Câu 1: ( 2đ) Cho là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Câu 2: ( 2đ) Cho là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Câu 4: ( 2đ) Vẽ hệ trục tọa độ và đánh dấu các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ.
A( -2; -4); B( -1; -2); C( 0; 3), D( 3; 0) ,
E( 2; -3) ,F( -3; 2).
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số lớp: 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS An Quảng Hữu KIỂM TRA 1 TIẾT ĐIỂM LỜI PHÊ GV
Họ và Tên: ........................................... Môn: Đại số
Lớp: 7
Đề 2:
Câu 1: ( 2đ) Cho là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Câu a) Tìm hệ số tỉ lệ k:
Câu b) Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
..............................................................................................
..............................................................................................
.............................................................................................
............................................................................................. .............................................................................................
-3
-2
0
4
5
y
6
Câu 2: ( 2đ) Cho là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Câu a) Tìm hệ số tỉ lệ a:
Câu b) Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
..............................................................................................
..............................................................................................
.............................................................................................
............................................................................................. .............................................................................................
-3
-2
1
4
6
y
6
Câu 3: ( 2đ) Cho hàm số y = f() = 32 – 1. Tính:
f(-2) = .............................................................................................................................................................................
f(-1) =............................................................................................................................................................................
f(0) =............................................................................................................................................................................
f(1) =............................................................................................................................................................................
f(2) =............................................................................................................................................................................
Câu 4: ( 2đ) Vẽ hệ trục tọa độ và đánh dấu các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ.
A( -2; -4); B( -1; -2); C( 0; 3), D( 3; 0) ,
E( 2; -3) ,F( -3; 2).
Câu 5: ( 2đ) Vẽ đồ thị hàm số y = -2.
y
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
Câu 1: ( 2đ) Cho là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Câu a) Tìm hệ số tỉ lệ k:
Câu b) Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
Do là hai đại lượng tỉ lệ thuận, nên: y = k.
suy ra: k = = = -3
vậy: k = -3 (1đ)
(1đ)
-3
-2
0
4
5
y
9
6
0
-12
-15
Câu 2: ( 2đ) Cho là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Câu a) Tìm hệ số tỉ lệ a:
Câu b) Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
Do là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên: y = .
suy ra: a = y = (-2).6 = -12.
vậy: a = -12 (1đ)
(1đ)
-3
-2
1
4
6
y
4
6
-12
-3
-2
Câu 3: ( 2đ) Cho hàm số y = f() = 32 – 1. Tính:
f(-2) = 3.(-2)2 – 1= 11 ( 0.5đ)
f(0) = 3.(0)2 – 1 = -1 ( 0.5đ)
f(1) = 3.(1)2 - 1 = 2 ( 0.5đ)
f(2) = 3.(2)2 -1 = 11 ( 0.5đ)
Câu 4: ( 2đ) Vẽ hệ trục tọa độ và đánh dấu các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ.
A( -2; -4); B( -1; -2); C( 0; 3), D( 3; 0) ,
E( 2; -3) ,F( -3; 2).
Câu 5: ( 2đ) Vẽ đồ thị hàm số y = -2.
-2
0
2
y
4
0
-4
File đính kèm:
- KT 1 tiết chương II-Đs-đề 2.doc