Kiểm tra 1 tiết môn: hóa học lớp 8 tuần: 23 – tiết: 46

Câu 1: Oxit là hợp chất của oxi với:

 A. Một nguyên tố kim loại B. Một nguyên tố khác

 C. Một nguyên tố phi kim khác D. Các nguyên tố hoá học khác

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1712 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: hóa học lớp 8 tuần: 23 – tiết: 46, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tam Thanh Kiểm tra 1 tiết Họ và tờn:……………….. Mụn: Húa học lớp 8 ĐIỂM Lớp:……………………… Tuần: 23 – Tiết: 46 Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hóy khoanh trũn vào một trong cỏc chữ cỏi A, B, C hoặc D đứng trước phương ỏn trả lời đỳng trong cỏc cõu sau: Câu 1: Oxit là hợp chất của oxi với: A. Một nguyên tố kim loại B. Một nguyên tố khác C. Một nguyên tố phi kim khác D. Các nguyên tố hoá học khác Câu 2: Một oxit của photpho cú thành phần: P chiếm 43,7%, O chiếm 56,3%. Biết phõn tử khối bằng 142. Cụng thức của oxit là: A. PO B. P2O5 C. P2O3 D. PO2 Câu 3: Cho PTHH sau: a CH4 + b O2 c CO2 + d H2 O. Cỏc hệ số a, b, c, d lần lượt nhận cỏc giỏ trị là: A. 1:1:2:1 B. 2:1:1:2 C. 2:1:1:1 D. 1:2:1:2 Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng hoá chất nào sau đõy để điều chế khí oxi? A. H2O B. CaCO3 C. Zn và H2SO4 D. KMnO4 Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hoá hợp? A. 2H2 + O2 2H2O B. CaCO3 CaO + CO2 C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. H2 + CuO Cu + H2O Câu 6: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ? A. CaCO3 CaO + CO2 B. CaO + H2O Ca(OH)2 C. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 D. H2 + CuO Cu + H2O Câu 7: Thành phần không khí gồm: A. 21% khí nitơ; 78% khí oxi; 1% các khí khác B. 21% các khí khác; 78% khí nitơ; 1% khí oxi C. 21% khí oxi; 78% khí nitơ; 1% các khí khác D. 1% khí nitơ; 21% khí oxi; 78% các khí khác Câu 8: Sự cháy là: A. Sự oxi húa có toả nhiệt B. Sự oxi húa có phát sáng C. Sự oxi húa có toả nhiệt hoặc phát sáng D. Sự oxi húa có toả nhiệt và phát sáng Phần II: Tự luận (6,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Cõn bằng cỏc PTHH sau và cho biết chỳng thuộc loại phản ứng hoa học nào: a) P + O2 ----> P2O5 b) KClO3 ----> KCl + O2 c) Fe + O2 ----> Fe3O4 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: (2,0 điểm) Cho các oxit sau: Na2O; P2O5; Fe2O3; SO2; N2O5; CaO. Hóy cho biết oxit nào thuộc loại oxit bazơ ? Hóy cho biết oxit nào thuộc loại oxit axit ? Gọi tờn cỏc oxit đú ? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Cõu 3: (2,5 điểm) Đốt chỏy hoàn toàn 5,4 g Al trong bỡnh chứa khớ oxi tạo ra nhụm oxit (Al2O3). a. Viết PTHH xảy ra. b. Tớnh khối lượng Al2O3 tạo thành. c. Tớnh thể tớch khụng khớ cần dựng để đốt chỏy lượng Al trờn. Biết oxi chiếm 1/5 thể tớch khụng khớ ( Cỏc khớ đo ở đktc ). ( Biết P=31; O=16; Al=27) Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctuan 23 tiet 46 hoa 1 tiet pham thi ngoc giau.doc
Giáo án liên quan