Câu 7 ( 1 điểm ): Viết tập hợp Ư( 18 ) 
Câu 8( 2 điểm ): Phân tích số 1260 ra thừa số nguyên tố 
Câu 9 ( 2 điểm ): Tìm ƯCLN( 84 ; 108 ) 
Câu 10 ( 2 điểm ): Số học sinh toàn trường khi xếp hàng 8; hàng 12; hàng 15 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của trường khoảng 350 đến 400 học sinh. Tính số học sinh của trường.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 5 trang
5 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1315 | Lượt tải: 1 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 môn: Số học 6 - Bài số: 2 - Đề số I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ............................................................ kiểm tra 45’
Lớp:............. Môn: số học 6 - Bài số: 2 - Đề số I 
 Ngày kiểm tra:……………….
Đề bài:
 
I/ Em hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu fương án đúng trong các câu sau ( 2 điểm ):
Câu 1: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ?
A. 9	B. 7	C. 3	D. 5
Câu 2: Số nào sau đây là số nguyên tố ?
A. 77	B. 17	C. 57	D. 9
Câu 3: BCNN( 39 ; 52) là
A. 2028	B. 39	C. 52	D. 156
Câu 4: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3 
A. 42	B. 62	C. 52	D. 32
II/ Điền ký hiệu ẻ ; ẽ vào ô  cho đúng ( 1 điểm ):
Câu 5: 1053  B( 3 ) 
Câu 6: 72  ƯC ( 140; 216; 288 ) 
III/ Giải các bài tập sau :
Câu 7 ( 1 điểm ): Viết tập hợp Ư( 18 ) 
Câu 8( 2 điểm ): Phân tích số 1260 ra thừa số nguyên tố 
Câu 9 ( 2 điểm ): Tìm ƯCLN( 84 ; 108 ) 
Câu 10 ( 2 điểm ): Số học sinh toàn trường khi xếp hàng 8; hàng 12; hàng 15 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của trường khoảng 350 đến 400 học sinh. Tính số học sinh của trường.
Bài làm ( Câu 7; 8; 9; 10 )
Họ và tên: ............................................................ kiểm tra 45’
Lớp:............ Môn: số học 6 - Bài số: 2 - Đề số II 
 Ngày kiểm tra:……………….
Đề bài:
 
I/ Em hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu fương án đúng trong các câu sau ( 2 điểm ):
Câu 1: BCNN( 39 ; 52 ) là
A. 52	B. 156	C. 39	D. 2028
Câu 2: Số nào sau đây là số nguyên tố ?
A. 19	B. 9	C. 63	D. 57
Câu 3: Tổng 24 + 60 chia hết cho số nào sau đây ?
A. 5	B. 7	C. 8	D. 4
Câu 4: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3 
A. 26	B. 16	C. 36	D. 46
II/ Điền ký hiệu ẻ ; ẽ vào ô  cho đúng ( 1 điểm ):
Câu 5:1052  B( 3 )
Câu 6: 72  ƯC ( 144; 216; 288 )
III/ Giải các bài tập sau:
Câu 7 ( 1 điểm ): Viết tập hợp Ư( 20 )
Câu 8 ( 2 điểm ): Phân tích số 2100 ra thừa số nguyên tố
Câu 9 ( 2 điểm ): Tìm ƯCLN( 60 ; 108 )
Câu 10 ( 2 điểm ): Số học sinh toàn trường khi xếp hàng 9; hàng 12; hàng 15 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của trường khoảng 350 đến 400 học sinh. Tính số học sinh của trường.
Bài làm ( Câu 7; 8; 9; 10 )
Ma trận đề
Chủ đề chính
Các mức độ đánh giá
Tổng
b
h
v
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
1.Tính chất chia hết của 1 tổng và DHCH cho 2,3,5,9
1
0,5
1
0,5
2
1
2. Số nguyên tố, hợp số và PT một số ra TSNT
1
0,5
1
2
2
2,5
3. Ước, bội , ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN
1
0,5
1
1
1
0,5
1
2
1
0,5
1
2
6
6,5
Tổng
 4
 2,5
 4
 5
 2
 2,5
10
10
đáp án đề i
số học 6 – bài số 2
Fần I & II ( Câu 1 đ 6 ): Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm x 6 = 3 điểm
	01. } 	02. | 	03. ~ 	04. { 
 05. ẻ 06. ẽ 
Fần III: 
Câu 7: 
Ư( 18 ) = { 1; 2; 3; 6 ; 9; 18 } 
 cho 1 điểm
Câu 8: 1260 2 
 630 2
 315 3 
 105 3
 35 5
 7 7
 1 
1260 = 2.2.3.3.5.7 
 = 22.32.5.7 
 Fân tích đúng cho 1 điểm
 cho 0,5 điểm
 cho 0,5 điểm
Câu 9: 84 2
 2
 3
7
1
 84 = 22.3.7
ƯCLN( 84 ; 108 ) = 22.3 = 12
 108 2
 54 2
 27 3
 9 3
 3 3
 1
 108 = 22.33
 Fân tích đúng cho 1 điểm
 cho 1 điểm
Câu 10: - Lập luận số HS xếp đủ số hàng 8; 12; 15 thuộc tập
 bội của 8; 12; 15 
 - Tìm BCNN ( 8; 12; 15 ) = 120
 - BC ( 8; 12; 15 ) = { 0; 120; 240; 360; 480; ... }
 - Trả lời số HS toàn trường là 360 em
 cho 0,5 điểm
 cho 0,5 điểm
 cho 0,5 điểm
 cho 0,5 điểm
 Tổng 10 điểm 
đáp án đề iI
số học 6 – bài số 2
Fần I & II ( Câu 1 đ 6 ): Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm x 6 = 3 điểm
	01. | 	02. { 	03. ~ 	04. } 
 05. ẽ 06. ẻ 
Fần III: 
Câu 7: 
Ư( 20 ) = { 1; 2; 4; 5 ; 10; 20 } 
 cho 1 điểm
Câu 8: 2100 2 
 1050 2
 525 3 
 175 5
 35 5
 7 7
 1 
1260 = 2.2.3.5.5.7 
 = 22.3.52.7 
 Fân tích đúng cho 1 điểm
 cho 0,5 điểm
 cho 0,5 điểm
Câu 9: 60 2
 2
 3
 5 5
1
 60 = 22.3.5
ƯCLN( 84 ; 108 ) = 22.3 = 12
 108 2
 54 2
 27 3
 9 3
 3 3
 1
 108 = 22.33
 Fân tích đúng cho 1 điểm
 cho 1 điểm
Câu 10: - Lập luận số HS xếp đủ số hàng 9; 12; 15 thuộc tập
 bội của 9; 12; 15 
 - Tìm BCNN ( 9; 12; 15 ) = 180
 - BC ( 9; 12; 15 ) = { 0; 180; 360; 720; ... }
 - Trả lời số HS toàn trường là 360 em
 cho 0,5 điểm
 cho 0,5 điểm
 cho 0,5 điểm
 cho 0,5 điểm
 Tổng 10 điểm 
 
 
            File đính kèm:
 KT 45 SH6BS22 de DA MT .doc KT 45 SH6BS22 de DA MT .doc