Bài 2: (4 đ)
a) Khảo sát tính chất và vẽ đồ thị (P) hàm số
a = – 1 < 0 Vậy hàm số đồng biến với x > 0; nghịch biến với x < 0. ( 1 đ)
( 0, 5 đ )
x – 3 – 2 – 1 0 1 2 3
y = – x2 – 9 – 4 – 1 0 – 1 – 4 – 9
b) Cho đồ thị hàm số y = – x – 2 có đồ thị là (d). Hãy xác định tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng đồ thị và phép toán
2 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 951 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45’ Đại số Lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45’ ĐẠI SỐ
Bài 1: Giải các phương trình sau: (3 đ)
a) 4x2 – 2x + 1 = 0
= (– 2)2 – 4.4.1 = – 12 < 0
Vậy phương trình vô nghiệm ( 1 đ)
b) x2 – 2x – 15 = 0
= (– 2)2 – 4.1.(– 15) = 64 > 0 ( 0, 5 đ)
= 8
= = 5
= = – 3 ( 0, 5 đ)
c) x2 – (1 + )x + = 0
ta có : a + b + c = 1 – 1 – + = 0 ( 0, 5 đ)
x1 = 1 ; x2 = = ( 0, 5 đ)
Bài 2: (4 đ)
a) Khảo sát tính chất và vẽ đồ thị (P) hàm số
a = – 1 0; nghịch biến với x < 0. ( 1 đ)
( 0, 5 đ )
x
– 3
– 2
– 1
0
1
2
3
y = – x2
– 9
– 4
– 1
0
– 1
– 4
– 9
Cho đồ thị hàm số y = – x – 2 có đồ thị là (d). Hãy xác định tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng đồ thị và phép toán
Bài 3: Cho phương trình x2 – 3 x – 10 = 0
Không giải phương trình để tính nghiệm x1 ; x2
a) Tính tổng và tích các nghiệm của phương trình .
a, c khác dấu nên phương trình có hai nghiệm
(1 đ)
b) Tính
= = =
= (1 đ)
Bài 4: Cho phương trình x2 – 2x + 2m + 1 = 0 ( m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
= (– 1)2 0 – 1.(2m + 1) = – 2m (1 đ)
Phương trình có nghiệm khi 0
Vậy
File đính kèm:
- DA_DS3.doc