Kiểm tra 45’ Đại số 9

Câu 2: Phương trình x2 + x – 2 = 0 có nghiệm là:

 a . x = 1; x = 2 b . x = - 1; x = 2 c . x = 1; x = - 2 d . Vô nghiệm

Câu 3: Với giá trị nào của a thì phương trình x2 + 2x – a = 0 có nghiệm kép

 I . a = 1 II . a = 4 III . a = - 1 IV . a = - 4

 

doc6 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 919 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45’ Đại số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên:……………………. Lớp: ……… Kiểm tra 45’ ĐẠI SỐ A - Trắc Nghiệm Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: điểm A(- 2; - 1) thuộc đồ thị hàm số nào? I . II . III . IV . Câu 2: Phương trình x2 + x – 2 = 0 có nghiệm là: a . x = 1; x = 2 b . x = - 1; x = 2 c . x = 1; x = - 2 d . Vô nghiệm Câu 3: Với giá trị nào của a thì phương trình x2 + 2x – a = 0 có nghiệm kép I . a = 1 II . a = 4 III . a = - 1 IV . a = - 4 Câu 4: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm 3 và – 2 a . x2 – x – 2 = 0 b . x2 – 2x + 3 = 0 c . x2 + x – 6 = 0 d . x2 – x – 6 = 0 B - phần tự luận: Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 4x2 – 2x + 1 = 0 b) x2 – 2x – 15 = 0 c) x2 - (1 + )x + = 0 Bài 2: Khảo sát tính chất và vẽ đồ thị (P) hàm số Cho đồ thị hàm số y = – x – 2 có đồ thị là (d). Hãy xác định tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng đồ thị và phép toán Bài 3: Cho phương trình x2 – 2x + 2m + 1 = 0 ( m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn Tên:……………………. Lớp: ……… Kiểm tra 45’ ĐẠI SỐ A - Trắc Nghiệm Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm phân biệt: a . x2 – 6x + 9 = 0 b . x2 + 1 = 0 c . 2x2 – x – 1 = 0 d . x2 + x + 1 = 0 Câu 2: Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình 2x2 – 3x – 5 = 0 a . b . c . d . Câu 3: Giá trị nào của m thì phương trình x2 – (m + 1)x + 2m = 0 có nghiệm là – 2 a . m = b . m = c . m = 2 d . một đáp số khác Câu 4: Cho biết phương trình x2 – x + m = 0 có nghiệm là – 1. Vậy giá trị của m là: a . m = 1 b . m = – 1 c . m = 0 d . Một kết quả khác B - phần tự luận: Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 2x2 – 3x + 5 = 0 b) x2 – x – 20 = 0 c) x2 – ( + 1)x + = 0 Bài 2: Khảo sát tính chất và vẽ đồ thị (P) hàm số Cho đồ thị hàm số y = x + có đồ thị là (d). Hãy xác định tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng đồ thị và phép toán Bài 3: Cho phương trình x2 – 2x + 2m – 3 = 0 ( m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn Tên:……………………. Lớp: ……… Kiểm tra 45’ ĐẠI SỐ A - Trắc Nghiệm Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Nghiệm của phương trình 2x2 – 3x + 1 = 0 là: a/ Vô nghiệm ; b/ x1 = x2 = ; c/ x1 = 1; x2 = 0,5 ; d/ x1 = – 0,5; x2 = – 1 Câu 2: Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình 2x2 – 3x – 5 = 0 a . b . c . d . Câu 3: Phương trình x2 –x + 2 = 0 có tổng hai nghiệm là 1 và tích hai nghiệm là 2; Đúng hay sai? Câu 4: Điều kiện nào của m thì phương trình (ẩn x) mx2 – x – m = 0 có hai nghiệm phân biệt là: a . m d . m và m 0 B - phần tự luận: Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 3x2 + 3x + 4 = 0 b) x2 – 2x – 35 = 0 c) x2 – ( + 1)x + = 0 Bài 2: Nêu tính chất và vẽ đồ thị (P) hàm số Cho đồ thị hàm số y = x – 1 có đồ thị là (d). Hãy xác định tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng đồ thị và phép toán Bài 3: Cho phương trình x2 – 2x + 2m + 1 = 0 ( m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn

File đính kèm:

  • docDS93.doc
Giáo án liên quan