Kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý

Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng Kilôoat giờ là đơn vị của:

A. Động lượng. B. Hiệu suất C. Cụng. D. Cụng suất.

Câu 2 :

Một vật có khối lượng m = 3kg rơi tự do từ độ cao h = 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản

 Trong thời gian 1,2s trọng lực thực hiện một công là:

A. 69,15J B. 216J C. 138,3J D. - 69,15J

Câu 3 : Đơn vị của Mômen lực là:

A. N.m B. J/s C. N/m D. J.s

Câu 4 : Chọn câu trả lời đúng Một cần cẩu cần thực hiện một công 120 kJ nâng một thùng hàng khối lượng 600 kg lên cao 10 m. Hiệu suất của cần cẩu là:

A. 50% B. 5% C. 75% D. Một giỏ trị khỏc

Câu 5 : Chọn mốc thế năng tại mặt đất.Thế năng của vật nặng 2kg ở dưới đáy giếng sâu 10m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 là :

A. 200J B. -200J C. -100J D. 100J

Câu 6 : Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thỡ:

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1283 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tờn: KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: môn vật lý Thời gian thi : 50’ (Đề 1) I.Trắc nghiệm. Câu 1 : Chọn cõu trả lời đỳng Kilụoat giờ là đơn vị của: A. Động lượng. B. Hiệu suất C. Cụng. D. Cụng suất. Câu 2 : Một vật có khối lượng m = 3kg rơi tự do từ độ cao h = 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản Trong thời gian 1,2s trọng lực thực hiện một công là: A. 69,15J B. 216J C. 138,3J D. - 69,15J Câu 3 : Đơn vị của Mụmen lực là: A. N.m B. J/s C. N/m D. J.s Câu 4 : Chọn cõu trả lời đỳng Một cần cẩu cần thực hiện một cụng 120 kJ nõng một thựng hàng khối lượng 600 kg lờn cao 10 m. Hiệu suất của cần cẩu là: A. 50% B. 5% C. 75% D. Một giỏ trị khỏc Câu 5 : Chọn mốc thế năng tại mặt đất.Thế năng của vật nặng 2kg ở dưới đỏy giếng sõu 10m tại nơi cú gia tốc trọng trường g = 10m/s2 là : A. 200J B. -200J C. -100J D. 100J Câu 6 : Khi vận tốc của một vật tăng gấp đụi thỡ: A. Thế năng tăng gấp đụi. B. Gia tốc tăng gấp đụi C. Động năng tăng gấp đụi D. Động lượng tăng gấp đụi Câu 7 : Hai lực song song cựng chiều F1 = 10N và F2 = 20N cựng tỏc dụng vào một vật rắn.Hợp lực của hai lực cú độ lớn là: A. 15N B. 30N C. 25N D. 40N Câu 8 : Một con lắc đơn cú chiều dài l = 1,6m, treo vật khối lượng m = 200g. Kộo cho dõy làm với đường thẳng đứng gúc = 600 rồi thả tự do. Chọn vị trớ thấp nhất của vật làm mức 0 của thế năng. Vận tốc và cơ năng của vật tại vị trớ thấp nhất là: A. 4m/s ; 1,6J B. 1,6m/s ; 2,56 J C. 4,3m/s ; 1,84 J D. 2,1m/s ; 0,43J Câu 9 : Đơn vị nào sau đõy khụng phải là đơn vị của cụng suất: A. J.s B. W C. J/s D. HP Câu 10 : Một ụtụ cú khối lượng m = 4tấn đang chuyển động với vận tốc 72km/h.Động năng của ụtụ là: A. 8000J B. 800KJ C. 8kJ D. 80KJ Câu 11 : Đại lượng nào sau đõy khụng phải là vectơ : A. Lực ma sỏt B. Cụng cơ học C. Xung của lực D. Động lượng Câu 12 : Chọn phỏt biểu đỳng: Một hệ vật được gọi là hệ kớn nếu: A. Chỉ cú lực tỏc dụng của những vật trong hệ với nhau B. Khụng cú tỏc dụng của những lực từ bờn ngoài hệ C. Cỏc nội lực từng đụi một trực đối nhau theo định luật III Newton D. Cả A, B, C đều đỳng Câu 13 : Cho hai lửùc song song cuứng chieàu taực duùng vaứo hai ủieồm A, B treõn moọt thanh daứi. Cho AB = 100cm. Hai lửùc coự ủoọ lụựn F1 = 20N ủaởt vaứo A, F2 = 30N ủaởt vaứo B. ẹieồm daởt cuỷa hụùp lửùc seừ: A. Coự ủieồm ủaởt ụỷ chớnh giửừa AB B. Coự ủieồm daởt ụỷ treõn AB caựch B ủoaùn 60cm C. Coự ủieồm ủaởt treõn AB caựch A ủoaùn 40cm D. Coự ủieồm ủaởt treõn AB caựch A ủoaùn 60cm Câu 14 : Một vật cú khối lượng m = 2kg đang chuyển động với vận tốc v = 10m/s.Động năng của vật đú là: A. 200J B. 100J C. 300J D. 150J Câu 15 : Một vật nặng 5kg rơi từ độ cao h = 2m ở trờn mặt đất xuống một giếng sõu 6m,cho g = 10m/s2.Độ giảm thể năng khi vật chạm đỏy giếng là : A. 500J B. 600J C. 400J D. 800J Câu 16 : Khi moọt vaọt raộn quay quanh moọt truùc thỡ toồng caực moõ men lửùc taực duùng vaứo vaọt coự giaự trũ : A. Khaực 0 B. Luoõn dửụng C. Luoõn aõm D. Baống 0 Câu 17 : Cho hai lực đồng quy cú độ lớn là 3N và 4N.Độ lớn của hợp lực là bao nhiờu: A. 5N B. 8N C. 12N D. 0,5N Câu 18 : Hụùp lửùc cuỷa hai lửùc ủoàng quy F1 vaứ F2 laứ lửùc F. ẹoọ lụựn cuỷa F thoaỷ maừn bieồu thửực naứo sau ủaõy: A. B. C. D. Câu 19 : Kộo1 lũ xo với lực 10N thỡ nú gión ra 2cm. Nộn lũ xo đú 1 đoạn1,5cm kể từ vị trớ khụng biến dạng. Chọn mức khụng là vị trớ lũ xo khụng biến dạng, thỡ thế năng đàn hồi của lũ xo là: A. = 56,25J; B. = 0,5625J; C. = 562,5J; D. = 0,05625J; Câu 20 : Lực nào sau đõy khụng phải là lực thế : A. Đàn hồi B. Ma sỏt. C. Hấp dẫn D. Trọng lực II.Bài tập.(5đ) Bài 1(2đ). Một người quẩy trờn vai một chiếc bị cú trọng lượng 50N.Chiếc bị buộc ở đầu gậy cỏch vai 60cm.Tay người giữ ở đầu kia cỏch vai 30cm.Bỏ qua trọng lượng của gậy.Hóy tớnh lực giữ của tay. Bài 2 (3đ). Một viờn đạn cú khối lượng 50g được bắn ra khỏi nũng sỳng đặt ở mặt đất với vận tốc ban đầu v0 = 300m/s hợp với phương ngang gúc 600.Cho g = 10m/s2.Bỏ qua sức cản khụng khớ. a/Tớnh động năng của viờn đạn khi vừa ra khỏi nũng sỳng. b/Tớnh động năng của viờn đạn khi vừa ra khỏi nũng sỳng. c/Tớnh thế năng của viờn đạn khi ở M và suy ra độ cao hM.

File đính kèm:

  • docchuongIIIIV.doc