Kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 10 cơ bản - Trường THPT Hòa Đa

Câu 5: khi nói về động năng của một vật thì phát biểu nào sau đây là sai:

A. động năng của vật là không đổi khi vật chuyển động thẳng đều

B. đông năng của vật là không đổi khi vật chuyển động thẳng với gia tốc không đổi

C. động năng của vật là không đổi khi vật chuyển động tròn đều

D. động năng của vật là không đổi khi vật chuyển động với gia tốc bằng không

Câu 6: độ biến thiên động năng thì bằng:

A. công của trọng lực tác dụng lên vật

B. công của lực phát động tác dụng lên vật đó

C. công của các ngoại lực tác dụng lên vật đó

D. công của lực ma sát tác dụng lên vật đó

Câu 7: khi nói về thế năng thì phát biểu nào sau đây là đúng;

A. thế năng trọng trường luôn mang giá trị dương vì độ cao h luôn luôn dương

B. độ giảm thế năng phụ thuộc vào cách chọn mốc thế năng

C. động năng và thế năng đều phụ thuộc vào tính chất của lực tác dụng

D. trong trọng trường, ở vị trí nào cao hơn vật luôn có thế năng lớn hơn

 

doc7 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 564 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 10 cơ bản - Trường THPT Hòa Đa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Hòa Đa KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ 10 CƠ BẢN Năm học: 2006-2007 THỜI GIAN: 45 PHÚT – ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4điểm ) Câu 1: Khi nói về vật chuyển động thẳng đều thì phát biểu nào sau đây là sai: A. Động lượng của vật không thay đổi B. Xung lượng của lực bằng không C. Độ biến thiên động khác không D Động lượng có hướng và độ lớn không đổi Câu 2: Hai vật có cùng khối lượng m chuyển động với vân tốc thì động lượng của hệ hai vật được tính theo biểu thức nào: A. B. C. C. Cả A, B, C đều đúng Câu 3: Phát biểu nào sao đây là sai: A. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín trươc và sau tương tác luôn không đổi B. Động lượng của vật là một đại lượng vectơ C. Động lượng được tính bằng tích của khối lượng nhân với vận tốc của vật. D. động lượng của một hệ kín luôn không đổi Câu: 4: Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp bởi giữa hướng của lực và độ dời điểm đặt lực là: A. 00 B. 600 C. 900 D. 1800 Câu 5: khi nói về động năng của một vật thì phát biểu nào sau đây là sai: A. động năng của vật là không đổi khi vật chuyển động thẳng đều B. đông năng của vật là không đổi khi vật chuyển động thẳng với gia tốc không đổi C. động năng của vật là không đổi khi vật chuyển động tròn đều D. động năng của vật là không đổi khi vật chuyển động với gia tốc bằng không Câu 6: độ biến thiên động năng thì bằng: A. công của trọng lực tác dụng lên vật B. công của lực phát động tác dụng lên vật đó C. công của các ngoại lực tác dụng lên vật đó D. công của lực ma sát tác dụng lên vật đó Câu 7: khi nói về thế năng thì phát biểu nào sau đây là đúng; A. thế năng trọng trường luôn mang giá trị dương vì độ cao h luôn luôn dương B. độ giảm thế năng phụ thuộc vào cách chọn mốc thế năng C. động năng và thế năng đều phụ thuộc vào tính chất của lực tác dụng D. trong trọng trường, ở vị trí nào cao hơn vật luôn có thế năng lớn hơn Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo toàn cơ năng: A. Trong một hệ kín thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn B. Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật được bảo toàn. C. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo toàn D. Khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo toàn Câu 9:Công của trọng lực không phụ thuộc vào: A. trọng lượng của vật B. gia tốc trọng trường C. Vị trí điểm đầu và điểm cuối D. dạng quĩ đạo chuyển động của vật A Câu 10: Cơ năng của vật không thây đổi nếu vật chuyển động: A. chỉ có lực ma sát đủ nhỏ B. chuyển động thẳng đều C. chuyển động tròn đều D. chỉ dưới tác dụng của trọng lực Câu 11: Khi nói về động năng và động lượng thì phát biểu nào sau đây là đúng: A. động năng và động lượng có bản chất tương tự nhau vì chúng phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc B. động năng và động lượng là các dạng năng lượng C. động năng và động lượng phụ thuộc vào hệ quy chiếu D. động năng và động lượng đều là đại lượng vectơ Câu 12: Một vật có trọng lượng 1N có động năng 1 J gia tốc trọng trường g = 10m/s2 khi đó vận tốc của vật bằng: A. 0,45 m/s B. 1,0 m/s C. 1,4 m/s D. 4,47 m/s Câu 13: Một vật có khối lượng 2 kg có thế năng đối với mặt đất 4 J khi nó ở độ cao là: (g = 9,8m/s2) A. 0,204m B. 0,206 m C. 9,8 m D. 3,2 m Câu 14: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 2m/s. Khi chuyển động ngược lại từ trên cao xuống, độ lớn vận tốc của vật đến lại vị trí lúc ném là: A. v > 2m/s B. v = 2m/s C. v < 2m/s D. v 2m/s Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng với nội dung của định luật Bôilơ- Mriốt A. Trong quá trình đẳng áp, ở nhiêt độ không đổi, tích của áp suất p với thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số. B. Trong quá trình đẳng tích, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số. C. Trong quá trình đẳng nhiệt, tích của áp suất và thể tích V của một lượng khí xác định là không đổi D. Trong mọi quá trình, tích của áp suất và thể tích V của một lượng khí xác định là không đổi Câu 16: Trong quá trình đẳng tích thì áp suất của một khối lượng khí xác định thì: A. tỉ lệ với căn bậc hai với nhiệt độ tuyệt đối B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối C. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối D. tỉ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) * Lý thuyết: (2 điểm) Trình bày cơ năng của một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi về nội dung, biểu thức? * Bài tập: (4 điểm ) A B C Một vật có khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ đinh mặt phẳng nghiêng xuống mặt phẳng ngang như hình vẽ. Vật chuyển động trên mặt phẳng ngang 8m thì dừng lại. hệ số ma sát trên đọan BC là 0,1. Tính vận tốc tại B tính công của lực ma sát trên đoạn AB biết công của trọng lực có giá trị 10J B Trường THPT Hòa Đa KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ 10 CƠ BẢN Năm học: 2006-2007 THỜI GIAN: 45 PHÚT – ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4điểm ) Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo toàn cơ năng: A. Trong một hệ kín thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn B. Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật được bảo toàn. C. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo toàn D. Khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo toàn Câu 2:Công của trọng lực không phụ thuộc vào: A. trọng lượng của vật B. gia tốc trọng trường C. Vị trí điểm đầu và điểm cuối D. dạng quĩ đạo chuyển động của vật Câu 3: Cơ năng của vật không thây đổi nếu vật chuyển động: A. chỉ có lực ma sát đủ nhỏ B. chuyển động thẳng đều C. chuyển động tròn đều D. chỉ dưới tác dụng của trọng lực Câu 4: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 2m/s. Khi chuyển động ngược lại từ trên cao xuống, độ lớn vận tốc của vật đến lại vị trí lúc ném là: A. v > 2m/s B. v = 2m/s C. v < 2m/s D. v 2m/s Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng với nội dung của định luật Bôilơ- Mriốt A. Trong quá trình đẳng áp, ở nhiêt độ không đổi, tích của áp suất p với thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số. B. Trong quá trình đẳng tích, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số. C. Trong quá trình đẳng nhiệt, tích của áp suất và thể tích V của một lượng khí xác định là không đổi D. Trong mọi quá trình, tích của áp suất và thể tích V của một lượng khí xác định là không đổi Câu 6: Trong quá trình đẳng tích thì áp suất của một khối lượng khí xác định thì: A. tỉ lệ với căn bậc hai với nhiệt độ tuyệt đối B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối C. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối D. tỉ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối Câu 7: Khi nói về vật chuyển động thẳng đều thì phát biểu nào sau đây là sai: A. Động lượng của vật không thay đổi B. Xung lượng của lực bằng không C. Độ biến thiên động khác không D Động lượng có hướng và độ lớn không đổi Câu 8: Hai vật có cùng khối lượng m chuyển động với vân tốc thì động lượng của hệ hai vật được tính theo biểu thức nào: A. B. C. C. Cả A, B, C đều đúng Câu 9: Khi nói về động năng và động lượng thì phát biểu nào sau đây là đúng: A. động năng và động lượng có bản chất tương tự nhau vì chúng phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc B. động năng và động lượng là các dạng năng lượng C. động năng và động lượng phụ thuộc vào hệ quy chiếu D. động năng và động lượng đều là đại lượng vectơ B Câu 10: Một vật có trọng lượng 1N có động năng 1 J gia tốc trọng trường g = 10m/s2 khi đó vận tốc của vật bằng: A. 0,45 m/s B. 1,0 m/s C. 1,4 m/s D. 4,47 m/s Câu 11: Một vật có khối lượng 2 kg có thế năng đối với mặt đất 4 J khi nó ở độ cao là: (g = 9,8m/s2) A. 0,204m B. 0,206 m C. 9,8 m D. 3,2 m Câu 12: Phát biểu nào sao đây là sai: A. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín trươc và sau tương tác luôn không đổi B. Động lượng của vật là một đại lượng vectơ C. Động lượng được tính bằng tích của khối lượng nhân với vận tốc của vật. D. động lượng của một hệ kín luôn không đổi Câu: 13: Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp bởi giữa hướng của lực và độ dời điểm đặt lực là: A. 00 B. 600 C. 900 D. 1800 Câu 14: khi nói về động năng của một vật thì phát biểu nào sau đây là sai: A. động năng của vật là không đổi khi vật chuyển động thẳng đều B. đông năng của vật là không đổi khi vật chuyển động thẳng với gia tốc không đổi C. động năng của vật là không đổi khi vật chuyển động tròn đều D. động năng của vật là không đổi khi vật chuyển động với gia tốc bằng không Câu 15: độ biến thiên động năng thì bằng: A. công của trọng lực tác dụng lên vật B. công của lực phát động tác dụng lên vật đó C. công của các ngoại lực tác dụng lên vật đó D. công của lực ma sát tác dụng lên vật đó Câu 16: khi nói về thế năng thì phát biểu nào sau đây là đúng; A. thế năng trọng trường luôn mang giá trị dương vì độ cao h luôn luôn dương B. độ giảm thế năng phụ thuộc vào cách chọn mốc thế năng C. động năng và thế năng đều phụ thuộc vào tính chất của lực tác dụng D. trong trọng trường, ở vị trí nào cao hơn vật luôn có thế năng lớn hơn II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) * Lý thuyết: (2 điểm) Trình bày cơ năng của một vật chuyển Động trong trọng trường về nội dung, biểu thức? * Bài tập: (4 điểm ) Một xe chở cát có khối lượng 38 Kg đang chuyển động với vận tốc trên đường nằm ngang không ma sát với vận tốc 1m/s. Một vật nhỏ có khối lượng 2kg bay ngang với vận tốc 7m/s đến chui vào cát nằm yên trong đó. Xác định vận tốc mới của xe trong hai trường hợp: vật bay đến ngược chiều với xe đang chạy Vật bay đến cùng chiều với xe đang chạy C Trường THPT Hòa Đa KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ 10 CƠ BẢN Năm học: 2006-2007 THỜI GIAN: 45 PHÚT – ĐỀ C I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4điểm ) Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng với nội dung của định luật Bôilơ- Mriốt A. Trong quá trình đẳng áp, ở nhiêt độ không đổi, tích của áp suất p với thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số. B. Trong quá trình đẳng tích, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số. C. Trong quá trình đẳng nhiệt, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là không đổi D. Trong mọi quá trình, tích của áp suất và thể tích V của một lượng khí xác định là không đổi Câu 2: Một vật có khối lượng 2 kg có thế năng đối với mặt đất 4 J khi nó ở độ cao là: (g = 9,8m/s2) A. 0,204m B. 0,206 m C. 9,8 m D. 3,2 m Câu 3: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 2m/s. Khi chuyển động ngược lại từ trên cao xuống, độ lớn vận tốc của vật đến lại vị trí lúc ném là: A. v 2m/s D. v 2m/s Câu 4: Trong quá trình đẳng tích thì áp suất của một khối lượng khí xác định thì: A. tỉ lệ với căn bậc hai với nhiệt độ tuyệt đối B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối C. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối D. tỉ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối Câu 5: Khi nói về vật chuyển động thẳng đều thì phát biểu nào sau đây là sai: A. Động lượng của vật không thay đổi B. Xung lượng của lực bằng không C. Độ biến thiên động khác không D Động lượng có hướng và độ lớn không đổi Câu 6: Hai vật có cùng khối lượng m chuyển động với vân tốc thì động lượng của hệ hai vật được tính theo biểu thức nào: A. B. C. C. Cả A, B, C đều đúng Câu 7: Phát biểu nào sao đây là sai: A. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín trươc và sau tương tác luôn không đổi B. Động lượng của vật là một đại lượng vectơ C. Động lượng được tính bằng tích của khối lượng nhân với vận tốc của vật. D. động lượng của một hệ kín luôn không đổi Câu: 8: Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp bởi giữa hướng của lực và độ dời điểm đặt lực là: A. 00 B. 600 C. 900 D. 1800 Câu 9: khi nói về động năng của một vật thì phát biểu nào sau đây là sai: A. động năng của vật là không đổi khi vật chuyển động thẳng đều B. đông năng của vật là không đổi khi vật chuyển động thẳng với gia tốc không đổi C. động năng của vật là không đổi khi vật chuyển động tròn đều D. động năng của vật là không đổi khi vật chuyển động với gia tốc bằng không Câu 10: Cơ năng của vật không thây đổi nếu vật chuyển động: A. chỉ có lực ma sát đủ nhỏ B. chuyển động thẳng đều C. chuyển động tròn đều D. chỉ dưới tác dụng của trọng lực Câu 11: Khi nói về động năng và động lượng thì phát biểu nào sau đây là đúng: C A. động năng và động lượng có bản chất tương tự nhau vì chúng phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc B. động năng và động lượng là các dạng năng lượng C. động năng và động lượng phụ thuộc vào hệ quy chiếu D. động năng và động lượng đều là đại lượng vectơ Câu 12: độ biến thiên động năng thì bằng: A. công của trọng lực tác dụng lên vật B. công của lực phát động tác dụng lên vật đó C. công của các ngoại lực tác dụng lên vật đó D. công của lực ma sát tác dụng lên vật đó Câu 13: khi nói về thế năng thì phát biểu nào sau đây là đúng; A. thế năng trọng trường luôn mang giá trị dương vì độ cao h luôn luôn dương B. độ giảm thế năng phụ thuộc vào cách chọn mốc thế năng C. động năng và thế năng đều phụ thuộc vào tính chất của lực tác dụng D. trong trọng trường, ở vị trí nào cao hơn vật luôn có thế năng lớn hơn Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo toàn cơ năng: A. Trong một hệ kín thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn B. Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật được bảo toàn. C. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo toàn D. Khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo toàn Câu 15:Công của trọng lực không phụ thuộc vào: A. trọng lượng của vật B. gia tốc trọng trường C. Vị trí điểm đầu và điểm cuối D. dạng quĩ đạo chuyển động của vật Câu 16: Một vật có trọng lượng 1N có động năng 1 J gia tốc trọng trường g = 10m/s2 khi đó vận tốc của vật bằng: A. 0,45 m/s B. 1,0 m/s C. 1,4 m/s D. 4,47 m/s II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) * Lý thuyết: (2 điểm) Trình bày cơ năng của một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi về nội dung, biểu thức? * Bài tập: (4 điểm ) A B C Một vật có khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ đinh mặt phẳng nghiêng xuống mặt phẳng ngang như hình vẽ. Vật chuyển động trên mặt phẳng ngang 8m thì dừng lại. hệ số ma sát trên đọan BC là 0,1. Tính vận tốc tại B tính công của lực ma sát trên đoạn AB biết công của trọng lực có giá trị 10J D Trường THPT Hòa Đa KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ 10 CƠ BẢN Năm học: 2006-2007 THỜI GIAN: 45 PHÚT – ĐỀ D I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4điểm ) Câu 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 2m/s. Khi chuyển động ngược lại từ trên cao xuống, độ lớn vận tốc của vật đến lại vị trí lúc ném là: A. v 2m/s D. v 2m/s Câu 2: Một vật có trọng lượng 1N có động năng 1 J gia tốc trọng trường g = 10m/s2 khi đó vận tốc của vật bằng: A. 0,45 m/s B. 1,0 m/s C. 1,4 m/s D. 4,47 m/s Câu 3: Một vật có khối lượng 2 kg có thế năng đối với mặt đất 4 J khi nó ở độ cao là: (g = 9,8m/s2) A. 0,204m B. 0,206 m C. 9,8 m D. 3,2 m Câu 4: Phát biểu nào sao đây là sai: A. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín trươc và sau tương tác luôn không đổi B. Động lượng của vật là một đại lượng vectơ C. Động lượng được tính bằng tích của khối lượng nhân với vận tốc của vật. D. động lượng của một hệ kín luôn không đổi Câu: 5: Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp bởi giữa hướng của lực và độ dời điểm đặt lực là: A. 00 B. 600 C. 900 D. 1800 Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng với nội dung của định luật Bôilơ- Mriốt A. Trong quá trình đẳng áp, ở nhiêt độ không đổi, tích của áp suất p với thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số. B. Trong quá trình đẳng tích, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số. C. Trong quá trình đẳng nhiệt, tích của áp suất và thể tích V của một lượng khí xác định là không đổi D. Trong mọi quá trình, tích của áp suất và thể tích V của một lượng khí xác định là không đổi Câu 7: Trong quá trình đẳng tích thì áp suất của một khối lượng khí xác định thì: A. tỉ lệ với căn bậc hai với nhiệt độ tuyệt đối B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối C. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối D. tỉ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo toàn cơ năng: A. Trong một hệ kín thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn B. Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật được bảo toàn. C. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo toàn D. Khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo toàn Câu 9: khi nói về động năng của một vật thì phát biểu nào sau đây là sai: A. động năng của vật là không đổi khi vật chuyển động thẳng đều B. đông năng của vật là không đổi khi vật chuyển động thẳng với gia tốc không đổi C. động năng của vật là không đổi khi vật chuyển động tròn đều D. động năng của vật là không đổi khi vật chuyển động với gia tốc bằng không D Câu 10: Công của trọng lực không phụ thuộc vào: A. trọng lượng của vật B. gia tốc trọng trường C. Vị trí điểm đầu và điểm cuối D. dạng quĩ đạo chuyển động của vật Câu 11: độ biến thiên động năng thì bằng: A. công của trọng lực tác dụng lên vật B. công của lực phát động tác dụng lên vật đó C. công của các ngoại lực tác dụng lên vật đó D. công của lực ma sát tác dụng lên vật đó Câu 12: khi nói về thế năng thì phát biểu nào sau đây là đúng; A. thế năng trọng trường luôn mang giá trị dương vì độ cao h luôn luôn dương B. độ giảm thế năng phụ thuộc vào cách chọn mốc thế năng C. động năng và thế năng đều phụ thuộc vào tính chất của lực tác dụng D. trong trọng trường, ở vị trí nào cao hơn vật luôn có thế năng lớn hơn Câu 13: Cơ năng của vật không thây đổi nếu vật chuyển động: A. chỉ có lực ma sát đủ nhỏ B. chuyển động thẳng đều C. chuyển động tròn đều D. chỉ dưới tác dụng của trọng lực Câu 14: Khi nói về vật chuyển động thẳng đều thì phát biểu nào sau đây là sai: A. Động lượng của vật không thay đổi B. Xung lượng của lực bằng không C. Độ biến thiên động khác không D Động lượng có hướng và độ lớn không đổi Câu 15: Hai vật có cùng khối lượng m chuyển động với vân tốc thì động lượng của hệ hai vật được tính theo biểu thức nào: A. B. C. C. Cả A, B, C đều đúng Câu 16: Khi nói về động năng và động lượng thì phát biểu nào sau đây là đúng: A. động năng và động lượng có bản chất tương tự nhau vì chúng phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc B. động năng và động lượng là các dạng năng lượng C. động năng và động lượng phụ thuộc vào hệ quy chiếu D. động năng và động lượng đều là đại lượng vectơ II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) * Lý thuyết: (2 điểm) Trình bày cơ năng của một vật chuyển Động trong trọng trường về nội dung, biểu thức? * Bài tập: (4 điểm ) Một xe chở cát có khối lượng 38 Kg đang chuyển động với vận tốc trên đường nằm ngang không ma sát với vận tốc 1m/s. Một vật nhỏ có khối lượng 2kg bay ngang với vận tốc 7m/s đến chui vào cát nằm yên trong đó. Xác định vận tốc mới của xe trong hai trường hợp: a.vật bay đến ngược chiều với xe đang chạy b Vật bay đến cùng chiều với xe đang chạy

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 45 CO BAN HKII LAN 2 chinh( Hoa đa).doc