I / TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1. Càng lên cao thì áp suất khí quyển
a. Càng tăng.b. Càng giảm c. Không thay đổi . d.avµ b ®ĩng
2. Muốn tăng áp suất thì
a. Tăng áp lực. b. Giảm diện tích bị ép.
c. Tăng diện tích bị ép. d. Cả a, b,c đều đúng.
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1123 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Vật lí lớp 8 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :... KIỂM TRA : 1 Tiết
Lớp : 8 / Môn : Vật lí
Điểm
Lời phê của giáo viên
I / TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1. Càng lên cao thì áp suất khí quyển
a. Càng tăng.b. Càng giảm c. Không thay đổi . d.avµ b ®ĩng
2. Muốn tăng áp suất thì
a. Tăng áp lực. b. Giảm diện tích bị ép.
c. Tăng diện tích bị ép. d. Cả a, b,c đều đúng.
3. Khi xe đang chuyển động, muốn cho xe dừng lại người ta dùng cái phanh (thắng) xe để :
a. Tăng ma sát trượt. b. Tăng ma sát lăn.
c. Tăng ma sát nghỉ. d. Cả a, b,c đều đúng.
4. Tay ta cầm nắm được các vật là nhờ có :
a. Ma sát trườt b. Ma sát lăn.
c. Ma sát nghỉ. d. Quán tính.
5. Một chiếc xe đang đứng yên, khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ
a. Chuyển động đều. b. Đứng yên.
c. Chuyển động nhanh dần. d. Chuyển động tròn.
6. Có một ôtô đang chạy trên đường. Trong các mô tả sau đây câu nào không đúng ?
a. Ôtô chuyển động so với mặt đường.
b. Ôô đứng yên so với người lái xe..
c. Ôô chuyển động so với người lái xe.
d. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
7. Đơn vị của vận tốc là :
a. km.h b. m.s
c. s/m d. km/h
8. Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy bình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe :
a. Đột ngột giảm tốc độ. b. Đột ngột tăng tốc độ.
c. Đột ngột rẽ sang trái. d. Đột ngột rẽ sang phải.
II / TỰ LUẬN (6 điểm )
Câu 1: Biểu diện trọng lực của một vật là 1500N (tỉ xích tùy chọn).(2 điểm)
Câu 2 : Một người đi xe đạp xuống một các dốc dày150m hết 30s. Xuống hết dốc, xe lăn tiếp đọan đường dày50m trong 20s rồi dừng hẳn. Tính vtb của người đi xe trên mấy quãng đường và trên cả đọan đường ra m/s ? ra m/h ? (4 điểm)
Bài Làm
Ma trËn :
nd
tnkq
tntl
tl
Tỉng
ChuyĨn ®«ng vËn tèc
2(1®)
1(4®)
3.(5,0)
Lùc
1(0,5®)
1(2®)
2.(2,5)
¸p suÊt
2(1®)
2.(1,0)
Ma s¸t,qu¸n tÝnh
3(1. 5®)
31,5
Tỉng
8(4®)
1(2®)
1(4®)
10(10®)
ĐỀ TRẮC NGHIỆM :
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ý đúng
b
d
a
c
b
c
d
d
ĐỀ TỰ LUẬN :
Câu 1 : Hình vẽ phải đảm bảo :
-Điểm đặt (0,5 đ) P=1500N
-Phương, chiều (0,5 đ)
-Tỉ xích, độ lớn (tương ứng với tỉ xích) (0,5 đ) P
-Kí hiệu (0,5 đ)
Câu 2 :
Cho biết Giải
S1 = 150 m Vận tốc trung bình trên quãng đường 1 :
t1 = 30s Vtb1 = = = 5 m/s = 18 km/h (1đ)
S2 = 50 m Vận tốc trung bình trên quãng đường 2 :
t2 = 20s Vtb2 = = = 2,5 m/s = 9 km/h (1đ)
Vtb1 = ? m/s = ? km/h Vận tốc trung bình trên cả 2 quãng đường :
Vtb2 = ? m/s = ? km/h Vtb = = = 4 m/s = 14,4 km/h
Vtb = ? m/s = ? km/h (1,5đ)
(0,5đ)
Câu 3 :
File đính kèm:
- kt 1 tiet vl 8 so 1.doc