1. Pittông được chia thành mấy phần:A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
2. Đối với đông cơ Điêzen thì kì nạp động cơ nạp vào:
A. Dầu . B. Hòa khí. C. Không khí. D. Xăng.
10 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1525 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn kỹ thuật công nghiệp khối 11. năm học 2008 - 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP : . KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN KTCN KHỐI 11.
Năm học 2008 - 2009
HỌ & TÊN: ..
ĐIỂM
LỜI PHÊ
01. ; / = ~ 11. ; / = ~ 21. ; / = ~ 31. ; / = ~
02. ; / = ~ 12. ; / = ~ 22. ; / = ~ 32. ; / = ~
03. ; / = ~ 13. ; / = ~ 23. ; / = ~ 33. ; / = ~
04. ; / = ~ 14. ; / = ~ 24. ; / = ~ 34. ; / = ~
05. ; / = ~ 15. ; / = ~ 25. ; / = ~ 35. ; / = ~
06. ; / = ~ 16. ; / = ~ 26. ; / = ~ 36. ; / = ~
07. ; / = ~ 17. ; / = ~ 27. ; / = ~ 37. ; / = ~
08. ; / = ~ 18. ; / = ~ 28. ; / = ~ 38. ; / = ~
09 ; / = ~ 19. ; / = ~ 29. ; / = ~ 39. ; / = ~
10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~
Nội dung đề số : 001
1. Pittông được chia thành mấy phần:A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
2. Đối với đông cơ Điêzen thì kì nạp động cơ nạp vào:
A. Dầu . B. Hòa khí. C. Không khí. D. Xăng.
3. Thể tích công tác được tính theo công thức:
A. B. C. D.
4. Trong động cơ 4 kì thì kì nào cả 2 xupap đều đóng.
A. Nén. B. Thải. C. Nén và nạp. D. Nén và cháy- dãn nỡ.
5. Chi tiết nào trong động cơ đốt trong, dùng để truyền lực giữa pittông và trục khuỷu.
A. Cổ khuỷu. B. Thanh truyền. C. Chốt khuỷu D. Chốt pittông.
6. Phần nào của pittông cókhoang lổ để lắp chốt pittông.
A. Đỉnh. B. Cả pittông. C. Đầu. D. Thân.
7. Trong động cơ Điêzen 4 kì, thì ở kì nào có hòa khí trong xilanh ? .
A. Nạp. B. Thải. C. Nén. D. Cháy- dãn nỡ.
8. Chi tiết nào trong động cơ đốt trong thường để lắp vòi phun hoặc bugi.
A. Thân máy. B. Nắp máy. C. Pittông. D. Trục khuỷu.
9. Mỗi chốt khủyu có mấy má khuỷu. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
10. Điểm chết mà tại đó pittông gần tâm trục khủyu nhất là:
A. Điểm chết dưới. B. Thể tích buồn cháy. C. Điểm chết trên. D. Hành trình pittông.
11. Động cơ Điêzen ra đời vào năm nào.? A. 1885. B. 1897. C. 1860. D. 1877.
12. Cơ cấu phân phối khí nào có cò mổ.
A. Xupap đặt. B. Dùng xupap. C. Xupap treo. D. Dùng van trượt.
13. Trong động cơ xăng 4 kì thì kì nào Bugi bật tia lữa điện.
A. Cuối kì nén. B. Kì nạp. C. Kì cháy- dãn nỡ. D. Kì nén.
14. Trong động cơ xăng 4 kì, thì hòa khí vào xilanh ở kì nào ? .
A. Nén. B. Thải. C. Nạp. D. Cháy- dãn nỡ.
15. Động cơ nào hòa khí được nén trong cate, trước khi vào xilanh động cơ.
A. Điêzen 4 kì. B. Xăng 4 kì. C. Điêzen 2 kì. D. Xăng 2 kì.
16. Thể tích xilanh khi pittông ở điểm chết trên là thể tích :
A. Vbc B. S. C. Vct D. Vtp
17. Động cơ xăng ra đời vào năm nào.?
A. 1885. B. 1860. C. 1877. D. 1897.
18. Phần nào của pittông có rảnh để lắp xecmăng.
A. Đỉnh. B. Cả pittông. C. Đầu. D. Thân.
19. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gốm mấy nhóm chi tiết chính. A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
20. Đối với đông cơ xăng thì kì nạp động cơ nạp vào:
A. Không khí. B. Xăng. C. Hòa khí. D. Dầu .
21. Để nạp đầy khí mới và thải sạch khí cháy ra ngồi thì các xupap (nạp và thải) phải . . . .
A. Mở muộn và đĩng muộn. B. Mở sớm và đĩng muộn.
C. Mở sớm và đĩng sớm. D. Mở muộn và đĩng sớm.
22. Pít-tông chuyển động 2 hành trình thì trục khủyu sẻ quay được: A. 180 0 B. 360 0 C. 90 0 D. 720 0
23. Cấu tạo của động cơ đốt trong gồm có: (nhiên liệu là xăng) .
A. 2 cơ cấu và 2 hệ thống B. 2 cơ cấu và 6 hệ thống
C. 2 cơ cấu và 5 hệ thống D. 2 cơ cấu và 4 hệ thống
24. Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình?
A. Kỳ nén. B. Kỳ thải. C. Kỳ hút. D. Kỳ nổ.
25. Chốt piston là chi tiết liên kết giữa: A. Thanh truyền với trục khuỷu.
B. Piston với trục khuỷu. C. Piston với thanh truyền. D. Piston với xilanh.
26. Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A. Buồng đốt. B. Xilanh. C. Cacte. D. Nắp xilanh.
27. Dựa vào yếu tố nào để phân loại hệ thống làm mát bằng nước và bằng khơng khí?
A. Nguyên lý hoạt động. B. Chất làm mát. C. Cách thức làm mát. D. Cấu tạo của hệ thống.
28. Trong động cơ 2 kì khi pit-tông đi từ điểm chết trên đến điểm chết dướithì trong xi lanh diễn ra các quá trình:
A. Cháy dãn nở, thải tự do và quét -lọt khí B. Cháy dãn nở, thải tự do và quét -thải khí
C. Quét - thải khí, nén và cháy. D. Quét - thải khí, lọt khí, nén và cháy.
29. Những chi tiết cố định nào dùng để lắp các cơ cấu và hệ thống động cơ
A. Xi lanh B. Thân máy và nắp máy C. Nắp máy. D. Thân máy.
30. Chi tiết nào chuyển động tịnh tiến:
A. Nắp xilanh B. Pit-tông C. Trục khủyu D. Thanh truyền
31. Trong động cơ 2 kì quá trình lọt khí diễn ra khí:
A. Pit-tông đóng cửa thải cho đến khi tới ĐCD. B. Pit-tông đóng cửa quét cho đến khi đóng cửa thải.
C. Pit-tông đóng cửa thải cho đến khi tới ĐCT. D. Pit-tông đóng cửa quét cho đến khi đóng cửa nạp.
32. Thể tích xilanh khi pit-tông ở điểm chết dưới là thể tích : A. Vtp B. Vbc C. S. D. Vct
33. Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời gian của : A. Cuối kỳ thải-đầu kỳ hút .
B. Cuối kỳ nổ-đầu kỳ thải C. Cuối kỳ hút-đầu kỳ nén. D. Cuối kỳ nén-đầu kỳ nổ.
34. Động cơ đốt trong 4 kì, kì nào pit-tông đi từ điểm chết trên đến điểm chết dưới:
A. Nạp B. Nạp và cháy dãn nở C. Thải và nén D. Thải
35. Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào:
A. Vịi phun. B. Bơm chuyển nhiên liệu. C. Bơm cao áp. D. Các chi tiết được nêu.
36. Động cơ xăng có tỉ số nén:
A. Từ 15 đến 21 B. Từ 6 đến 10 C. Cao hơn động cơ Điêzen D. Bằng động cơ Điêzen
37. Trong động cơ 4kỳ, số răng của bánh răng trên trục khuỷu bằng mấy lần số răng trên trục cam?
A. 2 lần. B. 1/4 lần. C. 1/2 lần. D. 4 lần.
38. Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình?
A. Kỳ hút. B. Kỳ nổ. C. Kỳ thải. D. Kỳ nén.
39. Động cơ đốt trong 4 kì, kì nào cả 2 xupáp đều đóng
A. Cháy dãn nở và nén B. Thải C. Thải và nén D. Nạp và thải
40. Động cơ đốt trong 4 kì, kì nào pit-tông đi từ điểm chết dưới đến điểm chết trên:
A. Thải và nén B. Thải C. Cháy dãn nở và nén D. Nạp và thải
LỚP : . KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN KTCN KHỐI 11.
Năm học 2008 - 2009
HỌ & TÊN: ..
ĐIỂM
LỜI PHÊ
01. ; / = ~ 11. ; / = ~ 21. ; / = ~ 31. ; / = ~
02. ; / = ~ 12. ; / = ~ 22. ; / = ~ 32. ; / = ~
03. ; / = ~ 13. ; / = ~ 23. ; / = ~ 33. ; / = ~
04. ; / = ~ 14. ; / = ~ 24. ; / = ~ 34. ; / = ~
05. ; / = ~ 15. ; / = ~ 25. ; / = ~ 35. ; / = ~
06. ; / = ~ 16. ; / = ~ 26. ; / = ~ 36. ; / = ~
07. ; / = ~ 17. ; / = ~ 27. ; / = ~ 37. ; / = ~
08. ; / = ~ 18. ; / = ~ 28. ; / = ~ 38. ; / = ~
09 ; / = ~ 19. ; / = ~ 29. ; / = ~ 39. ; / = ~
10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~
Nội dung đề số : 002
1. Động cơ xăng ra đời vào năm nào.?
A. 1897. B. 1885. C. 1877. D. 1860.
2. Phần nào của pittông có rảnh để lắp xecmăng.
A. Đỉnh. B. Đầu. C. Thân. D. Cả pittông.
3. Trong động cơ Điêzen 4 kì, thì ở kì nào có hòa khí trong xilanh ? .
A. Nén. B. Thải. C. Cháy- dãn nỡ. D. Nạp.
4. Trong động cơ 4 kì thì kì nào cả 2 xupap đều đóng.
A. Nén và cháy- dãn nỡ. B. Thải. C. Nén. D. Nén và nạp.
5. Mỗi chốt khủyu có mấy má khuỷu. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
6. Chi tiết nào trong động cơ đốt trong, dùng để truyền lực giữa pittông và trục khuỷu.
A. Cổ khuỷu. B. Chốt khuỷu C. Thanh truyền. D. Chốt pittông.
7. Phần nào của pittông cókhoang lổ để lắp chốt pittông.
A. Thân. B. Cả pittông. C. Đỉnh. D. Đầu.
8. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gốm mấy nhóm chi tiết chính. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
9. Trong động cơ xăng 4 kì thì kì nào Bugi bật tia lữa điện.
A. Kì nạp. B. Kì nén. C. Cuối kì nén. D. Kì cháy- dãn nỡ.
10. Pittông được chia thành mấy phần: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
11. Thể tích xilanh khi pittông ở điểm chết trên là thể tích :
A. S. B. Vct C. Vbc D. Vtp
12. Cơ cấu phân phối khí nào có cò mổ.
A. Dùng van trượt. B. Dùng xupap. C. Xupap treo. D. Xupap đặt.
13. Điểm chết mà tại đó pittông gần tâm trục khủyu nhất là:
A. Hành trình pittông. B. Thể tích buồn cháy. C. Điểm chết dưới. D. Điểm chết trên.
14. Đối với đông cơ Điêzen thì kì nạp động cơ nạp vào:
A. Xăng. B. Hòa khí. C. Không khí. D. Dầu .
15. Trong động cơ xăng 4 kì, thì hòa khí vào xilanh ở kì nào ? .
A. Nén. B. Cháy- dãn nỡ. C. Nạp. D. Thải.
16. Chi tiết nào trong động cơ đốt trong thường để lắp vòi phun hoặc bugi.
A. Pittông. B. Nắp máy. C. Thân máy. D. Trục khuỷu.
17. Đối với đông cơ xăng thì kì nạp động cơ nạp vào:
A. Xăng. B. Hòa khí. C. Không khí. D. Dầu .
18. Động cơ Điêzen ra đời vào năm nào.?
A. 1897. B. 1885. C. 1860. D. 1877.
19. Thể tích công tác được tính theo công thức:
A. B. C. D.
20. Động cơ nào hòa khí được nén trong cate, trước khi vào xilanh động cơ.
A. Điêzen 4 kì. B. Xăng 2 kì. C. Điêzen 2 kì. D. Xăng 4 kì.
21. Trong động cơ 2 kì khi pit-tông đi từ điểm chết trên đến điểm chết dướithì trong xi lanh diễn ra các quá trình:
A. Cháy dãn nở, thải tự do và quét -thải khí B. Quét - thải khí, nén và cháy.
C. Quét - thải khí, lọt khí, nén và cháy. D. Cháy dãn nở, thải tự do và quét -lọt khí
22. Chi tiết nào chuyển động tịnh tiến:
A. Trục khủyu B. Nắp xilanh C. Pit-tông D. Thanh truyền
23. Trong động cơ 4kỳ, số răng của bánh răng trên trục khuỷu bằng mấy lần số răng trên trục cam?
A. 1/2 lần. B. 1/4 lần. C. 4 lần. D. 2 lần.
24. Động cơ đốt trong 4 kì, kì nào cả 2 xupáp đều đóng
A. Thải B. Thải và nén C. Nạp và thải D. Cháy dãn nở và nén
25. Động cơ xăng có tỉ số nén:
A. Cao hơn động cơ Điêzen B. Từ 6 đến 10 C. Từ 15 đến 21 D. Bằng động cơ Điêzen
26. Dựa vào yếu tố nào để phân loại hệ thống làm mát bằng nước và bằng khơng khí?
A. Cấu tạo của hệ thống. B. Cách thức làm mát. C. Chất làm mát. D. Nguyên lý hoạt động.
27. Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời gian của :
A. Cuối kỳ thải-đầu kỳ hút . B. Cuối kỳ nổ-đầu kỳ thải C. Cuối kỳ nén-đầu kỳ nổ. D. Cuối kỳ hút-đầu kỳ nén.
28. Pít-tông chuyển động 2 hành trình thì trục khủyu sẻ quay được: A. 180 0 B. 360 0 C. 90 0 D. 720 0
29. Chốt piston là chi tiết liên kết giữa: A. Thanh truyền với trục khuỷu.
B. Piston với xilanh. C. Piston với thanh truyền. D. Piston với trục khuỷu.
30. Cấu tạo của động cơ đốt trong gồm có: (nhiên liệu là xăng) .
A. 2 cơ cấu và 5 hệ thống B. 2 cơ cấu và 6 hệ thống
C. 2 cơ cấu và 2 hệ thống D. 2 cơ cấu và 4 hệ thống
31. Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình? A. Kỳ nén. B. Kỳ thải. C. Kỳ nổ. D. Kỳ hút.
32. Thể tích xilanh khi pit-tông ở điểm chết dưới là thể tích :
A. Vbc B. S. C. Vct D. Vtp
33. Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào:
A. Bơm chuyển nhiên liệu. B. Các chi tiết được nêu. C. Vịi phun. D. Bơm cao áp.
34. Động cơ đốt trong 4 kì, kì nào pit-tông đi từ điểm chết trên đến điểm chết dưới:
A. Thải và nén B. Thải C. Nạp và cháy dãn nở D. Nạp
35. Những chi tiết cố định nào dùng để lắp các cơ cấu và hệ thống động cơ
A. Thân máy. B. Xi lanh C. Nắp máy. D. Thân máy và nắp máy
36. Trong động cơ 2 kì quá trình lọt khí diễn ra khí:
A. Pit-tông đóng cửa thải cho đến khi tới ĐCT. B. Pit-tông đóng cửa thải cho đến khi tới ĐCD. C. Pit-tông đóng cửa quét cho đến khi đóng cửa nạp. D. Pit-tông đóng cửa quét cho đến khi đóng cửa thải.
37. Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A. Xilanh. B. Buồng đốt. C. Cacte. D. Nắp xilanh.
38. Động cơ đốt trong 4 kì, kì nào pit-tông đi từ điểm chết dưới đến điểm chết trên:
A. Cháy dãn nở và nén B. Thải và nén C. Nạp và thải D. Thải
39. Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình?
A. Kỳ nổ. B. Kỳ nén. C. Kỳ thải. D. Kỳ hút.
40. Để nạp đầy khí mới và thải sạch khí cháy ra ngồi thì các xupap (nạp và thải) phải . . . .
A. Mở sớm và đĩng muộn. B. Mở muộn và đĩng muộn.
C. Mở muộn và đĩng sớm. D. Mở sớm và đĩng sớm.
LỚP : . KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN KTCN KHỐI 11.
Năm học 2008 - 2009
HỌ & TÊN: ..
ĐIỂM
LỜI PHÊ
01. ; / = ~ 11. ; / = ~ 21. ; / = ~ 31. ; / = ~
02. ; / = ~ 12. ; / = ~ 22. ; / = ~ 32. ; / = ~
03. ; / = ~ 13. ; / = ~ 23. ; / = ~ 33. ; / = ~
04. ; / = ~ 14. ; / = ~ 24. ; / = ~ 34. ; / = ~
05. ; / = ~ 15. ; / = ~ 25. ; / = ~ 35. ; / = ~
06. ; / = ~ 16. ; / = ~ 26. ; / = ~ 36. ; / = ~
07. ; / = ~ 17. ; / = ~ 27. ; / = ~ 37. ; / = ~
08. ; / = ~ 18. ; / = ~ 28. ; / = ~ 38. ; / = ~
09 ; / = ~ 19. ; / = ~ 29. ; / = ~ 39. ; / = ~
10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~
Nội dung đề số : 003
1. Pittông được chia thành mấy phần: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
2. Mỗi chốt khủyu có mấy má khuỷu. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
3. Trong động cơ Điêzen 4 kì, thì ở kì nào có hòa khí trong xilanh ? .
A. Thải. B. Nén. C. Cháy- dãn nỡ. D. Nạp.
4. Đối với đông cơ Điêzen thì kì nạp động cơ nạp vào:
A. Hòa khí. B. Xăng. C. Không khí. D. Dầu .
5. Động cơ Điêzen ra đời vào năm nào.?
A. 1877. B. 1860. C. 1885. D. 1897.
6. Trong động cơ xăng 4 kì thì kì nào Bugi bật tia lữa điện.
A. Kì nén. B. Cuối kì nén. C. Kì cháy- dãn nỡ. D. Kì nạp.
7. Thể tích công tác được tính theo công thức:
A. B. C. D.
8. Chi tiết nào trong động cơ đốt trong, dùng để truyền lực giữa pittông và trục khuỷu.
A. Cổ khuỷu. B. Chốt pittông. C. Thanh truyền. D. Chốt khuỷu
9. Động cơ xăng ra đời vào năm nào.?
A. 1860. B. 1877. C. 1885. D. 1897.
10. Trong động cơ 4 kì thì kì nào cả 2 xupap đều đóng.
A. Nén và nạp. B. Thải. C. Nén và cháy- dãn nỡ. D. Nén.
11. Phần nào của pittông cókhoang lổ để lắp chốt pittông.
A. Cả pittông. B. Thân. C. Đỉnh. D. Đầu.
12. Phần nào của pittông có rảnh để lắp xecmăng.
A. Đỉnh. B. Cả pittông. C. Đầu. D. Thân.
13. Động cơ nào hòa khí được nén trong cate, trước khi vào xilanh động cơ.
A. Xăng 4 kì. B. Điêzen 2 kì. C. Xăng 2 kì. D. Điêzen 4 kì.
14. Chi tiết nào trong động cơ đốt trong thường để lắp vòi phun hoặc bugi.
A. Pittông. B. Nắp máy. C. Thân máy. D. Trục khuỷu.
15. Trong động cơ xăng 4 kì, thì hòa khí vào xilanh ở kì nào ? .
A. Cháy- dãn nỡ. B. Nạp. C. Nén. D. Thải.
16. Điểm chết mà tại đó pittông gần tâm trục khủyu nhất là:
A. Hành trình pittông. B. Điểm chết dưới. C. Điểm chết trên. D. Thể tích buồn cháy.
17. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gốm mấy nhóm chi tiết chính. A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
18. Thể tích xilanh khi pittông ở điểm chết trên là thể tích :
A. Vct B. Vtp C. S. D. Vbc
19. Đối với đông cơ xăng thì kì nạp động cơ nạp vào:
A. Xăng. B. Hòa khí. C. Không khí. D. Dầu .
20. Cơ cấu phân phối khí nào có cò mổ.
A. Xupap đặt. B. Xupap treo. C. Dùng van trượt. D. Dùng xupap.
21. Chốt piston là chi tiết liên kết giữa: A. Piston với trục khuỷu.
B. Thanh truyền với trục khuỷu. C. Piston với thanh truyền. D. Piston với xilanh.
22. Động cơ đốt trong 4 kì, kì nào pit-tông đi từ điểm chết dưới đến điểm chết trên:
A. Thải và nén B. Nạp và thải C. Thải D. Cháy dãn nở và nén
23. Trong động cơ 2 kì khi pit-tông đi từ điểm chết trên đến điểm chết dướithì trong xi lanh diễn ra các quá trình:
A. Cháy dãn nở, thải tự do và quét -lọt khí B. Quét - thải khí, lọt khí, nén và cháy.
C. Quét - thải khí, nén và cháy. D. Cháy dãn nở, thải tự do và quét -thải khí
24. Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời gian của : A. Cuối kỳ hút-đầu kỳ nén. B. Cuối kỳ thải-đầu kỳ hút . C. Cuối kỳ nổ-đầu kỳ thải D. Cuối kỳ nén-đầu kỳ nổ.
25. Cấu tạo của động cơ đốt trong gồm có: (nhiên liệu là xăng) .
A. 2 cơ cấu và 4 hệ thống B. 2 cơ cấu và 6 hệ thống
C. 2 cơ cấu và 5 hệ thống D. 2 cơ cấu và 2 hệ thống
26. Pít-tông chuyển động 2 hành trình thì trục khủyu sẻ quay được:
A. 720 0 B. 180 0 C. 360 0 D. 90 0
27. Động cơ đốt trong 4 kì, kì nào cả 2 xupáp đều đóng
A. Nạp và thải B. Cháy dãn nở và nén C. Thải và nén D. Thải
28. Trong động cơ 2 kì quá trình lọt khí diễn ra khí:
A. Pit-tông đóng cửa quét cho đến khi đóng cửa nạp. B. Pit-tông đóng cửa thải cho đến khi tới ĐCD.
C. Pit-tông đóng cửa thải cho đến khi tới ĐCT. D. Pit-tông đóng cửa quét cho đến khi đóng cửa thải.
29. Động cơ xăng có tỉ số nén:
A. Từ 6 đến 10 B. Cao hơn động cơ Điêzen C. Bằng động cơ Điêzen D. Từ 15 đến 21
30. Trong động cơ 4kỳ, số răng của bánh răng trên trục khuỷu bằng mấy lần số răng trên trục cam?
A. 4 lần. B. 2 lần. C. 1/4 lần. D. 1/2 lần.
31. Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình? A. Kỳ thải. B. Kỳ hút. C. Kỳ nén. D. Kỳ nổ.
32. Dựa vào yếu tố nào để phân loại hệ thống làm mát bằng nước và bằng khơng khí?
A. Nguyên lý hoạt động. B. Cách thức làm mát. C. Chất làm mát. D. Cấu tạo của hệ thống.
33. Động cơ đốt trong 4 kì, kì nào pit-tông đi từ điểm chết trên đến điểm chết dưới:
A. Thải B. Nạp và cháy dãn nở C. Nạp D. Thải và nén
34. Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình?
A. Kỳ nổ. B. Kỳ nén. C. Kỳ thải. D. Kỳ hút.
35. Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A. Buồng đốt. B. Cacte. C. Nắp xilanh. D. Xilanh.
36. Thể tích xilanh khi pit-tông ở điểm chết dưới là thể tích :
A. Vct B. S. C. Vtp D. Vbc
37. Chi tiết nào chuyển động tịnh tiến:
A. Thanh truyền B. Pit-tông C. Nắp xilanh D. Trục khủyu
38. Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào:
A. Bơm chuyển nhiên liệu. B. Các chi tiết được nêu. C. Bơm cao áp. D. Vịi phun.
39. Để nạp đầy khí mới và thải sạch khí cháy ra ngồi thì các xupap (nạp và thải) phải . . . .
A. Mở muộn và đĩng muộn. B. Mở sớm và đĩng muộn.
C. Mở sớm và đĩng sớm. D. Mở muộn và đĩng sớm.
40. Những chi tiết cố định nào dùng để lắp các cơ cấu và hệ thống động cơ
A. Nắp máy. B. Thân máy. C. Xi lanh D. Thân máy và nắp máy
LỚP : . KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN KTCN KHỐI 11.
Năm học 2008 - 2009
HỌ & TÊN: ..
ĐIỂM
LỜI PHÊ
01. ; / = ~ 11. ; / = ~ 21. ; / = ~ 31. ; / = ~
02. ; / = ~ 12. ; / = ~ 22. ; / = ~ 32. ; / = ~
03. ; / = ~ 13. ; / = ~ 23. ; / = ~ 33. ; / = ~
04. ; / = ~ 14. ; / = ~ 24. ; / = ~ 34. ; / = ~
05. ; / = ~ 15. ; / = ~ 25. ; / = ~ 35. ; / = ~
06. ; / = ~ 16. ; / = ~ 26. ; / = ~ 36. ; / = ~
07. ; / = ~ 17. ; / = ~ 27. ; / = ~ 37. ; / = ~
08. ; / = ~ 18. ; / = ~ 28. ; / = ~ 38. ; / = ~
09 ; / = ~ 19. ; / = ~ 29. ; / = ~ 39. ; / = ~
10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~
Nội dung đề số : 004
1. Trong động cơ xăng 4 kì, thì hòa khí vào xilanh ở kì nào ? .
A. Nạp. B. Thải. C. Cháy- dãn nỡ. D. Nén.
2. Thể tích công tác được tính theo công thức:
A. B. C. D.
3. Đối với đông cơ Điêzen thì kì nạp động cơ nạp vào:
A. Không khí. B. Hòa khí. C. Xăng. D. Dầu .
4. Trong động cơ xăng 4 kì thì kì nào Bugi bật tia lữa điện.
A. Kì nạp. B. Kì cháy- dãn nỡ. C. Kì nén. D. Cuối kì nén.
5. Phần nào của pittông cókhoang lổ để lắp chốt pittông.
A. Cả pittông. B. Thân. C. Đầu. D. Đỉnh.
6. Thể tích xilanh khi pittông ở điểm chết trên là thể tích :
A. Vbc B. Vtp C. S. D. Vct
7. Động cơ nào hòa khí được nén trong cate, trước khi vào xilanh động cơ.
A. Điêzen 4 kì. B. Xăng 2 kì. C. Điêzen 2 kì. D. Xăng 4 kì.
8. Cơ cấu phân phối khí nào có cò mổ.
A. Dùng xupap. B. Dùng van trượt. C. Xupap đặt. D. Xupap treo.
9. Pittông được chia thành mấy phần: A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
10. Trong động cơ Điêzen 4 kì, thì ở kì nào có hòa khí trong xilanh ? .
A. Cháy- dãn nỡ. B. Nạp. C. Thải. D. Nén.
11. Đối với đông cơ xăng thì kì nạp động cơ nạp vào:
A. Dầu . B. Không khí. C. Xăng. D. Hòa khí.
12. Chi tiết nào trong động cơ đốt trong thường để lắp vòi phun hoặc bugi.
A. Nắp máy. B. Thân máy. C. Pittông. D. Trục khuỷu.
13. Động cơ Điêzen ra đời vào năm nào.?
A. 1897. B. 1860. C. 1877. D. 1885.
14. Mỗi chốt khủyu có mấy má khuỷu. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
15. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gốm mấy nhóm chi tiết chính. A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
16. Động cơ xăng ra đời vào năm nào.?
A. 1897. B. 1877. C. 1885. D. 1860.
17. Chi tiết nào trong động cơ đốt trong, dùng để truyền lực giữa pittông và trục khuỷu.
A. Thanh truyền. B. Chốt khuỷu C. Cổ khuỷu. D. Chốt pittông.
18. Điểm chết mà tại đó pittông gần tâm trục khủyu nhất là:
A. Hành trình pittông. B. Điểm chết dưới. C. Thể tích buồn cháy. D. Điểm chết trên.
19. Phần nào của pittông có rảnh để lắp xecmăng.
A. Đỉnh. B. Đầu. C. Thân. D. Cả pittông.
20. Trong động cơ 4 kì thì kì nào cả 2 xupap đều đóng.
A. Nén. B. Nén và nạp. C. Thải. D. Nén và cháy- dãn nỡ.
21. Thể tích xilanh khi pit-tông ở điểm chết dưới là thể tích :
A. Vbc B. S. C. Vtp D. Vct
22. Động cơ đốt trong 4 kì, kì nào pit-tông đi từ điểm chết trên đến điểm chết dưới:
A. Thải và nén B. Thải C. Nạp và cháy dãn nở D. Nạp
23. Dựa vào yếu tố nào để phân loại hệ thống làm mát bằng nước và bằng khơng khí?
A. Cách thức làm mát. B. Nguyên lý hoạt động. C. Chất làm mát. D. Cấu tạo của hệ thống.
24. Động cơ xăng có tỉ số nén:
A. Bằng động cơ Điêzen B. Từ 15 đến 21 C. Từ 6 đến 10 D. Cao hơn động cơ Điêzen
25. Cấu tạo của động cơ đốt trong gồm có: (nhiên liệu là xăng) .
A. 2 cơ cấu và 4 hệ thống B. 2 cơ cấu và 5 hệ thống
C. 2 cơ cấu và 6 hệ thống D. 2 cơ cấu và 2 hệ thống
26. Động cơ đốt trong 4 kì, kì nào cả 2 xupáp đều đóng
A. Thải và nén B. Nạp và thải C. Thải D. Cháy dãn nở và nén
27. Những chi tiết cố định nào dùng để lắp các cơ cấu và hệ thống động cơ
A. Nắp máy. B. Thân máy. C. Xi lanh D. Thân máy và nắp máy
28. Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A. Cacte. B. Buồng đốt. C. Nắp xilanh. D. Xilanh.
29. Để nạp đầy khí mới và thải sạch khí cháy ra ngồi thì các xupap (nạp và thải) phải . . . .
A. Mở muộn và đĩng sớm. B. Mở sớm và đĩng sớm.
C. Mở muộn và đĩng muộn. D. Mở sớm và đĩng muộn.
30. Chi tiết nào chuyển động tịnh tiến:
A. Pit-tông B. Trục khủyu C. Nắp xilanh D. Thanh truyền
31. Chốt piston là chi tiết liên kết giữa: A. Piston với xilanh.
B. Piston với thanh truyền. C. Thanh truyền với trục khuỷu. D. Piston với trục khuỷu.
32. Trong động cơ 2 kì khi pit-tông đi từ điểm chết trên đến điểm chết dướithì trong xi lanh diễn ra các quá trình:
A. Quét - thải khí, lọt khí, nén và cháy. B. Quét - thải khí, nén và cháy. C. Cháy dãn nở, thải tự do và quét -thải khí D. Cháy dãn nở, thải tự do và quét -lọt khí
33. Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình? A. Kỳ nén. B. Kỳ thải. C. Kỳ nổ. D. Kỳ hút.
34. Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời gian của : A. Cuối kỳ nổ-đầu kỳ thải B. Cuối kỳ thải-đầu kỳ hút . C. Cuối kỳ hút-đầu kỳ nén. D. Cuối kỳ nén-đầu kỳ nổ.
35. Trong động cơ 2 kì quá trình lọt khí diễn ra khí:
A. Pit-tông đóng cửa thải cho đến khi tới ĐCD. B. Pit-tông đóng cửa quét cho đến khi đóng cửa thải. C. Pit-tông đóng cửa quét cho đến khi đóng cửa nạp. D. Pit-tông đóng cửa thải cho đến khi tới ĐCT.
36. Động cơ đốt trong 4 kì, kì nào pit-tông đi từ điểm chết dưới đến điểm chết trên:
A. Nạp và thải B. Thải C. Thải và nén D. Cháy dãn nở và nén
37. Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến
File đính kèm:
- kiem tra 45 phut cn 11.doc