Chọn kết quả đúng trong các câu sau đây: 
Câu 1: Độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số được tính theo công thức:
 A) 
 B) 
 C) 
 D) .
Mẫu số liệu sau đây được dùng cho các câu 2 và 3.
Năng suất lúa (tạ/ ha) của 10 thửa ruộng ở hợp tác xã A là:
 34; 36; 36; 37; 37; 38; 40; 43; 44; 44.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                
8 trang | 
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 933 | Lượt tải: 0
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra: 15 phút môn: Đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề A
Họ và tên:	Kiểm tra: 15 phút
STT:.	Môn : Đại số
Lớp :	Thứ:. ngày/03/2008
Chọn kết quả đúng trong các câu sau đây:	
Câu 1: Độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số được tính theo công thức:
	A) 
	B) 
	C) 
	D) .
Mẫu số liệu sau đây được dùng cho các câu 2 và 3.
Năng suất lúa (tạ/ ha) của 10 thửa ruộng ở hợp tác xã A là:
	34; 36; 36; 37; 37; 38; 40; 43; 44; 44.
Câu 2: Năng suất lúa trung bình (tạ/ ha) của 10 thửa ruộng trên là:
	A) 37,5	B) 38
	C) 38,9	D) 37.
Câu 3: Số trung vị của dãy số liệu trên là:
	A) 37,5	B) 38
	C) 38,9	D) 37.
Mẫu số liệu sau đây được dùng cho các câu 4, 5, 6 và 7.
Điểm thi học sinh giỏi môn Toán của 45 học sinh Trường THPT A là:
Điểm (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
Tần số (n)
2
3
6
10
9
8
3
4
Trong bảng số liệu trên :
Câu 4: Mốt ( M0 ) là:
	A) 5,5	B) 6
	C) 6,5	D) 7.
Câu 5: Số trung vị ( Me ) là:
	A) 5,5	B) 6
	B) 6,5	D) 7.
Câu 6: Số trung bình là:
	A) 6	B) 6,7
	C) 7	D) 7,7.
Câu 7: Độ lệch chuẩn là:
	A) 1,2	B) 1,4
	C) 1,6	D) 1,8.
Câu 8: Phương sai là:
	A) 1,9	B) 2,5
	B) 3,2	D) 1,4.
Mẫu số liệu sau đây được dùng cho các câu 9, 10, 11 và 12 
Thống kê chiều cao của 40 HS lớp 6A được ghi trong bảng sau:
Lớp số đo chiều cao (cm)
Tần số
Tần suất (% )
[ 130; 136 )
[ 136; 142 )
[ 142; 148 )
[ 148; 154 )
5
14
13
8
Cộng
n = 40
Câu 9: Hãy điền vào ô trống trong bảng trên.
Câu 10: Số trung bình là:
	A) 142,6	B) 142.5
	C) 142,4	D) 143.3
Câu 11: Độ lệch chuẩn là:
	A) 4,7	B) 6,7
	C) 5,7	D) 5,0. 
C©u 12: Phương sai là: 
	A) 22,09	B) 34,49
	C) 44,89	D) 25,00
C©u 13: Mét líp häc gåm 50 häc sinh. ChiÒu cao trung b×nh cña 30 n÷ lµ 1,60 m vµ chiÒu cao trung b×nh của 20 nam häc sinh lµ 1,65 m. ChiÒu cao trung b×nh cña 50 häc sinh nµy lµ:
1,62 m
1,63 m
1,61 m
1,64m.
Đề B
Họ và tên:	Kiểm tra: 15 phút
STT:.	Môn : Đại số
Lớp :	Thứ:. ngày/03/2008
Chọn kết quả đúng trong các câu sau đây:	
Câu 1: Độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần suất được tính theo công thức:
	A) 
	B) 
	C) 
	D) .
Mẫu số liệu sau đây được dùng cho các câu 2 và 3.
Năng suất lúa (tạ/ ha) của 10 thửa ruộng ở hợp tác xã A là:
	35; 36; 36; 37; 37; 38; 39; 40; 41; 43.
Câu 2: Năng suất lúa trung bình (tạ/ ha) của 10 thửa ruộng trên là:
	A) 37,2	B) 38,2
	C) 39,2	D) 37.
Câu 3: Số trung vị của dãy số liệu trên là:
	A) 37,5	B) 38
	C) 38,5	D) 37.
Mẫu số liệu sau đây được dùng cho các câu 4, 5, 6, 7 và 8.
Điểm thi học sinh giỏi môn Toán của 45 học sinh Trường THPT B là:
Điểm (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
Tần số (n)
1
5
7
10
11
8
2
1
Trong bảng số liệu trên :
Câu 4: Mốt ( M0 ) là:
	A) 5,5	B) 6
	C) 6,5	D) 7.
Câu 5: Số trung vị ( Me ) là:
	A) 5,5	B) 7
	B) 6,5	D) 6.
Câu 6: Số trung bình là:
	A) 6,4	B) 7,0
	C) 7,4	D) 7,7.
Câu 7: Độ lệch chuẩn là:
	A) 1	B) 1,44
	C) 1,54	D) 1,64.
Câu 8: Phương sai là:
	A) 1	B) 2,37
	B) 2,07	D) 2,69.
Mẫu số liệu sau đây được dùng cho các câu 9, 10, 11 và 12
Thống kê chiều cao của 40 HS lớp 6B được ghi trong bảng sau:
Lớp số đo chiều cao (cm)
Tần số
Tần suất (% )
[ 130; 136 )
[ 136; 142 )
[ 142; 148 )
[ 148; 154 )
5
13
14
8
Cộng
n = 40
Câu 9: Hãy điền vào ô trống trong bảng trên.
Câu 10: Số trung bình là:
	A) 142,75	B) 142.35
	C) 142,45	D) 143.25
Câu 11: Độ lệch chuẩn là:
	A) 5,46	B) 5,56
	C) 5,64	D) 5,06.
C©u 12: Phương sai là: 
	A) 30,8	B) 31,8
	C) 33,8	D) 32,8
C©u 13: Mét líp häc gåm 50 häc sinh. ChiÒu cao trung b×nh cña 30 n÷ lµ 1,59 m vµ chiÒu cao trung b×nh của 20 nam häc sinh lµ 1,65 m. ChiÒu cao trung b×nh cña 50 häc sinh nµy lµ:
A) 1,62 m
1,64m
1,63 m
1,61 m.
Đề C
Họ và tên:	Kiểm tra: 15 phút
STT:.	Môn : Đại số
Lớp :	Thứ:. ngày/03/2008
Chọn kết quả đúng trong các câu sau đây:	
Câu 1: Độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số ghép lớp được tính theo công thức:
	A) 
	B) 
	C) 
	D) .
Mẫu số liệu sau đây được dùng cho các câu 2 và 3.
Năng suất lúa (tạ/ ha) của 9 thửa ruộng ở hợp tác xã A là:
	33; 35; 37; 38; 39; 40; 42; 43; 45.
Câu 2: Năng suất lúa trung bình (tạ/ ha) của 9 thửa ruộng trên là:
	A) 39,5	B) 38,5
	C) 38,0	D) 39,1.
Câu 3: Số trung vị của dãy số liệu trên là:
	A) 38	B) 38,5
	C) 39	D) 39,5.
Mẫu số liệu sau đây được dùng cho các câu 4, 5, 6, 7 và 8.
Điểm thi học sinh giỏi môn Toán của 45 học sinh Trường THPT C là:
Điểm (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
Tần số (n)
5
8
10
11
6
3
1
1
Trong bảng số liệu trên :
Câu 4: Mốt ( M0 ) là:
	A) 5	B) 6
	C) 7	D) 11.
Câu 5: Số trung vị ( Me ) là:
	A) 5	B) 5,5
	B) 6	D) 6,5
Câu 6: Số trung bình là:
	A) 6,0	B) 5,3
	C) 5,4	D) 5,5.
Câu 7: Độ lệch chuẩn là:
	A) 1,63	B) 1,43
	C) 1,53	D) 1,7.
Câu 8: Phương sai là:
	A) 2,31	B) 2,65
	B) 2,89	D) 3.
Mẫu số liệu sau đây được dùng cho các câu 9, 10, 11 và 12
Thống kê chiều cao của 40 HS lớp 6C được ghi trong bảng sau:
Lớp số đo chiều cao (cm)
Tần số
Tần suất (% )
[ 130; 136 )
[ 136; 142 )
[ 142; 148 )
[ 148; 154 )
5
15
13
7
Cộng
n = 40
Câu 9: Hãy điền vào ô trống trong bảng trên.
Câu 10: Số trung bình là:
	A) 141,3	B) 142.3
	C) 143,3	D) 144.3
Câu 11: Độ lệch chuẩn là:
	A) 5,52	B) 5,62
	C) 5,72	D) 6,2.
C©u 12: Phương sai là: 
	A) 29,51	B) 28,51
	C) 28,5	D) 30,51
C©u 13: Mét líp häc gåm 50 häc sinh. ChiÒu cao trung b×nh cña 30 n÷ lµ 1,61 m vµ chiÒu cao trung b×nh của 20 nam häc sinh lµ 1,64 m. ChiÒu cao trung b×nh cña 50 häc sinh nµy lµ:
A) 1,61m
B) 1,64 m
C) 1,63 m
D) 1,62 m.
Đề D
Họ và tên:	Kiểm tra: 15 phút
STT:.	Môn : Đại số
Lớp :	Thứ:. ngày/03/2008
Chọn kết quả đúng trong các câu sau đây:	
Câu 1: Độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần suất ghép lớp được tính theo công thức:
	A) 
	B) 
	C) 
	D) .
Mẫu số liệu sau đây được dùng cho các câu 2 và 3.
Năng suất lúa (tạ/ ha) của 9 thửa ruộng ở hợp tác xã A là:
	35; 37; 38; 39; 39; 40; 42; 43; 44.
Câu 2: Năng suất lúa trung bình (tạ/ ha) của 9 thửa ruộng trên là:
	A) 39,5	B) 39,6
	C) 38,8	D) 39,9.
Câu 3: Số trung vị của dãy số liệu trên là:
	A) 38	B) 38,5
	C) 39	D) 39,5.
Mẫu số liệu sau đây được dùng cho các câu 4, 5, 6 ,7 và 8.
Điểm thi học sinh giỏi môn Toán của 45 học sinh Trường THPT D là:
Điểm (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
Tần số (n)
2
2
4
6
10
12
6
3
Trong bảng số liệu trên :
Câu 4: Mốt ( M0 ) là:
	A) 5	B) 6
	C) 7	D) 8.
Câu 5: Số trung vị ( Me ) là:
	A) 6	B) 7
	C) 8	D) 9
Câu 6: Số trung bình là:
	A) 7,1	B) 7,2
	C) 7,3	D) 7,4.
Câu 7: Độ lệch chuẩn là:
	A) 1,3	B) 1,4
	C) 1,5	D) 1,7.
Câu 8: Phương sai là:
	A) 1 	B) 2 
	C) 3	D) 4.
Mẫu số liệu sau đây được dùng cho các câu 9, 10, 11 và 12.
Thống kê chiều cao của 40 HS lớp 6D được ghi trong bảng sau:
Lớp số đo chiều cao (cm)
Tần số
Tần suất (% )
[ 130; 136 )
[ 136; 142 )
[ 142; 148 )
[ 148; 154 )
3
13
17
7
Cộng
n = 40
Câu 9: Hãy điền vào ô trống trong bảng trên.
Câu 10: Số trung bình là:
	A) 142,6	B) 142.3
	C) 142,4	D) 143.2
Câu 11: Độ lệch chuẩn là:
	A) 5,06	B) 5,60
	C) 5,50	D) 5,70.
C©u 12: Phương sai là: 
	A) 23,56	B) 24,56
	C) 25,56	D) 26,56
C©u 13: Mét líp häc gåm 50 häc sinh. ChiÒu cao trung b×nh cña 30 n÷ lµ 1,59 m vµ chiÒu cao trung b×nh của 20 nam häc sinh lµ 1,65 m. ChiÒu cao trung b×nh cña 50 häc sinh nµy lµ:
A) 1,61m
B) 1,62 m
C) 1,60 m
D) 1,63 m
            File đính kèm:
kt thongke.doc.doc