Cõu 1: Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử Oxi có 4 electron thuộc các obitan px; py; pz. Số electron có năng lượng bằng nhau trong phân lớp này là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 2: H2SO4 đặc có thể dùng làm khô hỗn hợp khí nào sau đây:
A. HI, O2, SO2 B. H2S, O2, Cl2 C. O2, SO2, Cl2 D. Cả A, B, C
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2345 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1tiết chương oxi-Luu huỳnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1TIẾT CHƯƠNG OXI-LUU HUỲNH
HS làm vào giấy riờng khụng làm vào đề - mó đề 001
PHẦN A: Trắc nghiệm
Cõu 1: Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử Oxi có 4 electron thuộc các obitan px; py; pz. Số electron có năng lượng bằng nhau trong phân lớp này là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 2: H2SO4 đặc có thể dùng làm khô hỗn hợp khí nào sau đây:
A. HI, O2, SO2 B. H2S, O2, Cl2 C. O2, SO2, Cl2 D. Cả A, B, C
Cõu 3: Để sản xuất H2SO4 với hiệu suất cao người ta:
Cho SO3 tác dụng với H2O
Hấp thụ SO3 bằng dung dịch H2SO4 loãng
Hấp thụ SO3 bằng dung dịch H2SO4 đặc
Cả A, B, C đều được
Cõu 4: Nhúm chất nào sau đõy vừa cú tớnh oxi hoỏ, vừa cú tớnh khử:
A. S, O2, H2S B. H2SO4, SO2, Cl2 C. Cl2, SO2, S D. O3, Cl2, SO3
Cõu 5: Phương trỡnh hoỏ học nào sau đõy cú thể chứng minh được tớnh oxi hoỏ của O2 mạnh hơn S:
A. S + O2 ---- SO2 B.H2S + O2 ----- S + H2O
C. Fe + O2 ---- Fe2O3 và Fe + S --- FeS D. A, B và C đều được
Cõu 6: Khi cho Fe2O3 tỏc dụng với H2SO4 đặc núng thỡ sản phẩm thu được là:
A. Fe2(SO4)3; SO2 và H2O B.Fe2(SO4)3 và H2O
C.FeSO4; SO2 và H2O D. FeSO4 và H2O
Cõu 7: Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:
A. H2S và CO2. B. H2S và SO2.
C. SO3 và CO2. D. SO2 và CO2
Cõu 8: Nguyên nhân làm cho dung dịch H2S trong nước để lâu ngày trở nên vẩn đục là:
A. H2S tác dụng với N2 không khí tạo ra S không tan.
B. H2S tác dụng với O2 không khí tạo ra S không tan.
C. H2S tác dụng với H2O tạo ra S không tan.
D. Một nguyên nhân khác.
PHẦN B: Tự luận
Cõu 1: Viết cỏc phương trỡnh phản ứng biểu diễn dóy biến hoỏ sau:
H2S S SO2 Na2SO3 Na2SO4
H2SO4 SO2
Cõu 2: a. Cho V lớt khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33g kết tủa. Tỡm V ?
b. Cho 6,4 gam một kim loại hoỏ trị II khụng đổi tỏc dụng với dung dịch H2SO4 đặc núng dư thu được 1,12 lớt khớ SO2 (đktc). Xỏc định kim loại.
--Hết--
(S = 32; Ba = 137; Cl = 35,5; Fe = 56; Mg = 24; Zn = 65; Cu = 64)
KIỂM TRA 1TIẾT CHƯƠNG OXI-LUU HUỲNH
HS làm vào giấy riờng khụng làm vào đề - mó đề 002
PHẦN A: Trắc nghiệm
Cõu 1: Khi cho FeO tỏc dụng với H2SO4 loóng thỡ sản phẩm thu được là:
A. Fe2(SO4)3; SO2 và H2O B.Fe2(SO4)3 và H2O
C.FeSO4; SO2 và H2O D. FeSO4 và H2O
Cõu 2: Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:
A. H2S và CO2. B. H2S và SO2.
C. SO3 và CO2. D. SO2 và CO2
Cõu 3: Nguyên nhân làm cho dung dịch H2S trong nước để lâu ngày trở nên vẩn đục là:
A. H2S tác dụng với N2 không khí tạo ra S không tan.
B. H2S tác dụng với O2 không khí tạo ra S không tan.
C. H2S tác dụng với H2O tạo ra S không tan
D. Một nguyên nhân khác.
Cõu 4: Nhúm chất nào sau đõy vừa cú tớnh oxi hoỏ, vừa cú tớnh khử:
A. S, O2, H2S B. H2SO4, SO2, Cl2 C. Cl2, SO2, S D. O3, Cl2, SO3
Cõu 5: Phương trỡnh hoỏ học nào sau đõy cú thể chứng minh được tớnh oxi hoỏ của O2 mạnh hơn S:
A. S + O2 ---- SO2 B.H2S + O2 ----- S + H2O
C. Fe + O2 ---- Fe2O3 và Fe + S --- FeS D. A, B và C đều được
Cõu 6: Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử Oxi có 4 electron thuộc các obitan px; py; pz. Số electron có năng lượng bằng nhau trong phân lớp này là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 7: H2SO4 đặc có thể dùng làm khô hỗn hợp khí nào sau đây:
A. HI, O2, SO2 B. H2S, O2, Cl2 C. O2, SO2, Cl2 D. Cả A, B, C
Cõu 8: Để sản xuất H2SO4 với hiệu suất cao người ta:
Cho SO3 tác dụng với H2O
Hấp thụ SO3 bằng dung dịch H2SO4 loãng
Hấp thụ SO3 bằng dung dịch H2SO4 đặc
Cả A, B, C đều được
PHẦN B: Tự luận
Cõu 1: Cõu 1: Viết cỏc phương trỡnh phản ứng biểu diễn dóy biến hoỏ sau:
H2S S SO2 Na2SO3 Na2SO4
SO3 H2SO4
Cõu 2: a. Cho V lớt khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 58,25 g kết tủa. Tỡm V ?
b. Cho 3.6 gam một kim loại hoỏ trị II khụng đổi tỏc dụng với dung dịch H2SO4 đặc núng dư thu được 3.36 lớt khớ SO2 (đktc). Xỏc định kim loại.
--Hết--
(S = 32; Ba = 137; Cl = 35,5; Fe = 56; Mg = 24; Zn = 65; Cu = 64)
File đính kèm:
- De KT 1 tiet OxiS.doc