Kiểm tra 1 tiết môn : hóa học thời gian : 45 phút đề 2

A. CaO B. Ca2O C. CaO2 D. Ca2O1

Câu 2: Quan sát mô hình nguyên tử và chọn câu trả lời đúng nhất:

A. e=13, p=13, số lớp = 3, số e lớp ngoài cùng = 3

B. e=13, p=13, số lớp = 3, số e lớp ngoài cùng = 4

C. e=13, p=10, số lớp = 3, số e lớp ngoài cùng = 3

D. e=13, p=13, số lớp = 4, số e lớp ngoài cùng = 3

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1246 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn : hóa học thời gian : 45 phút đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Ka Đơn Lớp 8 … Họ và tên: ……………………………. KIỂM TRA 1 ITIỀT Môn : Hóa học Thời gian : 45 phút ĐỀ 2 Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM : ( 5 Đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Công thức hóc học của 1Ca và 1O là : A. CaO B. Ca2O C. CaO2 D. Ca2O1 Câu 2: Quan sát mô hình nguyên tử và chọn câu trả lời đúng nhất: A. e=13, p=13, số lớp = 3, số e lớp ngoài cùng = 3 B. e=13, p=13, số lớp = 3, số e lớp ngoài cùng = 4 C. e=13, p=10, số lớp = 3, số e lớp ngoài cùng = 3 D. e=13, p=13, số lớp = 4, số e lớp ngoài cùng = 3 Câu 3: Bảy nguyên tử oxi được biểu diễn bằng: A. 7 Oxi B. 7O C. 7Os D. 7 Ox Câu 4: Cho biết Ca(II) và (OH) (I), công thức đúng của hợp chất trên là : A. Ca 2 (OH) B. Ca 2 (OH)2 C. Ca 2 (OH)1 D. Ca(OH)2 Câu 5: Dãy nào sai đây toàn là đơn chất A. O2 , N2, Fe, Cu B. H2O, CuO , Fe, O3 C. CuO , Zn, O2 , N2 D. CaO, CaCO3, CuO, Mg Câu 6: Công thức tổng quát của đơn chất là : A. A B. An C. An D. AxBy Câu 7: Dây điện làm bằng đồng : A. Dây điện là chất, đồng là vật thể B. Dây điện và đồng là chất C. Dây điện là vật thể, đồng là chất D. Dây điện và đồng là vật thể Câu 8: Khi kẹp ống nghiệm chúng ta cần A. Kẹp 1/3 ống nghiệm từ trên xuống B. Kẹp 2/3 ống nghiệm từ trên xuống C. Kẹp 2/4 ống nghiệm từ trên xuống D. Kẹp 1/4 ống nghiệm từ trên xuống Câu 9: Kí hiệu hóa học của nguyên tố Natri là : A. N B. NA C. Na D. nA Câu 10: Hóa trị của nguyên tố Hidro là A. III B. IV C. I D. II Câu 11: Nguyên tử gồm các loại hạt sau A. Nơtron và proton B. Electron và proton C. Electron , notron và proton D. Electron và nơtron Câu 12: Chọn nguyên tử khối của X trong hợp chất XO là giá trị nào sai đây, biết phân tử khối của XO là 80đvC A. 63 đvC B. 66 đvC C. 65 đvC D. 64 đvC Câu 13: Hóa học là : A. Ngành khoa học nghiên cứu các chất B. Cả 3 ý trên đều đúng C. Ngành khoa học nghiên cứu ứng dụng của chất D. Ngành khoa học nghiên cứu sự biến đổi chất Câu 14: Cho công thức hóa học CaCO3 có bao nhiêu nguyên tố hóa học trong phân tử A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 15: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học: A. Tính tan trong nước, khối lượng riêng B. Sự biến đổi chất này thành chất khác C. Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy D. Màu sắc, mùi, vị Câu 16: Cho công thức CuCl2 trong đó Cl(I) . Hóa trị của đồng còn lại trong hợpchất là : A. III B. IV C. II D. I Câu 17: Số hạt proton và số hạt electron trong nguyên tử thì: A. Số lượng Proton nhỏ hơn số hạt electron B. Khác nhau C. Số lượng Proton lớn hơn số hạt electron D. Bằng nhau Câu 18: Phân tử khối của nước ( H2O) là A. 17 B. 18 C. 16 D. 15 Câu 19: Nguyên tử là: A. Hạt lớn và trung hòa về điện B. Hạt vô cùng nhỏ C. Hạt nhỏ D. Hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện Câu 20: “ Nước cất là chất tinh khiết , sôi ở 1200C: A. Ý 1 sai , ý 2 đúng B. Cả 2 ý đều sai C. Ý 1 đúng, ý 2 sai D. Cả 2 ý đều đúng II. TỰ LUẬN : ( 5 Đ) Câu 1 : Phát biểu và viết biểu thức của qui tắc hóa trị ? Câu 2 : Tính phân tử khối của các chất sau : H2O NaCl Câu 3: Tính hóa trị của Fe, Cu và Al trong các công thức hóa học sau : FeCl3 CuO Al2(SO4)3 Câu 4: Lập CTHH của các hợp chất sau : Cu(II) và Cl(I) Mg(II) và (OH) (I) S(IV) và O (II) Bài làm ĐÁP ÁN : TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B D C A C C C B D A TỰ LUẬN : Mỗi phần trả lời đúng được 0.25 điểm Câu 1 : Cơ thể người có 63 -68 % về khối lượng là nước Vật thể chất Cuốc làm bằng sắt Vật thể Chất Chanh, nước, đường , đá tạo thành nước chanh Chất Vật thể Câu 2 : Viết kí hiệu hóa học của các nguyên tố sau: Hidro :…H…….. b. Oxi :…O………….. c. Canxi :…Ca………. d Sắt :……Fe…….. e Đồng :…Cu……….. f. Bạc :…Ag……… Câu 3: - Số Proton : 13 - Số electron : 13 - Số lớp : 3 - Số electron lớp ngoài cùng : 3 Câu 4 - Ta có : p+ n + e = 40 Mà e = 19 hạt è p = 19 hạt Vậy : n = 40 –( n+p) = 40- ( 19+19) = 2 hạt

File đính kèm:

  • docde 2 tiet 16.doc
Giáo án liên quan