I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng:
1/ Cặp số (1; –3) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. 3x – 2y = 3 ; B. 3x – y = 0 ; C. 0x + 4y = 4 ; D. 0x – 3y = 9
2/ Tập nghiệm của phương trình 7x + 0y = 21 được biểu diễn bỡi đường thẳng:
A. x = 3 ; B. x = –3 ; C. y = 3 ; D. y = –3
3/ Nếu điểm P(1; –2) thuộc đường thẳng x – y = m, thì m bằng:
A. –1 ; B. 1 ; C. –3 ; D. 3
4/ Đường thẳng d1 và d2 trong hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của hệ phương trình:
A. ; B. ;
C. ; D.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1070 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút chương III môn: Đại số lớp 9 - Trường THCS TT Bình Định, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III
HỌ VÀ TÊN: MÔN : ĐẠI SỐ LỚP 9
LỚP 9A Ngày kiểm tra:
ĐỀ I
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng:
1/ Cặp số (1; –3) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. 3x – 2y = 3 ; B. 3x – y = 0 ; C. 0x + 4y = 4 ; D. 0x – 3y = 9
2/ Tập nghiệm của phương trình 7x + 0y = 21 được biểu diễn bỡi đường thẳng:
A. x = 3 ; B. x = –3 ; C. y = 3 ; D. y = –3
3/ Nếu điểm P(1; –2) thuộc đường thẳng x – y = m, thì m bằng:
A. –1 ; B. 1 ; C. –3 ; D. 3
4/ Đường thẳng d1 và d2 trong hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của hệ phương trình:
A. ; B. ;
C. ; D.
5/ Nối mỗi hệ phương trình ở cột B với vị trí phù hợp ở cột A.
Cột A
Cột B
1) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
2) Hệ phương trình vô nghiệm.
3) Hệ phương trình vô số nghiệm.
a)
b)
c)
Trả lời: 1 + ; 2 + ; 3 +
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,5 điểm)
Bài 1: (3,0 điểm)
Cho hệ phương trình:
a) Giải hệ phương trình với a = 2
b) Chứng minh hệ luôn luôn có nghiệm với mọi a.
Bài 2: (3,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Một ô tô đi từ A đến B với một vận tốc xác định và trong một thời gian đã định. Nếu vận tốc ô tô tăng thêm 20 km/h thì thời gian đi sẽ giảm một giờ. Nếu vận tốc giảm bớt 10 km/h thì thời gian đi tăng thêm một giờ. Tính vận tốc và thời gian dự định đi của ô tô.
–––––––––oOo–––––––––
TRƯỜNG THCS TT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III
HỌ VÀ TÊN: MÔN : ĐẠI SỐ LỚP 9
LỚP 9A Ngày kiểm tra:
ĐỀ II
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng
1/ Cặp số (–1; 2) là nghiệm của phương trình:
A. 2x + y = 0; B. 2x – y = 1 ; C. 2x + 3y = 1 ; D. 3x – 2y = 0
2/ Tập nghiệm của phương trình 0x + 2y = 6 được biểu diễn bỡi đường thẳng:
A. x = 3 ; B. x = –3 ; C. y = 3 ; D. y = –3
3/ Nếu điểm P(–1; 2) thuộc đường thẳng –x + y = m, thì m bằng:
A. 1 ; B. –1 ; C. 3 ; D. –3
4/ Đường thẳng d1 và d2 trong hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của hệ phương trình:
A. ; B. ;
C. ; D.
5/ Nối mỗi hệ phương trình ở cột B với vị trí phù hợp ở cột A.
Cột A
Cột B
1) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
2) Hệ phương trình vô số nghiệm.
3) Hệ phương trình vô nghiệm.
a)
b)
c)
Trả lời: 1 + ; 2 + ; 3 +
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,5 điểm)
Bài 1: (3,0 điểm)
Cho hệ phương trình:
a) Giải hệ phương trình với a = 3
b) Chứng minh hệ luôn luôn có nghiệm với mọi a.
Bài 2: (3,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Một ô tô đi từ A đến B với một vận tốc xác định và trong một thời gian đã định. Nếu vận tốc giảm bớt 10 km/h thì thời gian đi tăng thêm 45 phút. Nếu vận tốc ô tô tăng thêm 10 km/h thì thời gian đi sẽ giảm 30 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định đi của ô tô.
–––––––––oOo–––––––––
ĐÁP ÁN ĐẠI SỐ 9
Đề I
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm:
1/ D ; 2/ A ; 3/ D ; 4/ D ; 5/ 1 + b ; 2 + a ; 3 + c
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,5 điểm)
Bài 1: (3,0 điểm)
a) Với a = 2; hệ phương trình đã cho có dạng: (0,5 đ)
Giải hệ phương trình: (1,0 đ)
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: (x; y) = (0,5 đ)
b) Hệ đã cho tương đương với hệ: (0,25 đ)
Cộng từng vế của hai phương trình trong hệ, ta được:
(a2 + 1)y = 2a Û y = (vì a2 + 1 0). Từ đó tìm được x = . (0,25 đ)
Nếu a = 0 thì nghiệm của hệ là (0; 1) (0,25 đ)
Vậy với mọi a hệ đã cho luôn có nghiệm. (0,25 đ)
Bài 2: (3,5 điểm)
Gọi x(km/h) là vận tốc dự định đi của ô tô và y(h) là thời gian dự định đi của ô tô
(đk: x > 10; y > 10) (0,75đ)
Nếu ô tô tăng vận tốc 20 km/h thì thời gian giảm 1 giờ, Vậy ta có phương trình:
(x + 20) (y – 1) = xy Û –x + 20y = 20 (0,5đ)
Nếu ô tô giảm vận tốc 10 km/h thì thời gian tăng 1 giờ, Vậy ta có phương trình:
(x – 10) (y + 1) = xy Û x – 10y = 10 (0,5đ)
Ta có hệ phương trình: (0,25đ)
Giải hệ phương trình, kết quả (x = 40; y = 3) (TMĐK) (1,0đ)
Vậy Vận tốc dự định đi của ô tô là 40 km/h.
Thời gian dự định đi của ô tô là 3 giờ. (0,5đ)
–––––––––oOo–––––––––
Đề II
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
1/ A ; 2/ C ; 3/ C ; 4/ C ; 5/ 1 + a ; 2 + c ; 3 + b
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,5 điểm)
Bài 1: (3,0 điểm)
a) Với a = 3; hệ phương trình đã cho có dạng: (0,5 đ)
Giải hệ phương trình: (1,0 đ)
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: (x; y) = (0,5 đ)
b) Hệ đã cho tương đương với hệ: (0,25 đ)
Cộng từng vế của hai phương trình trong hệ, ta được:
(a2 + 1)y = 2a Û y = (vì a2 + 1 0). Từ đó tìm được x = . (0,25 đ)
Nếu a = 0 thì nghiệm của hệ là (0; 1) (0,25 đ)
Vậy với mọi a hệ đã cho luôn có nghiệm. (0,25 đ)
Bài 2: (3,5 điểm)
Gọi x(km/h) là vận tốc dự định đi của ô tô và y(h) là thời gian dự định đi của ô tô
(đk: x > 10; y > 0,5) (0,75đ)
Nếu ô tô giảm vận tốc 10 km/h thì thời gian tăng 45phút = giờ,
Vậy ta có phương trình: (x – 10) (y + ) = xy Û 3x – 40 y = 30 (0,5đ)
Nếu ô tô tăng vận tốc 10 km/h thì thời gian giảm 30phút = giờ,
Vậy ta có phương trình: (x + 10) (y – ) = xy Û –x + 20 y = 10 (0,5đ)
Ta có hệ phương trình: (0,25đ)
Giải hệ phương trình, kết quả (x = 50; y = 3) (TMĐK) (1,0đ)
Vậy Vận tốc dự định đi của ô tô là 50 km/h.
Thời gian dự định đi của ô tô là 3 giờ. (0,5đ)
–––––––––oOo–––––––––
File đính kèm:
- KTC3-DS9-06-07.doc