I.Phần trắc nghiệm :
Học sinh đánh dấu X vào ô vuông trước câu trả lời đúng nhất từ bài 1 đến bài 8:
Bài 1: Phương trình bậc hai 3x2 + 2x – 4 = 0 có mấy nghiệm ?
a) Một nghiệm. b) Hai nghiệm. c)Vô nghiệm. d) Vô số nghiệm.
Bài 2:Phương trình bậc hai 2x2 – 3x – 5 = 0:
a) Có nghiệm x1 =1. b) Vô nghiệm.
c) Có nghiệm x1 = –1. d) Có nghiệm x1 =2.
Bài 3: Parabol (P):y = –2x2 đi qua điểm nào sau đây:
a) A(2;8). b) M(–2;4).
c) B(2;–4). d) E(2;–8).
Bài 4 : Nghiệm của phương trình –2x2 – 4x + 6 = 0 là:
a) x1 = 1 ; x1 = – 3. b) x1 = –1 ; x1 = 3.
c) x1 = 1 ; x1 = 3. d) x1 = –1 ; x1 = –3.
8 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 923 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút chương 4 môn Đại số lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm và lời phê:
Họ và tên học sinh....Lớp 9D..
Thứ .. ngày ... tháng năm 2006.
Kiểm tra 45 phút – Chương 4 – Môn ĐẠI SỐ lớp 9.
* Tiết 59 *
I.Phần trắc nghiệm :
Học sinh đánh dấu X vào ô vuông trước câu trả lời đúng nhất từ bài 1 đến bài 8:
Bài 1: Phương trình bậc hai 3x2 + 2x – 4 = 0 có mấy nghiệm ?
a) Một nghiệm. b) Hai nghiệm. c)Vô nghiệm. d) Vô số nghiệm.
Bài 2:Phương trình bậc hai 2x2 – 3x – 5 = 0:
a) Có nghiệm x1 =1. b) Vô nghiệm.
c) Có nghiệm x1 = –1. d) Có nghiệm x1 =2.
Bài 3: Parabol (P):y = –2x2 đi qua điểm nào sau đây:
a) A(2;8). b) M(–2;4).
c) B(2;–4). d) E(2;–8).
Bài 4 : Nghiệm của phương trình –2x2 – 4x + 6 = 0 là:
a) x1 = 1 ; x1 = – 3. b) x1 = –1 ; x1 = 3.
c) x1 = 1 ; x1 = 3. d) x1 = –1 ; x1 = –3.
Bài 5 : Tính chất Parabol (P):y = x2 là:
a)a)Nhận O làm tâm đối xứng. b)Đồng biến khi x 0.
c)Nhận Ox làm trục đối xứng. d)Đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
Bài 6 : Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 với a + b + c = 0, có 2 nghiệm là :
a)x1 =1 và x2 = b/a. b)x1 =1 và x2 = c/a .
c)x1 =1 và x2 = – b/a. d)x1 =1 và x2 = – c/a.
Bài 7: Phương trình Parabol (P):y = ax2 đi qua điểm A(–1 ; –1) là:
a) y = x2. b) y = –2x2 .
c) y = 2x2. d) y = – x2 .
Bài 8: Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 với a – b + c = 0, có 2 nghiệm là :
a)x1 = –1 và x2 = b/a. b)x1 = –1 và x2 = c/a .
c)x1 = –1 và x2 = –b/a. d)x1 = –1 và x2 = –c/a.
Bài 9: Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có biệt thức là :...................................
Khi Δ > 0, phương trình có 2 nghiệm là :
x1 = ..............................và x2 = .............................
II.Phần tự luận :
Học sinh giải 2 bài tập sau đây vào tờ giấy này :
Bài tập 1: Tìm hai số u và v biết u + v = 8 và u.v = – 425.
Bài tập 2 : a) Viết phương trình Parabol (P) :y=ax2 đi qua A(1 ;–1).
b) Tính toạ độ giao điểm của (P) và (d) :y=2x–3.
Bài giải :
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Điểm và lời phê:
Họ và tên học sinh....Lớp 9D..
Thứ .. ngày ... tháng năm 2006.
Kiểm tra 45 phút – Chương 4 – Môn ĐẠI SỐ lớp 9.
**Tiết 59 **
I.Phần trắc nghiệm :
Học sinh đánh dấu X vào ô vuông trước câu trả lời đúng nhất từ bài 1 đến bài 8:
Bài 1: Phương trình bậc hai 3x2 + 2x – 4 = 0 có mấy nghiệm ?
a) Hai nghiệm. b)Vô nghiệm. c)Một nghiệm. d) Vô số nghiệm.
Bài 2:Phương trình bậc hai 2x2 + 3x – 5 = 0:
a) Có nghiệm x1 =1. b) Vô nghiệm.
c) Có nghiệm x1 = –1. d) Có nghiệm x1 =2.
Bài 3: Parabol (P):y = 2x2 đi qua điểm nào sau đây:
a) A(1;4). b) C(–1;8).
c) M(1;–4). d) E(2;8).
Bài 4 : Nghiệm của phương trình –2x2 + 4x + 6 = 0 là:
a) x1 = 1 ; x1 = – 3. b) x1 = –1 ; x1 = 3.
c) x1 = 1 ; x1 = 3. d) x1 = –1 ; x1 = – 3.
Bài 5 : Tính chất Parabol (P):y = – x2 là:
a)Nhận O làm tâm đối xứng. b)Đồng biến khi x 0.
c)Nhận Ox làm trục đối xứng. d)Đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
Bài 6 : Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 với a + b + c = 0, có 2 nghiệm là :
a)x1 =1 và x2 = b/a. b)x1 =1 và x2 = c/a .
c)x1 =1 và x2 = –b/a. d)x1 =1 và x2 = –c/a.
Bài 7: Phương trình Parabol (P):y = ax2 đi qua điểm A(–1 ; 1) là:
a) y = x2. b) y = – x2 .
c) y = –2x2. d) y = 2x2 .
Bài 8: Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 với a – b + c = 0, có 2 nghiệm là :
a)x1 = –1 và x2 = b/a. b)x1 = –1 và x2 = c/a .
c)x1 = –1 và x2 = –b/a. d)x1 = –1 và x2 = –c/a.
Bài 9: Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có biệt thức là :...................................
Khi Δ = 0, phương trình có là :
x1 = x2 = ..............................
II.Phần tự luận :
Học sinh giải 2 bài tập sau đây vào tờ giấy này :
Bài tập 1: Tìm hai số u và v biết u + v = 10 và u.v = – 375.
Bài tập 2 : a) Viết phương trình Parabol (P) :y=ax2 đi qua A(1 ;1).
b) Tính toạ độ giao điểm của (P) và (d) :y=2x+3.
Bài giải :
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Điểm và lời phê:
Họ và tên học sinh....Lớp 9D..
Thứ .. ngày ..... tháng . năm 2006.
Kiểm tra 45 phút – Chương 4 – Môn ĐẠI SỐ lớp 9.
*** Tiết 59 ***
I.Phần trắc nghiệm :
Học sinh đánh dấu X vào ô vuông trước câu trả lời đúng nhất từ bài 1 đến bài 8 :
Bài 1: Phương trình bậc hai 3x2 + 2x – 4 = 0 có mấy nghiệm ?
a) Một nghiệm. b) Vô số nghiệm. c)Vô nghiệm. d) Hai nghiệm.
Bài 2:Phương trình bậc hai 2x2 – 3x – 2 = 0:
a) Có nghiệm x1 =2. b) Vô nghiệm.
c) Có nghiệm x1 = –1. d) Có nghiệm x1 = 1.
Bài 3: Parabol (P):y = 2x2 đi qua điểm nào sau đây:
a) A(2;8). b) C(–2;–8).
c) M(2;–8). d) E(1;4).
Bài 4 : Nghiệm của phương trình –2x2 – 4x + 6 = 0 là:
a) x1 = 1 ; x1 = – 3. b) x1 = –1 ; x1 = 6.
c) x1 = 1 ; x1 = 3. d) x1 = –1 ; x1 = 1.
Bài 5 : Tính chất Parabol (P):y = x2 là:
a)Đồng biến khi x 0. b)Nhận Ox làm trục đối xứng.
c)Đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0. d) Nhận O làm tâm đối xứng.
Bài 6 : Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 với a – b + c = 0, có 2 nghiệm là :
a)x1 = –1 và x2 = –c/a. b)x1 =1 và x2 = c/a .
c)x1 = –1 và x2 = –b/a. d)x1 =1 và x2 = b/a.
Bài 7: Phương trình Parabol (P):y = ax2 đi qua điểm A(–1 ; –2) là:
a) y = x2. b) y = 2x2 .
c) y = – x2. d) y = –2x2 .
Bài 8: Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 với a + b + c = 0, có 2 nghiệm là :
a)x1 = 1 và x2 = b/a. b)x1 = 1 và x2 = c/a .
c)x1 = 1 và x2 = –b/a. d)x1 = 1 và x2 = –c/a.
Bài 9: Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có biệt thức là :...................................
Khi Δ > 0, thì phương trình có 2 nghiệm là :
x1 = ..............................và x2 = .............................
II.Phần tự luận :
Học sinh giải 2 bài tập sau đây vào tờ giấy này :
Bài tập 1: Tìm hai số u và v biết u + v = 6 và u.v = – 475.
Bài tập 2 : a) Viết phương trình Parabol (P) :y=ax2 đi qua A(1 ;–1).
b) Tính toạ độ giao điểm của (P) và (d) :y=3x–4.
Bài giải :
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Điểm và lời phê:
Họ và tên học sinh....Lớp 9D..
Thứ .. ngày ... tháng năm 2006.
Kiểm tra 45 phút – Chương 4 – Môn ĐẠI SỐ lớp 9.
**** Tiết 59 ****
I.Phần trắc nghiệm :
Học sinh đánh dấu X vào ô vuông trước câu trả lời đúng nhất từ bài 1 đến bài 8 :
Bài 1: Phương trình bậc hai 3x2 + 2x – 4 = 0 có mấy nghiệm ?
a) Vô nghiệm. b)Một nghiệm. c)Hai nghiệm. d) Vô số nghiệm.
Bài 2:Phương trình bậc hai 2x2 – 3x – 2 = 0:
a) Có nghiệm x1 =1. b) Vô nghiệm.
c) Có nghiệm x1 = –1. d) Có nghiệm x1 =2.
Bài 3: Parabol (P):y = 2x2 đi qua điểm nào sau đây:
a) A(–1;4). b) C(–2;8).
c) M(2;–8). d) E(1;4).
Bài 4 : Nghiệm của phương trình –2x2 + 4x + 6 = 0 là:
a) x1 = 1 ; x1 = –3. b) x1 = –1 ; x1 = 3.
c) x1 = 1 ; x1 = 3. d) x1 = –1 ; x1 = 1.
Bài 5 : Tính chất Parabol (P):y = – x2 là:
a)Đồng biến khi x 0. b)Nhận Ox làm trục đối xứng.
c)Đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0. d) Nhận O làm tâm đối xứng.
Bài 6 : Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 với a + b + c = 0, có 2 nghiệm là :
a)x1 =1 và x2 = b/a. b)x1 =1 và x2 = –b/a.
c)x1 =1 và x2 = c/a . d)x1 =1 và x2 = –c/a.
Bài 7: Phương trình Parabol (P):y = ax2 đi qua điểm A(–1 ; 2) là:
a) y = 2x2. b) y = x2 .
c) y = –2x2. d) y = – x2 .
Bài 8: Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 với a – b + c = 0, có 2 nghiệm là :
a)x1 = –1 và x2 = b/a. b)x1 = –1 và x2 = –b/a.
c)x1 = –1 và x2 = c/a . d)x1 = –1 và x2 = –c/a.
Bài 9: Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có biệt thức là :...................................
Khi Δ = 0, phương trình có .... là :
x1 = x2 =.............................................
II.Phần tự luận :
Học sinh giải 2 bài tập sau đây vào tờ giấy này :
Bài tập 1: Tìm hai số u và v biết u + v = 8 và u.v = – 468.
Bài tập 2 : a) Viết phương trình Parabol (P) :y=ax2 đi qua A(1 ;1).
b) Tính toạ độ giao điểm của (P) và (d) :y=3x+4.
Bài giải :
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
File đính kèm:
- 45pDSCh4.doc