Câu 2: Phương trình x2 + x – 2 = 0 có nghiệm là:
a . x = 1; x = 2 b . x = - 1; x = 2 c . x = 1; x = - 2 d . Vô nghiệm
Câu 3: Với giá trị nào của a thì phương trình x2 + 2x – a = 0 có nghiệm kép
I . a = 1 II . a = 4 III . a = - 1 IV . a = - 4
6 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 977 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45’ Đại số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên:…………………….
Lớp: ………
Kiểm tra 45’ ĐẠI SỐ
A - Trắc Nghiệm Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: điểm A(- 2; - 1) thuộc đồ thị hàm số nào?
I . II . III . IV .
Câu 2: Phương trình x2 + x – 2 = 0 có nghiệm là:
a . x = 1; x = 2 b . x = - 1; x = 2 c . x = 1; x = - 2 d . Vô nghiệm
Câu 3: Với giá trị nào của a thì phương trình x2 + 2x – a = 0 có nghiệm kép
I . a = 1 II . a = 4 III . a = - 1 IV . a = - 4
Câu 4: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm 3 và – 2
a . x2 – x – 2 = 0 b . x2 – 2x + 3 = 0
c . x2 + x – 6 = 0 d . x2 – x – 6 = 0
B - phần tự luận:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 4x2 – 2x + 1 = 0 b) x2 – 2x – 15 = 0 c) x2 - (1 + )x + = 0
Bài 2:
Khảo sát tính chất và vẽ đồ thị (P) hàm số
Cho đồ thị hàm số y = – x – 2 có đồ thị là (d). Hãy xác định tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng đồ thị và phép toán
Bài 3: Cho phương trình x2 – 2x + 2m + 1 = 0 ( m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
Tên:…………………….
Lớp: ………
Kiểm tra 45’ ĐẠI SỐ
A - Trắc Nghiệm Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm phân biệt:
a . x2 – 6x + 9 = 0 b . x2 + 1 = 0
c . 2x2 – x – 1 = 0 d . x2 + x + 1 = 0
Câu 2: Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình 2x2 – 3x – 5 = 0
a . b .
c . d .
Câu 3: Giá trị nào của m thì phương trình x2 – (m + 1)x + 2m = 0 có nghiệm là – 2
a . m = b . m = c . m = 2 d . một đáp số khác
Câu 4: Cho biết phương trình x2 – x + m = 0 có nghiệm là – 1. Vậy giá trị của m là:
a . m = 1 b . m = – 1 c . m = 0 d . Một kết quả khác
B - phần tự luận:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 2x2 – 3x + 5 = 0 b) x2 – x – 20 = 0 c) x2 – ( + 1)x + = 0
Bài 2:
Khảo sát tính chất và vẽ đồ thị (P) hàm số
Cho đồ thị hàm số y = x + có đồ thị là (d). Hãy xác định tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng đồ thị và phép toán
Bài 3: Cho phương trình x2 – 2x + 2m – 3 = 0 ( m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
Tên:…………………….
Lớp: ………
Kiểm tra 45’ ĐẠI SỐ
A - Trắc Nghiệm Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Nghiệm của phương trình 2x2 – 3x + 1 = 0 là:
a/ Vô nghiệm ; b/ x1 = x2 = ; c/ x1 = 1; x2 = 0,5 ; d/ x1 = – 0,5; x2 = – 1
Câu 2: Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình 2x2 – 3x – 5 = 0
a . b .
c . d .
Câu 3: Phương trình x2 –x + 2 = 0 có tổng hai nghiệm là 1 và tích hai nghiệm là 2; Đúng hay sai?
Câu 4: Điều kiện nào của m thì phương trình (ẩn x) mx2 – x – m = 0 có hai nghiệm phân biệt là:
a . m d . m và m 0
B - phần tự luận:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 3x2 + 3x + 4 = 0 b) x2 – 2x – 35 = 0 c) x2 – ( + 1)x + = 0
Bài 2:
Nêu tính chất và vẽ đồ thị (P) hàm số
Cho đồ thị hàm số y = x – 1 có đồ thị là (d). Hãy xác định tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng đồ thị và phép toán
Bài 3: Cho phương trình x2 – 2x + 2m + 1 = 0 ( m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
File đính kèm:
- DS93.doc