I. Mục đích của kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm kiến thức thông qua một số bài học mà các em đã được học. Đặc biệt là kĩ năng vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập có liên quan.
II. Hình thức ra đề kiểm tra:
- Hình thức tự luận.
7 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1175 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn Đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Bình An Tuần:............
Ngày soạn:.................. Tiết: .............
KIỂM TRA 1 TIẾT.
MÔN ĐẠI SỐ 7.
I. Mục đích của kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm kiến thức thông qua một số bài học mà các em đã được học. Đặc biệt là kĩ năng vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập có liên quan.
II. Hình thức ra đề kiểm tra:
- Hình thức tự luận.
III. Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
1. Biểu thức đại số; Giá trị của biểu thức đại số.
Viết được một biểu thức đại số được diễn đạt từ một câu nói.
Tính giá trị của một biểu thức đại số tại một giá trị cho trước của biến
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1,5
2
Tỉ lệ
20%
2. Đơn thức; Đơn thức đồng dạng
Nhận biết được đơn thức, đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức
Tính tổng, tính tích của các đơn thức
Số câu
3
2
5
Số điểm
3
2
5
Tỉ lệ
50%
3. Đa thức; Cộng, thừ đa thức
Tính tổng và tính hiệu của hai đa thức
Số câu
2
2
Số điểm
3
3
Tỉ lệ
30%
Tổng số câu
3
3
2
1
9
Tổng số điểm
3
2,5
3
1,5
10
Tỉ lệ
30%
25%
30%
15%
100%
IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
Đề 1:
Câu 1: (2,5đ)
a/ Biểu thức nào là đơn thức trong các biểu thức sau:
2xy ; 5( x + y) ; - x2 + 1 ; - 0,5x2y2
b/Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
- 4x2y ; 0,9xy ; xy2 ; 10xy ; xy ; 6x2y ; - xy2 .
Câu 2: (2,5đ)
a/ Tính: 3x2 + 5x2 - 2x2
b/ Tính tích của hai đơn thức sau : - xy và 5x2yz2.
c/ Tìm bậc của đơn thức tích vừa tìm được.
Câu 3: (3đ):
Cho hai đa thức: A = x2 + 2xy – y2 – 13.
B = 5xy – x2 – 3y2 – 8.
a/ Tính : A + B.
b/ Tính : A – B.
Câu 4: (2đ).
a/ Viết biểu thức P biểu thị câu nói: " Hiệu của 2x2 với 3".
b/ Tính giá trị của biểu thức P tại x = .
Đề 2:
Câu 1: (2,5đ)
a/ Biểu thức nào là đơn thức trong các biểu thức sau:
2( x2 + y) ; - x2 ; 10x2y ; x2 – 4
b/Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
4xy ; 0,9y2 ; xy ; 12xy2 ; 1,2xy ; -2xy2 ; 11y2.
Câu 2: (2,5đ)
a/ Tính: 3x2 + 5x2 - 2x2
b/ Tính tích của hai đơn thức sau : - x2y2 và 5xyz.
c/ Tìm bậc của đơn thức tích vừa tìm được
Câu 3: (3đ):
Cho hai đa thức: M = 5xy – 2y2 – 1 + x2
N = 3y2 + 7xy – 2x2 – 9.
a/ Tính : M + N.
b/ Tính : M – N.
Câu 4: (2đ).
a/ Viết biểu thức Q biểu thị câu nói: " Hiệu của 3y2 với 3".
b/ Tính giá trị của biểu thức Q tại x = .
V. Đáp án – Thang điểm:
Đề 1:
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
a
2xy ;
- 0,5x2y2
0,5
0,5
b
Nhóm 1: - 4x2y ; 6x2y .
Nhóm 2: 0,9xy ; 10xy ; xy.
Nhóm 3: xy2 ; - xy2 .
0,5
0,5
0,5
2
a
= (3+5-2)x2
= 6x2
0,5
0,5
b
( - xy ) (5x2yz2) = (xx2) (yy) z2
= - 2x3y2z2
0,5
0,5
c
Bậc của đơn thức tích bằng 7
0,5
3
a
A + B = (x2 + 2xy – y2 – 13) + (5xy – x2 – 3y2 – 8)
= x2 + 2xy – y2 – 13 + 5xy – x2 – 3y2 – 8
= (x2 – x2) + (2xy + 5xy) + (- y2 – 3y2) + (- 13 – 8)
= 7xy – 4y2 – 21
0,25
0,5
0,5
0,25
b
A – B = (x2 + 2xy – y2 – 13) - (5xy – x2 – 3y2 – 8)
= x2 + 2xy – y2 – 13 - 5xy + x2 + 3y2 + 8
= (x2 + x2) + (2xy – 5xy) + (- y2 + 3y2) + (- 13 + 8)
= 2x2 – 3xy + 2y2 – 5.
0,25
0,5
0,5
0,25
4
a
P = 2x2 – 3.
0,5
b
Thay x = vào biểu thức P
Ta được: P = 2.- 3
= 2. - 3
=
=
Vậy là giá trị của biểu thức P tại x = .
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Đề 2:
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
a
- x2 ;
10x2y
0,5
0,5
b
Nhóm 1: 4xy ; xy ; 1,2xy .
Nhóm 2: 0,9y2 ; 11y2.
Nhóm 3: 12xy2 ; -2xy2 .
0,5
0,5
0,5
2
a
= (3+5-2)x2
= 6x2
0,5
0,5
b
(- x2y2) (5xyz) = (x2x) (y2y) z
= - 2x3y3z
0,5
0,5
c
Bậc của đơn thức tích bằng 7
0,5
3
a
M + N = (5xy – 2y2 – 1 + x2) + (3y2 + 7xy – 2x2 – 9)
= 5xy – 2y2 – 1 + x2 + 3y2 + 7xy – 2x2 – 9
= (5xy + 7xy) + (- 2y2 + 3y2) + (x2 – 2x2) + (- 1 – 9)
= 12xy + y2 – x2 – 10.
0,25
0,5
0,5
0,25
b
M - N = (5xy – 2y2 – 1 + x2) - (3y2 + 7xy – 2x2 – 9)
= 5xy – 2y2 – 1 + x2 - 3y2 - 7xy + 2x2 + 9
= (5xy - 7xy) + (- 2y2 - 3y2) + (x2 + 2x2) + (- 1 + 9)
= - 2xy – 5y2 + 3x2 + 8
0,25
0,5
0,5
0,25
4
a
Q = 3y2 – 5.
0,5
b
Thay x = vào biểu thức Q
Ta được: Q = 3.- 3
= 3. - 3
=
=
Vậy là giá trị của biểu thức P tại x = .
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
VI. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ bảy ngày 17 tháng 03 năm 2012.
Đề 1
Họ và tên: Kiểm tra 45 phút
Lớp: Môn: Đại số 7
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài:
Câu 1: (2,5đ)
a/ Biểu thức nào là đơn thức trong các biểu thức sau:
2xy ; 5( x + y) ; - x2 + 1 ; - 0,5x2y2
b/Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
- 4x2y ; 0,9xy ; xy2 ; 10xy ; xy ; 6x2y ; - xy2 .
Câu 2: (2,5đ)
a/ Tính: 3x2 + 5x2 - 2x2
b/ Tính tích của hai đơn thức sau : - xy và 5x2yz2.
c/ Tìm bậc của đơn thức tích vừa tìm được.
Câu 3: (3đ):
Cho hai đa thức: A = x2 + 2xy – y2 – 13.
B = 5xy – x2 – 3y2 – 8.
a/ Tính : A + B.
b/ Tính : A – B.
Câu 4: (2đ).
a/ Viết biểu thức P biểu thị câu nói: " Hiệu của 2x2 với 3".
b/ Tính giá trị của biểu thức P tại x = .
Bài làm:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ bảy ngày 17 tháng 03 năm 2012.
Đề 2
Họ và tên: Kiểm tra 45 phút
Lớp: Môn: Đại số 7
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài:
Câu 1: (2,5đ)
a/ Biểu thức nào là đơn thức trong các biểu thức sau:
2( x2 + y) ; - x2 ; 10x2y ; x2 – 4
b/Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
4xy ; 0,9y2 ; xy ; 12xy2 ; 1,2xy ; -2xy2 ; 11y2.
Câu 2: (2,5đ)
a/ Tính: 3x2 + 5x2 - 2x2
b/ Tính tích của hai đơn thức sau : - x2y2 và 5xyz.
c/ Tìm bậc của đơn thức tích vừa tìm được
Câu 3: (3đ):
Cho hai đa thức: M = 5xy – 2y2 – 1 + x2
N = 3y2 + 7xy – 2x2 – 9.
a/ Tính : M + N.
b/ Tính : M – N.
Câu 4: (2đ).
a/ Viết biểu thức Q biểu thị câu nói: " Hiệu của 3y2 với 3".
b/ Tính giá trị của biểu thức Q tại x = .
Bài làm:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- De KT ma tran DS7 chuong 3.doc