Câu 1: Tổ hợp c¸c giao tử nào dưới đ©y của người sẽ tạo ra hội chứng Đao?
1. (23 + X) 2. (21 + Y) 3. (22 + XX) 4. (22 + Y)
A. 2 và 3 B. 3 và 4 C. 1 và 4 D. 1 và 2
Câu 2: Cho Boá AaBbCcDdEe x mẹ aaBbccDdee. Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống mẹ là:
A. 9/128 B. 9/32 C. 1/32 D. 1/8
Câu 3: Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ
A. phân tử ADN dạng vòng. B. phân tử ADN liên kết với prôtêin.
C. phân tử ARN. D. chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với prôtêin.
Câu 4: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; BB hoa đỏ, Bb- hoa hồng, bb- hoa trắng. Các gen di truyền độc lập. P thuần chủng: cây cao, hoa trắng x cây thấp hoa đỏ tỉ lệ kiểu hình ở F2
A. 3 cao đỏ:6 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
B. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 3 thấp đỏ:6 thấp hồng:3 thấp trắng.
C. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
6 cao đỏ:3 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 489 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Sinh học 12 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ TÊN KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP MON: SINH HỌC 12 NÂNG CAO
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1: Tổ hợp c¸c giao tử nào dưới đ©y của người sẽ tạo ra hội chứng Đao?
1. (23 + X) 2. (21 + Y) 3. (22 + XX) 4. (22 + Y)
A. 2 và 3 B. 3 và 4 C. 1 và 4 D. 1 và 2
Câu 2: Cho Boá AaBbCcDdEe x mẹ aaBbccDdee. Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống mẹ là:
A. 9/128 B. 9/32 C. 1/32 D. 1/8
Câu 3: Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ
A. phân tử ADN dạng vòng. B. phân tử ADN liên kết với prôtêin.
C. phân tử ARN. D. chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với prôtêin.
Câu 4: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; BB hoa đỏ, Bb- hoa hồng, bb- hoa trắng. Các gen di truyền độc lập. P thuần chủng: cây cao, hoa trắng x cây thấp hoa đỏ tỉ lệ kiểu hình ở F2
3 cao đỏ:6 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 3 thấp đỏ:6 thấp hồng:3 thấp trắng.
1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
6 cao đỏ:3 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
Câu 5: Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XAXa là
A. XaXa và 0. B. XAXA và 0. C. XA và Xa. D. XAXA, XaXa và 0.
Câu 6: Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên
A. thể 1 nhiễm. B. thể 4 nhiễm hoặc thể ba nhiễm kép. C. thể ba nhiễm. D. thể khuyết nhiễm.
Câu 7: Một loài thực vật gen A: cây cao, gen a- cây thấp; gen B-quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây cao, quả đỏ dị hợp tử giao phấn với cây thấp, quả vàng. Gen A và gen B cách nhau 40 cM, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là
30% cao, đỏ: 30% thấp, trắng: 20% cao, trắng: 20% thấp, đỏ.
40% cao,đỏ: 40% thấp, trắng: 10% cao, trắng: 10% thấp, đỏ.
10% cao, đỏ: 10% thấp, trắng: 40% cao, trắng: 40% thấp, đỏ.
20% cao, đỏ: 20% thấp, trắng: 30% cao, trắng: 30% thấp, đỏ.
Câu 8: Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu hình ở đời lai là
A.2n . B. 3n . C. 4n . D. ()n.
Câu 9: Cho cà chua quả đỏ lai với quả đỏ được thế hệ lai có tỉ lệ kiểu gen 1:5:5:1,là kết quả của phép lai:
A. P. AAaa X Aa B. P. AAaa X Aaaa C. P. AAaa X AAaa. D. P. Aaaa X Aaaa
Câu 10: Cơ thể cã kiểu gen AaBBDd gi¶m ph©n b×nh thêng cho c¸c loại giao tö với tû lệ:
A. ABD = ABd = 30%; aBD = aBd =20%. B. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%.
C. ABD = ABd = 45%; aBD = aBd = 5%. D. ABD = ABd = 20%; aBD = aBd = 30%.
11: Để cho tinh trùng của người mang 2 NST giới tính YY, sự rối loạn phân li NST giới tính phải xẩy ra ở:
A. ở kì đầu của lần phân bào 1 của giảm phân. B ở kì sau của lần phân bào 1 của giảm phân
C ở kì đầu của lần phân bào 2 của giảm phân D ở kì sau của lần phân bào 2 của giảm phân
Câu 12: Moät caëp vôï choàng bình thöôøng; sinh 1 con trai muø maøu vaø 1 con trai maéc beänh maùu khoù ñoâng, 1 con trai mắc cả 2 bệnh, 1 con không bị bệnh .Kieåu gen cuûa vôï choàng phaûi theá naøo, bieát gen h : maùu khoù ñoâng., gen m :muø maøu, caùc aleân bình thöôøng töông öùng laø: H vaø M.
A: Boá XHM Y x meï XHMX hm B: Boá XHM Y x meï XHmXhM (f)
C: Boá XHM Y x meï XHMXHm (f) D: B, C đúng
Câu 13: Cơ sở tế bào học của định luật phân ly độc lập là
sự tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể.
các gen nằm trên các nhiễm sắc thể. D.do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo.
Câu 14: Qui luật phân ly không nghiệm đúng trong điều kiện
bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai. B.số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn.
tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
D. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
Câu 15: Sơ đồ sau minh hoạ cho các dạng đột biến cấu trúc NST nào?
(1): ABCD.EFGH à ABGFE.DCH , (2): ABCD.EFGH à AD.EFGBCH
A. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động.
B. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một NST.
C. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.
D. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một NST.
Câu 16: Mã di truyền có tính thoái hoá vì
A. một bộ ba mã hoá một axitamin. B. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin.
C. có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ ba.
D. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin.
Câu 17: Đột biến giao tử phát sinh trong
A. Quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng B. Những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
C. Quá trình giảm phân D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Gen cấu trúc không thực hiện sao mã khi:
A. có chất ức chế bám vào vùng khởi động B. chất ức chế bám vào vùng điều hoà.
C. không có vùng chỉ huy D. có chất ức chế b ám vào vùng chỉ huy
Câu 19: Cho cà chua quả đỏ lai với quả đỏ được thế hệ lai 11 quả đỏ : 1 quả vàng, là kết quả của phép lai:
A. P. AAaa X Aa B. P. Aaaa X Aaaa C. P. AAaa X AAaa. D. P. AAaa X Aaaa
Câu 20: Mỗi cặp trong 3 cặp alen Aa, Bb và Dd quy định một tính trạng khác nhau. Cặp bố mẹ có kiểu gen: AABbDd x AabbDd. Tỉ lệ kiểu gen AabbDD được tạo ra ở đời con là:
A. 1/6. B. 1/2. C. 1/8. D. 1/4.
Câu 21: Một quần thể có gen A bị đột biến thành a, gen B bị đột biến thành b. Các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. C ác kiểu gen nào sau đây là thể đột biến
A. aaBb, Aabb. B. AABb, AaBB. C. AaBb, AABb. D. AABB, AABb.
Câu 22: Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- nhăn đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng -trơn:3 vàng- nhăn:1 xanh -trơn:1 xanh - nhăn. Thế hệ P có kiểu gen
A. Aabb x AaBB. B. AaBb x aaBB. C. AaBb x Aabb. D. AaBb x aaBb
Câu 23: Cấu trúc nào sau đây không thuộc opêron?
A. Gen cấu trúc B. Vùng khởi động C. Gen điều hoà D. Vùng chỉ huy
Câu 24: Hoán vị gen thường nhỏ hơn 50% vì
A. các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết gen hoàn toàn.
B. các gen trên 1 NST có xu hướng chủ yếu là liên kết, nếu có hoán vị gen xảy ra chỉ xảy ra giữa 2 trong 4 crômatit khác nguồn của cặp NST kép tương đồng.
C. chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen.
D. hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài, cá thể.
Câu 25: Cho phÐp lai: p AB/abX ab/ab (tần số ho¸n vị gen là 20%). C¸c cơ thể lai mang 2 tÝnh trạng lặn chiếm tỷ lệ A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 50%.
Câu 26: Sự điều hoà hoạt động của gen nhằm
tổng hợp ra prôtêin cần thiết. B.ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
C.cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.
D.đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà.
Câu 27: Thể tam nhiễm AAa có khả năng cho ra các loại giao tử sau:
A. 2AA : 1Aa : 2A: 1a B. 1/6 AA : 4/6Aa : 1/6aa . C. 1AA : 1Aa : 2A: 2a D. 1AA : 2Aa : 2A: 1a
Câu 28: Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt xanh- trơn đời lai thu được tỉ lệ 1 vàng -trơn:1 xanh -trơn. Thế hệ P có kiểu gen
A. AaBb x Aabb. B. AaBb x AABB. C. AaBB x aaBb. D. Aabb x AaBB.
Câu 29: ADN vµ mARN kh¸c nhau vÒ cÊu t¹o ë:
A. CÊu tróc c¸c ®¬n ph©n B. CÊu t¹o bëi 3 thµnh phÇn chÝnh : C5, baz¬nit¬ric , H3PO4
C. Mèi liªn kÕt ho¸ trÞ gi÷a C5, vµ H3PO4 D. baz¬nit¬ric A, X, G
Câu 30: Với 4 cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là
8. B. 16. C. 64. D. 81.
File đính kèm:
- de thi hoc sinh gioi.doc