Câu 1: Cho các phản ứng hóa học sau:
a. CaCO3 CaO + CO2 b. CuO + H2 Cu + H2O
c. Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 d.2H2 + O2 2 H2O
Nhận biết các loại phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì sau đây :
* : Phản ứng thuộc loại phản ứng hóa hợp là:
A. a B. b C.c D. d
**: Các phản ứng thuộc loại phản ứng phân hủy là:
A. a B. b C.c D. d
***: Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là :
A. a,b B. b,c C.c,d D. b,d
****: Phản ứng thuộc loại phản ứng thế là :
A. a,b B. b,c C.c,d D. b,d
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1516 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn : hóa học thời gian : 45 phút đề 01, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Ka Đơn
Lớp 8 …
Họ và tên:
…………………………….
KIỂM TRA 1 TIỀT
Mơn : Hĩa học
Thời gian : 45 phút
ĐỀ 1
Điểm
Lời phê của giáo viên
TRẮC NGHIỆM : 4 điểm
(3 Đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1: Cho các phản ứng hóa học sau:
a. CaCO3 à CaO + CO2 b. CuO + H2 Cu + H2O
c. Zn + 2 HCl à ZnCl2 + H2 d.2H2 + O2 2 H2O
Nhận biết các loại phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì sau đây :
* : Phản ứng thuộc loại phản ứng hóa hợp là:
A. a B. b C.c D. d
**: Các phản ứng thuộc loại phản ứng phân hủy là:
A. a B. b C.c D. d
***: Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là :
A. a,b B. b,c C.c,d D. b,d
****: Phản ứng thuộc loại phản ứng thế là :
A. a,b B. b,c C.c,d D. b,d
Câu 2 : Khí hidro ứng dụng bơm vào bong bóng bay và khinh khí cầu là dựa vào tính chất vật lí nào sau đây :
A. Vì hidro ít tan trong nước B. Vì hidro nhẹ hơn không khí
C. Vì hidro tan nhiều trong nước D. Vì hidro nặng hơn không khí
Câu 3 : Tính chất đặc trưng của hidro là:
A. Tính khử B. Tính oxi hóa
C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai
Câu 4:Dựa vào tính chất hidro nhẹ hơn không khí nên khi thu khí hidro trong phòng thí ngiệm phải đặt :
A. Úp ống nghiệm B. Ngang ống nghiệm
C. Ngữa ống nghiệm C. Cả 3 phương án trên
Câu 5 : Ở tỉ lệ thể tích nào sau đây giữa khí hidro và khí oxi xảy ra phản ứng nổ mạnh nhất
A. 2: 1 B. 2: 2 C. 1:2 D. 1: 3
Câu 6 : Trong phản ứng hóa học sau là : HgO + H2 Hg + H2O
A. HgOlà chất khử B. HgO là chất oxi hóa
C. HgO là chất oxi hóa , H2 là chất khử D. HgO là chất khử, H2 là chất oxi hóa
Câu 7: Tên gọi của CuO là :
A. Đồng oxit B. Đồng (I) oxit
C. Đồng (II) oxit C. Đồng (III) oxit
Câu 8: Cho PTHH:2H2 + O2 2H2O. Nếu có 2 lít khí oxi tham gia phản ứng thì thể tích khí hidro sẽ là:
A. 3 lít B.4 lít C.5 lít D. 6 lít
Câu 9 : Để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm , người ta dùng phản ứng nào sau đây?
A. KL + axit B. Điện phân nước C. KL + Nước D. Điện phân muối ăn
(1 Đ).Sắp xếp nội dung ở cột Aphù hợp với nội dung ở cột B.
Cột A
Cột B
Ghép câu
Sự tách oxi ra khỏi hợp chất
Sự tác dụng của oxi với một chất
Chất chiếm oxi của chất khác
Chất nhường oxi cho chất khác
a.Là sự oxi hóa
b.Là chất khử
c.Là chất oxi hóa
d.Là sự khử
e.Là phản ứng thế
1 với......
2 với......
3 với......
4 với......
II. TỰ LUẬN : ( 6 Điểm )
Câu 1: ( 1 đ) Trình bày tính chất hóa học của hidro ? Viết PTHH minh họa ?
Câu 2 : (2 đ). Cho 2 phản ứng oxi hóa – khử sau :
a. H2 + CuO H2O + Cu
b.2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3
Cho biết chất khử, chất oxi hóa trong 2 phản ứng trên ?
Xác định sự khử, sự oxi hóa ngay trên phương trình hóa học?
Câu 3: (1 đ) Có 3 chất khí không màu bị mất nhãn đựng trong 3 lọ riêng biệt :Hiđrô, không khí và oxi. Bằng phương pháp nào để nhận biết từng khí.
Câu 4:(2 đ) Cho luồng khí hiđro ( H2)â đi qua đồng (II) oxít ( CuO ) đun nóng thì thu được 6,4 gam đồng kim loại
( Cu) và nước ( H2O)
Viết PTHH của phản ứng .
Tính số mol của Đồng tham gia phản ứng?
Tính khối lượng đồng (II) oxít ( CuO )cần dùng ?
Tính thể tích khí Hiđrô cần dùng ở đktc ?
( Biết : MCu = 64 g , MO = 16 g )
Bài làm
Đáp án :
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
A. Chọn câu trả lời đúng nhất : Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm
Câu 1
Câu2
Câu 3
D
A
D
B
B
A
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
A
A
C
C
B
A
Sắp xếp nội dung cột A phù hợp nội dung cột B : Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm
Cột A
Cột B
Ghép câu
Sự tách oxi ra khỏi hợp chất
Sự tác dụng của oxi với một chất
Chất chiếm oxi của chất khác
Chất nhường oxi cho chất khác
a.Là sự oxi hóa
b.Là chất khử
c.Là chất oxi hóa
d.Là sự khử
e.Là phản ứng thế
1 với..d...
2 với...a..
3 với.b....
4 với..c...
II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 :Trình bày tính chất và viết đúng 1 phương trình được 0.5 điểm
- Tác dụng với oxi : 2H2 + O2 2 H2O
- Tác dụng với Đồng (II) oxit : . CuO + H2 Cu + H2O
Câu 2 : Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm
Chất khử là : H2 và Al
+ Chất oxi hóa là : CuO và Fe2O3
b. Xác định đúng sự khử và sự oxi hóa
Câu 3:Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm
- Thí nghiệm với 1 lượng nhỏ
-Nhận biết bằng que đóm đang cháy
-Que đóm cháy mạnh là khí oxi
- Que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh là khí hidro .Còn lại là không khí
Câu 4 :
Tóm tắt : 0.25 điểm
Bài giải : 1.75 điểm
Viết PTHH ( 0.25đ)
Tính số mol :0.5 đ
Viết PTHH và tìm số mol chất ( 0.5 đ)
Tính đúng khối lượng ( 0.25 đ)
Tính đúng thể tích (0.25 đ)
Số mol của 6.5g đồng là: n = m/M = 6.5/65 = 0.1 mol
Ta có PTHH CuO + O2 Cu + H2 O
Theo Pt 1mol 1 mol 1 mol 1 mol
Theo đề: 0.1 mol 0.1 mol 0.1 mol
a. Khối lượng oxit tạo thành là : m = n *M = 0.1 * 80 = 8 g
b. Thể tích khí oxi là : V= n*22.4 = 0.1 * 22.4 = 2.24 (l)
ĐÁP ÁN :
TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
B
D
C
A
C
C
C
B
D
A
TỰ LUẬN : Mỗi phần trả lời đúng được 0.25 điểm
Câu 1 :
Cơ thể người cĩ 63 -68 % về khối lượng là nước
Vật thể chất
Cuốc làm bằng sắt
Vật thể Chất
Chanh, nước, đường , đá tạo thành nước chanh
Chất Vật thể
Câu 2 : Viết kí hiệu hĩa học của các nguyên tố sau:
Hidro :…H…….. b. Oxi :…O………….. c. Canxi :…Ca……….
d Sắt :……Fe…….. e Đồng :…Cu……….. f. Bạc :…Ag………
Câu 3:
- Số Proton : 13
- Số electron : 13
- Số lớp : 3
- Số electron lớp ngồi cùng : 3
Câu 4
- Ta cĩ : p+ n + e = 40
Mà e = 19 hạt è p = 19 hạt
Vậy : n = 40 –( n+p) = 40- ( 19+19) = 2 hạt
File đính kèm:
- tiet 53.doc