Bài 1: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng AB, tia AC, đoạn thẳng BC, điểm N nằm giữa B và C.
Bài 2: Nêu cách vẽ đoạn thẳng OM = 3cm trên tia Ox.
Bài 3: Cho I là điểm nằm trên đoạn thẳng KH sao cho IH = 6cm. biết KH = 12cm.
a. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b. So sánh KI và IH.
c. Điểm I có phải là trung điểm của đoạn thẳng KH không? Vì sao?
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1457 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Hình học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 01
Lớp 6 . . . . Môn: Hình học
Điểm
Lời phê của Thầy (Cô) giáo
A
d
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho hình vẽ kết luận nào đúng.
A. A Ï d; B. A Ỵ d;
C. Cả hai đều sai; D. Cả hai đều đúng.
Câu 2: Hai tia được gọi là trùng nhau nếu:
A. Hai tia chung gốc;
B. Hai tia tạo thành nửa đường thẳng;
C. Hai tia chung gốc và tạo thành nửa đường thẳng.
y
A
O
x
Câu 3: Cho hình vẽ
Hai tia đối nhau là:
A. OA và Oy; B. OA và Ox;
C. Cả hai đều sai; D. Cả hai đều đúng.
Câu 4: Điểm I nằm giữa hai điểm A và B nếu:
A. IA + IB = IA; B. IA = IB;
C. AI + IB = AB; D. AB + AB = AI.
Câu 5: Cho ba điểm A, V, T thẳng hàng. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu ta có hệ thức: TV + VA = TA.
A. Điểm T; B. Điểm A;
C. Điểm V; D. Cả ba câu đều sai.
Câu 6: M là trung điểm của đoạn thẳng KH nếu:
A. MK + MH = KH;
B. MK = MH;
C. KM + MH = KH và MK =MH.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng AB, tia AC, đoạn thẳng BC, điểm N nằm giữa B và C.
Bài 2: Nêu cách vẽ đoạn thẳng OM = 3cm trên tia Ox.
Bài 3: Cho I là điểm nằm trên đoạn thẳng KH sao cho IH = 6cm. biết KH = 12cm.
a. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b. So sánh KI và IH.
c. Điểm I có phải là trung điểm của đoạn thẳng KH không? Vì sao?
= = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = =
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 02
Lớp 6 . . . . Môn: Hình học
Điểm
Lời phê của Thầy (Cô) giáo
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
A
d
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho hình vẽ kết luận nào đúng.
A. A Ỵ d;
B. A Ï d;
C. Cả hai đều sai; D. Cả hai đều đúng.
Câu 2: Hai tia được gọi là trùng nhau nếu:
A. Hai tia tạo thành nửa đường thẳng;
B. Hai tia chung gốc;
C. Hai tia chung gốc và tạo thành nửa đường thẳng.
y
A
O
x
Câu 3: Cho hình vẽ
Hai tia đối nhau là:
A. OA và Ox; B. OA và Oy;
C. Cả hai đều sai; D. Cả hai đều đúng.
Câu 4: Điểm I nằm giữa hai điểm A và B nếu:
A. IA = IB; B. IA + IB = IA;
C. AB + AB = AI; D. AI + IB = AB.
Câu 5: Cho ba điểm A, V, T thẳng hàng. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu ta có hệ thức: TV + VA = TA.
A. Điểm V; B. Điểm T;
C. Điểm A; D. Cả ba câu đều sai.
Câu 6: M là trung điểm của đoạn thẳng KH nếu:
A. KM + MH = KH và MK =MH;
B. MK + MH = KH;
C. MK = MH.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng AB, tia AC, đoạn thẳng BC, điểm N nằm giữa B và C.
Bài 2: Nêu cách vẽ đoạn thẳng OM = 3cm trên tia Ox.
Bài 3: Cho I là điểm nằm trên đoạn thẳng KH sao cho IH = 6cm. biết KH = 12cm.
a. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b. So sánh KI và IH.
c. Điểm I có phải là trung điểm của đoạn thẳng KH không? Vì sao?
= = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = =
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
ĐỀ SỐ 01
A
C
B
C
C
C
ĐỀ SỐ 02
B
C
A
D
A
A
II. TỰ LUẬN (chung cho cả hai đề)
A
B
C
N
Bài 1: Vẽ đúng hình theo diễn đạt được 1,5 điểm
Bài 2: Đặt cạnh thước trùng với tia Ox, 0,5 điểm
vạch số 0 của thước trùng với gốc O của tia
khi đó vạch số 3cm của thước là điểm M cần vẽ. 0,5 điểm
K
I
u
H
12cm
6cm
Bài 3:
0,5 điểm
a. Điểm I nằm giữa hai điểm còn lại 0,5 điểm
vì IH < HK. (6cm < 12cm) 0,5 điểm
b. Vì I nằm giữa H và K nên:
KI + IH = KH 0,5 điểm
KI + 6 = 12
KI = 12 – 6
KI = 6 (cm) 0,5 điểm
Vậy KI = IH = 6 (cm). 0,5 điểm
c. I là trung điểm của đoạn thẳng KH vì: 0,5 điểm
+ I nằm giữa Kvà H; 0,5 điểm
+ I cách đều hai đầu đoạn thẳng KH. 0,5 điểm
Cộng 10,0 điểm
File đính kèm:
- De kiem tra Hinh tiet 14.doc