: Kết quả của phép tínhbằng:
A. - ; B. ; C. 4 ; D.
2.Điền kí hiệu ( >,< ) thích hợp vào ô vuông:
Z ; I ; 5 I R ; 3,457134…… 3,457523…….
B. Phần Tự luận: (7đ )
Bài 1: (3,0đ ):Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a/ 24 : 22 + - ; b/ ; c/( -3,7) + 2,4 . (- 3,5) + ( - 0,3)
Bài 2: (1,0đ ):Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
- 1,34 ; 0 ; ; 1 ; ; 6,7 ; - 1,5
Bài 3: (1,25đ ): Tìm x biết:
a/ 0,01: 2,5 =(0,75x): 0,75 ; b/
Bài 4: (1,0đ ): Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng được 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của lớp 7A và 7B trồng theo tỉ lệ 3 : 5.
Bài 5: (0,75đ ): So sánh 3111 và 1614
Bµi lµm
File đính kèm:
- Kiem tra 1 tiet.doc