A. MP > MN > MQ; B. MN > MP > MQ; C. MQ > MP > MN
6. Trong tam giác DEF, kết quả nào sau đây đúng?
A. DE + EF < DF; B. DE + EF = DF; C. DE + EF > DF
Câu II ( 2đ) Điền từ (cụn từ) thích hợp vào chỗ ( .)?
1. Trong hai đường xiên hạ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó . Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì .Đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì
2. Trong các và đường vuông góc hạ từ một điểm đến một đường thẳng . là đường ngắn nhất.
Câu III (2đ) Có thể vẽ tam giác có độ dài các cạnh là 2cm, 3cm, 8cm không ? Vì sao?
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút môn: Hình học - Trường THCS Hợp Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hợp Tiến Ngày tháng năm 2009
Gv: Trần Anh tuấn Kiểm tra 15 phút
Họ và tên :........................... Môn : Hình học
Lớp : 7.....
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài:
Câu I ( 6đ) Chọn đáp án đúng trong các câu sau :
1. Cho tam giác ABC có : A = 600 , B = 400 , kết quả so sánh nào sau đây là đúng
A. AB < AC < BC; B. BC < AB < AC;
C. AC < BC < AB; D. AC < AB < BC
2. Cho tam giác ABC có :AB = 7cm; AC = 5cm, kết quả so sánh nào sau đây là đúng
A. B < C; B. B = C;
C. B > C ; D. Không có trường hợp nào
3.Cho H 1: Kết quả so sánh nào sau đây là đúng:
A
B H C
H1
A. AB = AH; B. AC > AH; C. AC = AH ; D.AB < AH
4.Trong H1 cho AB = 5cm, AC = 7cm, kết quả so sánh nào sau đây đúng
A. BH = HC; B. BH > HC; C. BH < HC
5. Cho H2: Kết quả so sánh nào sau đây đúng? M
H2
H N P Q
Trường THCS Hợp Tiến Ngày tháng năm 2009
Gv: Trần Anh tuấn Kiểm tra 15 phút
Họ và tên :........................... Môn : Hình học
Lớp : 7.....
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài:
Câu I ( 6đ) Chọn đáp án đúng trong các câu sau :
1. Cho tam giác ABC có : A = 600 , B = 400 , kết quả so sánh nào sau đây là đúng
A. AB < AC < BC; B. BC < AB < AC;
C. AC < BC < AB; D. AC < AB < BC
2. Cho tam giác ABC có :AB = 7cm; AC = 5cm, kết quả so sánh nào sau đây là đúng
A. B < C; B. B = C;
C. B > C ; D. Không có trường hợp nào
3.Cho H 1: Kết quả so sánh nào sau đây là đúng:
A
B H C
H1
A. AB = AH; B. AC > AH; C. AC = AH ; D.AB < AH
4.Trong H1 cho AB = 5cm, AC = 7cm, kết quả so sánh nào sau đây đúng
A. BH = HC; B. BH > HC; C. BH < HC
5. Cho H2: Kết quả so sánh nào sau đây đúng? M
H2
H N P Q
A. MP > MN > MQ; B. MN > MP > MQ; C. MQ > MP > MN
6. Trong tam giác DEF, kết quả nào sau đây đúng?
A. DE + EF DF
Câu II ( 2đ) Điền từ (cụn từ) thích hợp vào chỗ (….)?
1. Trong hai đường xiên hạ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó . Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì ……………………………….........Đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì …………………………………………………
2. Trong các …………………………………và đường vuông góc hạ từ một điểm đến một đường thẳng ……………………….. là đường ngắn nhất.
Câu III (2đ) Có thể vẽ tam giác có độ dài các cạnh là 2cm, 3cm, 8cm không ? Vì sao?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
A. MP > MN > MQ; B. MN > MP > MQ; C. MQ > MP > MN
6. Trong tam giác DEF, kết quả nào sau đây đúng?
A. DE + EF DF
Câu II ( 2đ) Điền từ (cụn từ) thích hợp vào chỗ (….)?
1. Trong hai đường xiên hạ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó . Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì ……………………………….........Đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì …………………………………………………
2. Trong các …………………………………và đường vuông góc hạ từ một điểm đến một đường thẳng ……………………….. là đường ngắn nhất.
Câu III (2đ) Có thể vẽ tam giác có độ dài các cạnh là 2cm, 3cm, 8cm không ? Vì sao?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- KT15p hinhb2.doc