Kiểm tra 1 tiết môn: Hình học

I / TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.

1. bất kỳ đường thẳng nào nằm trên mặt phẳng cũng là .của hai nửa mặt phẳng đối nhau. Từ còn thiếu là :

a. bờ chung b. góc chung c. tia chung d. đỉnh chung

2. Góc là hình gồm :

a. Hai tia khác gốc b. Hai tia chung gốc

c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1127 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Hình học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :…………………….………….. KIỂM TRA : 1 Tiết Lớp : 6 /… Môn : Hình Học Điểm Lời phê của giáo viên I / TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1. bất kỳ đường thẳng nào nằm trên mặt phẳng cũng là …….của hai nửa mặt phẳng đối nhau. Từ còn thiếu là : a. bờ chung b. góc chung c. tia chung d. đỉnh chung 2. Góc là hình gồm : a. Hai tia khác gốc b. Hai tia chung gốc c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai. 3. Số đo của góc bẹt là : a. 45o b. 90o c. 135o d. 180o 4. Để biết số đo của một góc. Ta dùng : a. Thước thẳng b. Thước eke c. Thước đo góc d.Thước dây 5. Nếu tiaOy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì ta có ; a. xOy + yOz = xOz b. xOy + xOz = yOz c. yOz + xOz = aOy d. Cả a, b đều đúng 6. Góc phụ với góc 40o là góc có số đo : a. 30o b. 40o c. 50o d. 60o 7. Góc bù với góc 110o là góc có số đo : a. 70o b. 80o c. 90o d. 160o 8. Trên nửa nặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ được mấy tia Oy sao cho xOy = mo ? a. 1 b. 2 c. 3 d. Vô số II / TỰ LUẬN (6 điểm ) Câu 1: Trình bày cách vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4 cm; AB = 3 cm ; AC = 2 cm. Câu 2 : Cho gócc 76o vẽ tia phân giác của góc ấy. Câu 3 : Trên cùng 1 nửa mặt phẳng có bờ chứa Ox, vẽ 2 tia Ot và Oy sao cho xOt = 30o, xOy = 60o Bài Làm ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHÒNG GD&ĐT HÒN ĐẤT ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS BÌNH GIANG MÔN : SỐ HỌC ĐỀ TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ý đúng a b d c a c a a ĐỀ TỰ LUẬN : Câu 1 : Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm. Vẽ cung tròn tâm B bán kính 3 cm Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2 cm Lấy một giao đểm của hai cung trên, gọi giao điểm đ1o là A. Vẽ đoạn thẳng AB, AC ta có ABC A 3 B C 4 Câu 2 : y z (1 đ) O x Câu 3 : y t O x a. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy Vì xOt < xOy ( 30o<60o) b. Do Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy nên xOt + tOy = xOy 30o + tOy = 60o tOy = 60o – 30o tOy = 30o c. Ot là tia phân giác của xOy Vì : xOt + tOy = xOy (30o + 30o = 60o) xOt + tOy = 30o (1)

File đính kèm:

  • doc1 TIET HH HKII.doc
Giáo án liên quan