ĐỀ BÀI
1. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 10 và không vượt quá 20. B là tập hợp các số tự nhiên x sao cho 7 < x < 14
a) Viết tập hợp A và B theo 2 cách.
b) Viết tập hợp C gồm các phần tử chung của A và B
c) Dùng các kí hiệu ; ; điền vào ô trống :12 A ; 6 B ; 4 A ; 8 ; 9 B ; 6 C.
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1302 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.......................................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp:........... Môn : Toán
Điểm
Lời phê của giáo viên :
ĐỀ BÀI
1. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 10 và không vượt quá 20. B là tập hợp các số tự nhiên x sao cho 7 < x < 14
a) Viết tập hợp A và B theo 2 cách.
b) Viết tập hợp C gồm các phần tử chung của A và B
c) Dùng các kí hiệu Ỵ; Ï; Ì điền vào ô trống :12 A ; 6 B ; 4 A ; {8 ; 9} B ; 6 C.
2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 5. 33 – 32 : 24 ; b) 19. 85 + 15.19 –500 ; c) 91. 57 + 49. 163 – 49.72
3. Tính nhanh:
a) 98 + 46 b) 356 –96 c) 53 . 56 : 57 d) 26 : 25 .215
4. Tìm x Ỵ N; biết:
a) 70 – (12 + 5x) =18 b) 10+(3x-33) : 3 =42.22
5. Thương của 2 số là 15. Số lớn hơn số nhỏ là 532. Tìm số bị chia và số chia.
Bài làm :
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Giáo viên : Hoàng Thị Phương Anh Số học 6
Ngày soạn: 5/10/2004
Tiết :18
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức : các khái niệm về tập con; phần tử; tập bằng nhau; các quy tắc và tính chất của các phép toán cộng; trừ; nhân; chia (Chia hết; có dư). Luỹ thừa
Kỹ năng : Tìm và viết tập hợp ,tập hợp con , Sử dụng tốt các kí hiệu Ỵ; Ï; Ì; =; tính toán; tính nhanh; nhẩm. Toán tìm x.
Thái độ : Giáo dục hs tính cẩn thận , chính xác
II. CHUẨN BỊ:
GV: Đề kiểm tra
HS: Giấy nháp
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
T/G
Hoạt động của thầy
Hoạt động của troØ
Nội dung ghi bảng
BÀI KIỂM TRA
A. ĐỀ BÀI.
1. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 10 và không vượt quá 20. B là tập hợp các số tự nhiên x sao cho 7 < x < 14 a) Viết tập hợp A và B theo 2 cách.
b) Viết tập hợp C gồm các phần tử chung của A và B
c) Dùng các kí hiệu Ỵ; Ï; Ì điền vào ô trống :12 A ; 6 B ; 4 A ; {8 ; 9} B ; 6 C.
2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 5. 33 – 32 : 24 ; b) 19. 85 + 15.19 –500 ; c) 91. 57 + 49. 163 – 49.72
3. Tính nhanh:
a) 98 + 46 b) 356 –96 c) 55 . 56 : 57 d) 26 : 25 .215
4. Tìm x Ỵ N; biết:
a) 70 – (12 + 5x) =18 b) 10+(3x-33) : 3 =42.22
5. Thương của 2 số là 15. Số lớn hơn số nhỏ là 532. Tìm số bị chia và số chia.
* GV. Phô tô cho mỗi HS 1 đề.
B. ĐÁP ÁN.
1) a) A = {12; 14; 16; 18; 20}
A= {xỴ N; x=2k½12 £ x £ 20}
B= {8,9,10,11,12,13}
B= {xỴN½7 < 2x <14}
b) C = {12}
c) 12 ỴA ; 10 ÏB; 4 ÏA ; {8;9} Ì B ; 6 Ï C
2)
a) 133
b) 1400
c) 9646
3)
a) 144
b) 260
c) 52
d) 216
4)
a) x = 8.
b) x = 63
c) 12x + 144 = 300; x = 13
5) 14 lần số nhỏ bằng 542.
Số nhỏ bằng 38; số lớn 570
C. BIỂU ĐIỂM:
1. (2,75đ)
a. Liệt kê: 0,25 x 4 =1
b. 0,5
c. 0,25 x 5 = 1,25
2. Mỗi câu đúng: 0,75đ 0,75 x 3 = 2,25 đ
3. Mỗi câu đúng: 0,5đ
0,5 x 4 = 2 đ
4. (2đ): Mỗi câu 1đ 1 x 2 = 2,0
5. (1đ):
Thống kê chất lượng:
LỚP
SS
8,5 – 10
6,5 – 8
5 – 6
3,5 – 4,5
0 – 3
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
6A2
6A8
6A11
Họ và tên:.......................................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp:........... Môn : Công nghệ
Điểm
Lời phê của giáo viên :
ĐỀ BÀI
Câu 1 :Em hãy điền từ vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau :
Sợi ……………có nguồn gốc thực vật như sợi quả cây ……………và có nguồn gốc từ động vật như sợi con……………
Sợi tổng hợp được sản xuất bằng cách tổng hợp các chất……………lấy từ……………, ……………
Thời tiết nóng nên mặc quần áo bằng vải……………,……………để được thoáng mát , dễ chịu.
Sử dụng trang phục phù hợp với …………..,………………và……………………………có ý nghiã rất quan trọng đối với kết quả công việc và thiện cảm của mọi người đối với mình
Quần áo màu sáng bằng vải bông ,lanh , vải pha phơi ở……………….v phơi áo quần màu , vải polyeste , lụa , nilon ở………………
Câu 2 :Em hãy sử dụng những cụm từ thích hợp nhất ở cột B để hoàn thành mỗi câu ở cột A
Cột A
Cột B
Trang phục có chức năng……………
Vải màu tối ,kẻ sọc dọc……………
Người gầy nên mặc……………
Làm cho người mặ có vẻ gầy đi
Nên chọn vai bông, màu tươi sáng
Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
Vải kẻ sọc ngang , hoa to
e.Nên chọn vải sợi tổng hợp , màu sẫm
Câu 3: Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu x vào cột Đ (đúng) và S (sai) . Nếu sai , hãy giải thích tại sao ?
Câu hỏi
Đ
S
1.Khi lao động , mặc thật “diện”.
2.Lựa chọn trang phục cần phù hợp với vóc dáng , lứa tuổi , nghề nghiệp và môi trường sống.
3.Là (ủi) bắt đầu với các loại vải yêu cầu nhiệt độ cao
Câu 4 : Bảo quản trang phục gồm những công việc chính nào?
Bài làm :
Họ và tên:.......................................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp:........... Môn : Công nghệ
Điểm
Lời phê của giáo viên :
ĐỀ BÀI
Câu 1 :Em hãy điền từ vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau :
a)Sợi nhân tạo được sản xuất từ chất……………của……………,……………,……………
b)Khi kết hợp 2 hay nhiều loại vải khác nhau tạo thành ……………để dệt thành vải gọi là vải……………Vải pha thường có những……………của các loại sợi thành phần.
c)Trang phục có chức năng …………………………tránh tác hại của môi trường và………. . cho con người trong mọi hoạt động .
d)Bảo quản trang phục đúng kỹ thuật sẽ giữ được ………………,…………………của trang phục và ……………….chi tiêu trong may mặc.
Câu 2 :Em hãy sử dụng những cụm từ thích hợp nhất ở cột B để hoàn thành mỗi câu ở cột A
Cột A
Cột B
1.Quần áo bằng vải sợi bông……………
2.Quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo…..
3.Bảo quản trang phục bao gồm những công việc …..
Cần là (ủi) thường xuyên các quần áo bằng….
Làm cho người mặ có vẻ gầy đi
Nên chọn vai bông, màu tươi sáng
Vải kẻ sọc ngang , hoa to
Nên chọn vải sợi tổng hợp , màu sẫm
Làm sạch ; làm phẳng ; cất giữ
Vải sợi bông , lanh , tơ tằm
Vải tổng hợp
Câu 3: Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu x vào cột Đ (đúng) và S (sai) . Nếu sai , hãy giải thích tại sao ?
Câu hỏi
Đ
S
1.Lụa nilon , vải polyeste có thể là (ủi) ở nhiệt độ cao.
2.Aùo quần màu sáng, sọc ngang , hoa to làm cho người mặc có vẻ to béo ra.
3.Quần màu đen mặc hợp với áo có bất kỳ màu sắc , hoa văn nào.
Câu 4:Vì sao người ta thích mặc vải bông , tơ tằm và ít sử dụng lụa nilon vào mùa hè?
File đính kèm:
- De 1 tiet.doc