I. MỤC TIÊU
Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp cho ôn tập cho HS kiểm tra cuối năm
1.Kiến thức:
I.1.Chủ đề I.Nhân đa thức
+I.1.1-Hiểu phép nhân đơn thức với đa thức
+I.1.2 -Thực hiện phép nhân đa thức để rút gọn biểu thức
I.2.Chủ đề II:Những hằng đẳng thức đáng nhớ
+II.2.1-Nhận biết được các hằng đẳng thức
+II.2.2-Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức giá trị biểu thức
+II.2.3 -Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức
I.3 Chủ đề III:Phân tích đa thức thành nhân tử
+III.3.1- Vận dụng các phương pháp để phân tích các đa thức thành nhân
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1587 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 8 - Tiết 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Vĩnh Linh
Trường THCS TT Bến Quan
Ngày soạn: 29/10/2011 KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày kiểm tra Môn :Đại số 8 Tiết 21
Ngày trả bài kiểm tra: Thời gian: 45 phút
I. MỤC TIÊU
Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp cho ôn tập cho HS kiểm tra cuối năm
1.Kiến thức:
I.1.Chủ đề I.Nhân đa thức
+I.1.1-Hiểu phép nhân đơn thức với đa thức
+I.1.2 -Thực hiện phép nhân đa thức để rút gọn biểu thức
I.2.Chủ đề II:Những hằng đẳng thức đáng nhớ
+II.2.1-Nhận biết được các hằng đẳng thức
+II.2.2-Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức giá trị biểu thức
+II.2.3 -Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức
I.3 Chủ đề III:Phân tích đa thức thành nhân tử
+III.3.1- Vận dụng các phương pháp để phân tích các đa thức thành nhân tử
+III.3.2-Vận dụng vào giải toán tìm x
I.4 Chủ đề IV:Chia đa thức
+ IV. 4.1- Hiểu được phép chia đơn thức cho đơn thức
+ IV. 4.2- Hiểu được phép chia đa thức cho đơn thức
+IV. 4.3-Vận dụng thành thạo chia đa thức một biến đã sắp xếp.
2.Kỹ năng:
1.Thực hiện phép nhân đa thức và vận dụng tính giá trị biểu thức
2.Vận dụng các hằng đẳng thức vào giả một số dạng toán
3.Phân tích đa thức thành nhân tử và vận dụng tìm x
4.Thực hiện được phép chia đa thức và biết tìm điều kiện để phép chia hết
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- TL và TNKQ
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chủ đề I.
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 2/17
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.1.1
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN kiểm tra
Số câu: 01
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 01
Số điểm:0,5
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Chủ đề II
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 5 / 17
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
II.2.1
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
II.2.2
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
II.2.2
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
II.2.2
II.2.3
Số câu :05
Số điểm:3,5
Tỉ lệ 35.%
Số câu:01
Số điểm:0,5
Số câu:01
Số điểm:0,5
Số câu: 01
Số điểm:0,5
Số câu:02
Số điểm:2,0
Chủ đề III
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 01 / 17
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
III.3.1
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
III.3.1
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
III.3.2
Số câu :03
Số điểm:4,0
Tỉ lệ 40.%
Số câu:
Số điểm:
Số câu:01
Số điểm:0,5
Số câu:01(2 ý)
Số điểm:2,0
Số câu:01
Số điểm:1,5
Chủ đề IV
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết):
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
IV. 4.1
IV. 4.2
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
IV. 4.3
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Số câu :03
Số điểm:2,0
Tỉ lệ 20.%
Số câu:
Số điểm:
Số câu:02
Số điểm:1,0
Số câu:01
Số điểm:1,0
Số câu:
Số điểm:
Tổng số câu:13
T số điểm:10
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 02
Số điểm:1,0
Tỷ lệ: 10 %
Số câu: 04
Số điểm:2,0
Tỷ lệ: 20%
Số câu:03
Số điểm:3,5
Tỷ lệ: 35.%
Số câu:04
Số điểm: 3,5
Tỷ lệ: 35%
IV.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
1.Đề kiểm tra.
ĐỀ CHẴN
A.Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1:Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được:
A. B. C. 2x + 2 D.
Câu 2:Biểu thức bằng:
A. B. C. D.
Câu3: Kết quả phép chia bằng:
A. B. C. D.
Câu 4. Kết quả phân tích đa thức x2 + x thành nhân tử là:
A. x(x + 1) B. x.x C. x3 D. 2x2
Câu 5: Kết quả của phép chia (20x4 – 25x3 – 5x2) : 5x2 là:
A.4x2 – 5 B .4x2 + 5x +1 C. 4x6– 5x4 – x4 D. 4x2 – 5x – 1
Câu 6: Giá trị của thức tại x = 11, y = 1 là:
A. 121 B. 144 C. 100 D. 122
Câu 7:Giá trị nhỏ nhất của P= (x-2)2 +3 là
A. 0 B.-3 C.3 D.2
Câu 8:Cho x+y =a và x.y=b khi đó giá trị của biểu thức Q= là
A. B. C . D.
B.Phần tự luận
Câu 9: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a.
b.
Câu 10: (1,5 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: A = (x - 4)2 - (x - 3)(x + 3)
Câu 11:(1,5 điểm Tìm x biết : 3x2 - x = 0
Câu 12: (1điểm): Tìm số a để đa thức 2x3 -3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2
2.Đáp án thang điểm
A.Phần trắc nghiệm( 4 điểm)
Mổi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
A
B
B
A
D
C
C
D
B.Phần tự luận
Câu 9
a.
b.
.
1,0 điểm
1,0 điểm
Câu 10
A = (x - 4)2 - (x - 3)(x + 3)
1,5 điểm
Câu 11
3x2 - 12x = 0
3x(x-4)=0
3x=0 hoặc x-4=0
Với 3x=0 x=0
Với x-4=0 x=4
1,5 điểm
Câu 12
Thực hiện phép chia ta có
Để đa thức 2x3 -3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2
Khi dư thức a-30=0a=30
1,0 điểm
ĐỀ LẺ
1.Đề kiểm tra
A.Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1:Thực hiện phép nhân x(x + 3) ta được:
A. B. C. 3x + 3 D.
Câu 2:Biểu thức bằng:
A. B. C. D.
Câu3: Kết quả phép chia bằng:
A. B. C. D.
Câu 4. Kết quả phân tích đa thức 2x2 +2 x thành nhân tử là:
A.2x(x + 1) B.2 x.x C. 2 x3 D. 4x2
Câu 5: Kết quả của phép chia (20x4 + 25x3 +5x2) : 5x2 là:
A.4x2 – 5 B. 4x2 -5x – 1 C. 4x6– 5x4 – x4 D. 4x2 + 5x +1
Câu 6:Giá trị của thức tại x = 9, y = 1 là:
A. 164 B. 144 C. 100 D. 121
Câu 7:Giá trị lớn nhất của P=2011- (x-2)2 là
A. 2 B.-2 C.2011 D. -2011
Câu 8:Cho x+y =a và x.y=b khi đó giá trị của biểu thức Q= là
A. B. C . D.
B.Phần tự luận
Câu 9: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a.
b.
Câu 10: (1,5 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: A = (x - 4)2 - (x - 3)(x + 3)
Câu 11:(1,5 điểm Tìm x biết : 3x2 - x = 0
Câu 12: (1điểm): Tìm số a để đa thức 2x3 -3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2
2.Đáp án thang điểm
A.Phần trắc nghiệm( 4 điểm)
Mổi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
A
D
B
A
D
C
C
B
B.Phần tự luận
Câu 9
a.
b.
.
1,0 điểm
1,0 điểm
Câu 10
A = (x - 4)2 - (x - 3)(x + 3)
1,5 điểm
Câu 11
3x2 - 12x = 0
3x(x-4)=0
3x=0 hoặc x-4=0
Với 3x=0 x=0
Với x-4=0 x=4
1,5 điểm
Câu 12
Thực hiện phép chia ta có
Để đa thức 2x3 -3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2
Khi dư thức a-30=0a=30
1,0 điểm
File đính kèm:
- Kiem tra(1).doc