Kiểm tra 45 – bài số 1 môn hoá học

Câu 1: (3đ) Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án đúng:

1) Đơn chất là chất được tạo nên từ:

a. Một nguyên tử b. Một loại nguyên tử

c. Một loại nguyên tố d. Một phân tử

2) Khối lượng nguyên tử được coi là khối lượng của:

a. Proton và electron b. Proton và nơtron

c. Electron và nơtron d. Lớp vỏ

 

doc6 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1372 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 – bài số 1 môn hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề 1 Họ và tên: Lớp: Kiểm tra 45’ – Bài số 1 Môn hoá học Câu 1: (3đ) Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án đúng: Đơn chất là chất được tạo nên từ: Một nguyên tử Một loại nguyên tử Một loại nguyên tố Một phân tử Khối lượng nguyên tử được coi là khối lượng của: Proton và electron Proton và nơtron Electron và nơtron Lớp vỏ Trong một nguyên tử, tổng các hạt proton, nơtron và electron là 52, trong đó số proton là 17 thì: Số n= 17, số e = 18 Số e = 16, số n = 19 Số e = 19, số n = 16 Số e = 17, số n = 18 Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng: gam đơn vị Cacbon kg đơn vị Oxi Hạt nhân nguyên tử Ca có 20 p, do đó số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Ca là: 2 4 6 10 Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Oxi là: 26,568 . 10-23 3,6865 .10-23 2,6568 . 10-23 6,023 .10-23 Câu 2: (2đ) Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các chất sau: K Al CTHH PTK CTHH PTK Cl SO4 Câu 3: (5đ) Cho biết công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm CO3 là X2CO3, công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố H với nguyên tố Y là HY. Hãy lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi X và Y. Xác định X và Y biết: Hợp chất X2CO3 có phân tử khối là 106 đvC. Hợp chất HY có phân tử khối là 103 đvC. Sau đó hãy viết lại công thức hoá học của hợp chất tạo bởi X và Y. Nhìn vào công thức hoá học đó, em biết được những điều gì? Cho H = 1, O = 16, Al = 27, Na = 23, Cl = 35,5 , C = 12, Fe = 56, Br = 80, S = 32, K = 39 mC = 1,9926 . 10-23g Họ và tên: đề 2 Lớp: Kiểm tra 45’ – Bài số 1 Môn hoá học Câu 1: (3đ) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: Trong nguyên tử: Số p = số n Số p = số e Số n = số e Số p = số n = số e Trong hạt nhân của những nguyên tử cùng loại có cùng: Số proton Số nơtron Số Electron Số proton và nơtron Trong một nguyên tử, tổng các hạt proton, nơtron và electron là 26, trong đó số proton là 8 thì: Số n= 8, số e = 10 Số e = 7, số n = 11 Số e = 8, số n = 10 Số e = 11, số n = 7 Ký hiệu hoá học dùng để biểu diễn: Hợp chất Đơn chất Phân tử Nguyên tố Hạt nhân nguyên tử Cl có 17 p, do đó số lớp e của nguyên tử Cl là: 1 2 3 4 Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử lưu huỳnh là: 5,3136 . 10-23 6,3136.10-23 53,136. 10-23 6,023 .10-23 Câu 2: (2đ) Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các chất sau: Na Mg CTHH PTK CTHH PTK Cl PO4 Câu 3: (5đ) Cho biết công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 là X2SO4, công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố H với nguyên tố Y là H2Y. Hãy lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi X và Y. Xác định X và Y biết: Hợp chất X2SO4có phân tử khối là 142 đvC. Hợp chất H2Y có phân tử khối là 34 đvC. Sau đó hãy viết lại công thức hoá học của hợp chất tạo bởi X và Y. Nhìn vào công thức hoá học đó, em biết được những điều gì? Cho H = 1, O = 16, S = 32, Na = 23, Mg = 24, Zn = 65, Cl = 35,5 , C = 12, P = 31 mC = 1,9926 . 10-23g đề 1 đáp án và thang điểm Câu 1 (3đ) - 1 câu : 0,5đ - 6 câu : 6 x 0,5đ = 3đ - Đáp án: 1. B 2. B 3. D 4. B 5. A 6. C Câu 2 (2đ) - 1 ô đúng : 0,25đ - 8 ô : 8 x 0,25đ = 2đ K Al CTHH PTK CTHH PTK Cl KCl 74,5 AlCl3 133,5 SO4 K2SO4 174 Al2(SO4)3 342 Câu 3 (5đ) a. (3đ) Yêu cầu HS trình bày đầy đủ các bước tìm hoá trị và lập CTHH như hướng dẫn trong SGK - Từ CTHH: X2CO3 -> X (I) 1đ - Từ CTHH: HY -> Y (I) 1đ - CTHH được tạo bởi 2 nguyên tố X và Y là : XY 1đ b. (2đ) * Tìm X, Y (1đ) - -> X = 23 -> X là Na 0,5đ --> Y = 80 -> Y là Br 0,5đ - CTHH : NaBr * Từ CTHH biết : 1đ + Đây là hợp chất 0,25 đ + Cấu tạo từ 2 nguyên tố hoá học là Na và Br 0,25 đ + 1 phân tử gồm 1Na liên kết với 1Br 0,25 đ + PTK NaBr = 103 đvC 0,25 đ đề 2 đáp án và thang điểm Câu 1 (3đ) - 1 câu : 0,5đ - 6 câu : 6 x 0,5đ = 3đ - Đáp án: 1. B 2. A 3. C 4. D 5. C 6. A Câu 2 (2đ) - 1 ô đúng : 0,25đ - 8 ô : 8 x 0,25đ = 2đ Na Mg CTHH PTK CTHH PTK Cl NaCl 58,5 MgCl2 95 PO4 Na3PO4 164 Mg3(PO4)2 262 Câu 3 (5đ) a. (3đ) Yêu cầu HS trình bày đầy đủ các bước tìm hoá trị và lập CTHH như hướng dẫn trong SGK - Từ CTHH: X2SO4 -> X (I) 1đ - Từ CTHH: H2Y -> Y (II) 1đ - CTHH được tạo bởi 2 nguyên tố X và Y là : X2Y 1đ b. (2đ) * Tìm X, Y (1đ) - -> X = 23 -> X là Na 0,5đ --> Y = 32 -> Y là S 0,5đ - CTHH : Na2S * Từ CTHH biết : 1đ + Đây là hợp chất 0,25 đ + Cấu tạo từ 2 nguyên tố hoá học là Na và S 0,25 đ + 1 phân tử gồm 2Na liên kết với 1S 0,25 đ + = 78 đvC 0,25 đ Đề 1 Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Bài : Nguyên tử 1.2 (0,5) 1.3 ; 1.5 (1,0) 3 (1,5) 2. Bài : Nguyên tố hoá học 1.4 (0,5) 1.6 (0,5) 2 (1,0) 3. Bài : Đơn chất – Hợp chất – Phân tử 1.1 (0,5) 2 ; 3 (1,0); (1,0) 3 (2,5) 4. Bài: Công thức hoá học 2 ; 3 (1,0); (1,0) 2 (2,0) 5. Bài: Hoá trị 3 (3,0) 1 (3,0) Tổng 1 (0,5) 2 (1,0) 3 (1,5) 5 (7,0) 11 (10) Đề 2 Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Bài : Nguyên tử 1.1, 1.2 (1,0) 1.3 ; 1.5 (1,0) 4 (2,0) 2. Bài : Nguyên tố hoá học 1.4 (0,5) 1.6 (0,5) 2 (1,0) 3. Bài : Đơn chất – Hợp chất – Phân tử 2 ; 3 (1,0); (1,0) 2 (2,0) 4. Bài: Công thức hoá học 2 ; 3 (1,0); (1,0) 2 (2,0) 5. Bài: Hoá trị 3 (3,0) 1 (3,0) Tổng 3 (1,5) 3 (1,5) 5 (7,0) 11 (10)

File đính kèm:

  • docDe kiem tra 45 phut.doc
Giáo án liên quan