Kiểm tra 45' môn Vật lý 8

Đánh dấu X vào mục nào em cho là đúng

Câu1: (1,5 điểm)

Một người đi xe đạp trong 80 phút với vận tốc là 15 km/h. Quãng đường đi được là:

ڤ a) 15 km.

ڤ b) 20 km.

ڤ c) 25 km.

ڤ d) 30 km.

Câu 2: (1,5 điểm)

 Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120 m hết 35s. Khi đi hết dốc xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 80m trong 45s rồi dừng lại. Vận tốc trung bình của xe trên cả hai quãng đường là:

ڤ a) 2 m/s.

ڤ b) 2,5 m/s.

ڤ c) 3 m/s.

ڤ d) 3,5 m/s.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45' môn Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục Đông Sơn Trường THCS Đông Vinh ---------- Giáo án vật lý 8 GV: Lê Ngọc Thành Năm học 2005 – 2006 Ngày tháng Năm 2005 Tiết 10 Bài : kiểm tra 45' I. Mục tiêu bài: - H/S vận dụng các kiến thức đã học được để làm bài kiểm tra. - H/S rèn luyện kỹ năng giải bài tập. - Giáo viên có thể đánh giá được kết quả và khả năng học tập của mỗi học sinh. - Có phương án điều chỉnh phương pháp giảng dạy và kiểm tra hàng ngày với từng học sinh. II. Nội dung bài kiểm tra 45': - Trang tiếp theo III. Đánh giá kết quả sau kiểm tra: Kiểm tra 45’ môn vật lý 8 Điểm: Họ và tên: ......................................................... Lớp:............... Đánh dấu X vào mục nào em cho là đúng Câu1: (1,5 điểm) Một người đi xe đạp trong 80 phút với vận tốc là 15 km/h. Quãng đường đi được là: ‏ڤ a) 15 km. ‏ڤ b) 20 km. ‏ڤ c) 25 km. ‏ڤ d) 30 km. Câu 2: (1,5 điểm) Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120 m hết 35s. Khi đi hết dốc xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 80m trong 45s rồi dừng lại. Vận tốc trung bình của xe trên cả hai quãng đường là: ‏ڤ a) 2 m/s. ‏ڤ b) 2,5 m/s. ‏ڤ c) 3 m/s. ‏ڤ d) 3,5 m/s. Câu 3 : Hai lực cân bằng là : (1,5 điểm) ‏ڤ a) hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương cùng nằm trên một đường thẳng. ‏ڤ b) hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương cùng nằm trên một đường thẳng, chiều ngược nhau. ‏ڤ c) hai lực có cường độ bằng nhau, phương cùng nằm trên một đường thẳng, chiều ngược nhau. ‏ڤ d) Tất cả các mục trên đều đúng. Câu 4 :  (1,5 điểm) Một thùng đựng đầy nước cao 2,4 m. Trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3. áp suất của nước tại một điểm cách đáy thùng 0,8 m là: ‏ڤ a) 15 000 N/m2. ‏ڤ b) 16 000 N/m2. ‏ڤ c) 17 000 N/m2. ‏ڤ d) 18 000 N/m2. ‏ڤ e) 19 000 N/m2. Câu 5 : (4 điểm) a) Nêu ví dụ chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển? b) Tại sao không thể tính trực tiếp áp suất khí quyển bằng công thức p = d.h ? .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ..........................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao an Vat Ly 8(20).doc
Giáo án liên quan