II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,5 điểm)
BÀI 1: (3,0 điểm)
Cho hai hàm số: y = x2 và y = –x + 2.
a) Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao diểm của hai đồ thị đó bằng đồ thị và kiểm tra lại bằng phương pháp đại số.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút chương IV môn: Đại số lớp 9 - Trường THCS TT Bình Định, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG IV
HỌ VÀ TÊN: MÔN : ĐẠI SỐ LỚP 9
LỚP 9A Ngày kiểm tra:
Đề I
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng:
1/ Điểm P(–1;–2) thuộc đồ thị hàm số y = –mx2 khi m bằng:
A. –2 ; B. 2 ; C. –4 ; D. 4
2/ Điểm M(–3; –9) thuộc đồ thị hàm số:
A. y = x2 ; B. y = –x2 ; C. y = x2 ; D. y = –x2
3/ Hàm số y = x2 đồng biến khi x > 0 nếu:
A. m ; C. m > – ; D. m = 0
4/ Phương trình x2 – 5x – 6 = 0 có một nghiệm là:
A. x = 1 ; B. x = 5 ; C. x = 6 ; D. x = – 6
5/ Phương trình nào trong các phương trình sau có nghiệm kép:
A. –x2 – 4x + 4 = 0 ; B. x2 – 4x – 4 = 0 ; C. x2 – 4x + 4 = 0 ; D. Cả 3 câu đều sai
6/ Không giải phương trình, dùng hệ thức Vi-ét hãy tính tổng và tích các nghiệm của mỗi phương trình:
Phương trình
Tổng hai nghiệm
Tích hai nghiệm
a) 0,2x2 – 0,7x + 0,2 = 0
b) x2 + x – = 0
x1 + x2 =
x1 + x2 =
x1.x2 =
x1.x2 =
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,5 điểm)
BÀI 1: (3,0 điểm)
Cho hai hàm số: y = x2 và y = –x + 2.
a) Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao diểm của hai đồ thị đó bằng đồ thị và kiểm tra lại bằng phương pháp đại số.
Bài 2: (1,5 điểm)
Giải phương trình: – =
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho phương trình: 2x2 + (2m – 1)x + m2 – 2 = 0
a) Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm x1 = 2
b) Dùng hệ thức Vi-ét để tìm nghiệm x2
TRƯỜNG THCS TT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG IV
HỌ VÀ TÊN: MÔN : ĐẠI SỐ LỚP 9
LỚP 9A Ngày kiểm tra:
Đề II
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng:
1/ Điểm Q(–1;–1) thuộc đồ thị hàm số y = (m – 1)x2 khi m bằng:
A. 2 ; B. – 2 ; C. 1 ; D. 0
2/ Điểm M(–3; 9) thuộc đồ thị hàm số:
A. y = x2 ; B. y = –x2 ; C. y = x2 ; D. y = –x2
3/ Hàm số y = (2m – ) x2 đồng biến khi x > 0 nếu:
A. m ; C. m = ; D. Cả 3 câu đều sai
4/ Phương trình x2 – 7x + 6 = 0 có một nghiệm là:
A. x = –1 ; B. x = 5 ; C. x = 6 ; D. x = –6
5/ Phương trình nào trong các phương trình sau có nghiệm kép:
A. x2 – 4x – 4 = 0 ; B. x2 – 4x + 4 = 0 ; C. –x2 – 4x + 4 = 0 ; D. Cả 3 câu đều sai
6/ Không giải phương trình, dùng hệ thức Vi-ét hãy tính tổng và tích các nghiệm của mỗi phương trình:
Phương trình
Tổng hai nghiệm
Tích hai nghiệm
a) 0,14x2 – 0,3x + 0,12 = 0
b) 4x2 – 2x – = 0
x1 + x2 =
x1 + x2 =
x1.x2 =
x1.x2 =
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,5 điểm)
BÀI 1: (3,0 điểm)
Cho hai hàm số: y = x2 và y = 2x + 3.
a) Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao diểm của hai đồ thị đó bằng đồ thị và kiểm tra lại bằng phương pháp đại số.
Bài 2: (1,5 điểm)
Giải phương trình: =
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho phương trình: 2x2 – (2m – 1)x + m2 – 6 = 0
a) Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm x1 = 2
b) Dùng hệ thức Vi-ét để tìm nghiệm x2
File đính kèm:
- KTC4-DS9-06-07.doc