I. Mục tiêu bài KT
- KT việc biết, hiểu các k/n, định lí, t/c của quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác, quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu, quan hệ giữa ba cạnh của tam giác - BĐT tam giác,
- Kỹ năng xử lí thông tin nhanh qua trả lời trắc nghiệm, Vận dụng kiến thức đã học vào so sánh các đại lượng theo y/c đề ra
- Thái độ trung thực, tự giác khi làm bài
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4703 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút Hình học lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
VD thấp
VD cao
Tổng
Quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác
Biết quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác
Hiểu được định lí vào so sánh góc và cạnh đối diện trong một tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2 câu 1a-d
1 điểm
10%
2 câu 2-4
2 điểm
20%
Quan hệ dường vuông góc và đường xiên, đường xiên với hình chiếu
Biết nd định lí quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên với hình chiếu
VD định lí quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên với hình chiếu để so sánh các đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1 câu 1b
0,5 điểm
5%
1 câu 6
1 điểm
10%
1 câu 8
1 điểm
10%
Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác, BĐT tam giác
Biết nd định lí và hệ quả để xđ điều kiện tồn tại một tam giác
Xác định được bộ ba số không thể là độ dài ba cạnh của tam giác
Vận dụng định lí và hệ quả để tìm số đo độ dài cạnh một tam giác theo điều kiện cho trước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2 câu 1c- 3
1,5 điểm
15%
1 câu -5
1 câu -7
1 điểm
10%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
5 câu
3 điểm
30%
3 câu
3 điểm
30%
2 câu
2 điểm
20%
1 câu
1 điểm
10%
Thứ 6 ngày 16 tháng 3 năm 2012
Kiểm tra 15 phút hình học lớp 7
Mục tiêu bài KT
KT việc biết, hiểu các k/n, định lí, t/c của quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác, quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu, quan hệ giữa ba cạnh của tam giác - BĐT tam giác,
Kỹ năng xử lí thông tin nhanh qua trả lời trắc nghiệm, Vận dụng kiến thức đã học vào so sánh các đại lượng theo y/c đề ra
Thái độ trung thực, tự giác khi làm bài
II. Đề bài ( Đáp án)
Câu 1: Các câu sau đúng hay sai? (Nếu đúng thì ghi chữ Đ, nếu sai thì ghi chữ S vào ô đáp án).
Caâu
Đáp án
1) Trong một tam giác, đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù.
S
2) Trong caùc ñöôøng xieân vaø ñöôøng vuoâng goùc keû töø moät ñieåm ôû ngoaøi moät ñöôøng thaúng ñeán ñöôøng thaúng ñoù, ñöôøng vuông góc laø ñöôøng ngaén nhaát.
Đ
3) Trong tam giác ABC thì AB + AC < BC < AB - AC
S
4) Trong một tam giác cân, góc ở đỉnh là góc tù.
S
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 2: Cho ABC coù AB = 5cm; BC = 9 cm; AC = 7 cm thì:
A. B. ; C. ; D. .
C©u 3: (0,5 ®). Bé ba ®o¹n th¼ng nµo sau ®©y cã thÓ lµ sè ®o ba c¹nh cña mét tam gi¸c?
4 cm, 2 cm, 6 cm B. 4 cm, 3 cm, 6 cm C. 4 cm, 1 cm, 6 cm
Câu 4: Cho ABC có ; . Kết luận nào sau đây đúng:
A. AB > BC > AC; B. BC > AC > AB; C. AC > BC > AB; D. AB > AC > BC.
Caâu 5: Cho ABC coù . Kẻ AH BC (H BC) Kết luận nào sau đây đúng :
A. BH > HC; B. BH < HC; C. BH = HC ; D. AC < AB.
Câu 5:: Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau, trường hợp nào không là độ dài ba cạnh của một tam giác? A) 9m, 4m, 6m C) 4m, 5m, 1m.
B) 7m, 7m, 3m. D) 6m, 6m, 6m.
Câu 6: Cho DMNP vuông tại M, khi đó: A) MN > NP B) MN > MP
C) MP > MN D) NP > MN
C©u 7: Cho tam giác ABC có BC = 1cm; AC = 5cm. Nếu AB có độ dài là một số nguyên thì AB có số đo độ dài là:
A. AB = 3cm B AB = 4cm
C. AB = 5cm D. Một Kết quả khác
Câu 8: Cho hình vẽ, so sánh nào sau đây là không đúng
NM > MA
MN < MB
BC < BM
AN < MN
A
B
M
N
C
File đính kèm:
- KT 15 phut hinh 7 chuongIII.doc