Kiểm tra 45 phút-Hóa học 10 (ban khoa học tự nhiên). học kì II

Câu1:(0,25đ) Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh?

 A. HCl B. H2 SO4 C. HF D. HNO3

Câu2:(0,25 đ) Đổ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, và NaI thì thấy.

 A. Cả 4 dung dịch đều tạo ra kết tủa

 B. Có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo ra kết tủa

 C. Có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo ra kết tủa

 D. Có 1 dung dịch tạo ra kết tủa và 3 dung dịch không tạo ra kết tủa.

 Chọn đáp án đúng

 

doc11 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 3148 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút-Hóa học 10 (ban khoa học tự nhiên). học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 45 PHÚT-HÓA HỌC 10 (BKHTN). HỌC KÌ II TIEÁT: 65 (Bài số 1 - Tuần 25) Ngày soạn: 18/02/2009 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Câu1:(0,25đ) Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh? A. HCl B. H2 SO4 C. HF D. HNO3 Câu2:(0,25 đ) Đổ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, và NaI thì thấy. A. Cả 4 dung dịch đều tạo ra kết tủa B. Có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo ra kết tủa C. Có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo ra kết tủa D. Có 1 dung dịch tạo ra kết tủa và 3 dung dịch không tạo ra kết tủa. Chọn đáp án đúng Câu3:(0,25đ) Chất KClO4 có tên là gì? A. Kali clorat B. Kalihipoclorit C. Kaliclorit D. Kali peclorat Câu4:(0,25đ) Điều chế Clo trong phòng thí nghiệm A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2 C. 2HCl H2 + Cl2 D. 2NaCl 2Na + Cl2 Câu5: (0,25đ) Số oxi hoá của Clo trong phân tử CaOCl2 là: A. là 0 B. là(-1) C. là(+1) D. là (-1) và (+1) Câu6: (0,25 đ) Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần? A. HF > HCl > HBr > HI B. HCl > HBr > HI > HF C. HI > HBr > HCl > HF D. HCl > HBr > HF > HI Câu7: (0,25đ) Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch HCl 2M.Nồng độ mol/l của dung dịch thu được là: A. 1,5 M B. 2,5 M C. 3,5 M D. 4,5 M Câu 8: (0,25 đ) Cho dãy biến hoá: KMnO4 X2 KClO3 KCl + Y2 Công thức phân tử của X2 và Y2 lần lượt là: A. Cl2, Br2 B. O2,Cl2 C. Cl2, O2 D. K2 MnO4, Cl2 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu1:(1,0đ) Một lượng khí clo làm ô nhiễm phòng thí nghiệm.Có thể dùng khí NH3 để loại bỏ clo.Giải thích? Câu2:(2,5đ) Xác định A, B ,C, D, E, F, G,H và hoàn thành dãy biến hóa sau: Cl2 + A B B + Fe C + H2 C + Cl2 D D + E F + NaCl F G + H Câu3:(1,5đ) Có 5 lọ đựng các khí sau: O2, O3, Cl2, HCl và SO2. làm thế nào để nhận ra từng khí? Câu4:(1,0đ) Tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp muối NaBr, NaI Câu5:(2,0đ) Hòa tan 8,3(g) hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HCl dư thu được 5,6lít H2(đktc) và dung dịch A. a/ Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu. b/ Tích thể tích dung dịch HCl 2 M đã dùng. (Cho: Al = 27 ; Fe = 56 ). ---------Hết--------- Ghi chú: HS kiểm tra nghiêm túc, trung thực. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA Câu Nội dung Điểm I II 1. 2. 3. 4. 5. Trắc nghiệm: (Mỗi câu 0,25 đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 C B D A D C A C Tự luận: (8,0 đ) Phun khí NH3 thì xảy ra các phản ứng hóa học: 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl Và NH3 + HCl NH4Cl Các sản phẩm N2 và NH4Cl không độc. A là H2 B là HCl C là FeCl2 D là FeCl3 E là NaOH F là Fe(OH)3 G là Fe2O3 H là H2O Cl2 + H2 2HCl 2HCl + Fe FeCl2 + H2 2 FeCl2 + Cl2 2FeCl3 FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + NaCl 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O Khí Cl2 có màu vàng lục Dùng giấy tẩm hồ tinh bột và dung dịch KI nhận biết được O3: O3 + 2KI + H2O I2 + 2KOH + O2 I2 làm hồ tinh bột chuyển màu xanh. Dùng quì tím ẩm nhận biết được hai khí HCl và SO2 vì làm quì tím ẩm hóa đỏ Lọ còn lại là khí O2. Dùng dung dịch nước Br2 thì khí SO2 làm mất màu nước Br2 , còn khí HCl không làm mất màu dung dịch nước Br2 . SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 Hòa tan hỗn hợp vào nước. Dẫn khí clo dư vào dung dịch trên: Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 (lỏng) Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2 Cl2 + H2O HCl + HClO Cô cạn dung dịch thì: H2O, HCl, HClO và Br2 bay hơi ; I2 thăng hoa. Chất rắn còn lại là muối NaCl. a/Phương trình: 2HCl + Fe FeCl2 + H2 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 Ta có hệ phương trình: 56x + 27y = 8, 3 x + y = 0,25 x = 0,1 mol , y = 0,1 mol = 0,1 . 56 = 5,6 gam = 0,1 . 27 = 2,7 gam b/ Số mol HCl đã dùng là: 2x + 3y = 2 . 0,1 + 3 . 0,1 = 0,5 mol VHCl = 0,25 lít = 250 ml 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ 1,0 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,75 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ KIỂM TRA 45 PHÚT-HÓA HỌC 10 (BKHTN). HỌC KÌ II (Bài số 2 - Tuần 29 ) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Câu1: (0,25 điểm) lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau: SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2 SO4 ( 1 ) SO2 + 2H2 S 3S + 2H2O ( 2 ) Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên? A. Phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hoá. B. Phản ứng (2): SO2 là chất oxi hoá, H2 S là chất khử C. Phản ứng (2): SO2 Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá D. Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hoá, phản ứng ( 2 ): H2 S là chất khử. Câu2: (0,25 điểm) Đổ dung dịch chứa 0,1 mol H2 SO4 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào? A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Không đổi màu D. Không xác định Câu3: (0,25 điểm) Oxi và lưu huỳnh đều: A. Thuộc nhóm VIA, có 6 electron ở lớp ngoài cùng B. Thuộc chu kỳ 2. C. Có số oxi hoá cao nhất là + 6 D. Chỉ có số oxi hoá là: - 2 Hãy chọn đáp án đúng Câu4: (0,25 điểm) Công thức nào không phải của thạch cao: A. CaSO4.2H2O B. 2CaSO4.H2O C. CaSO4 D. CaCO3.2H2O Câu5: (0,25 điểm) Phân biệt SO2 và CO2 bằng: A. Dung dịch nước vôi trong B. Dung dịch nước Brom C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NaCl Câu6: (0,25 điểm) Chon phương trình phản ứng đúng. A. Fe + H2SO4 loãng Fe2(SO4)3 + H2 B. Fe + H2SO4 loãng FeSO4 + H2 C. Fe + H2SO4 đặc, nguội FeSO4 + H2 D. Fe + H2SO4 đặc, nguội Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O Câu7: (0,25 điểm) Cho các phương trình hoá học sau. 1. Cl2 + X CaOCl2 + H2O 2. Cl2 + Y to KClO3 + Z + H2O Công thức phân tử của X,Y,Z lần lượt là: A. Ca(OH)2 , KOH , H2O B. Ca(OH)2 , NaOH , NaCl C. Ca(OH)2 , KOH , KCl D. Ca(OH)2 , KOH , KBr Hãy chon đáp án đúng. Câu8: (0,25 điểm) Tỷ khối của một hỗn hợp gồm ozon và oxi đối với hiđro bằng 18. Xác định thành phần % về thể tích của ozon và oxi trong hỗn hợp lần lượt là: A. 40% và 60% B. 25% và 75% C. 75% và 25% D. 50% và 50% II/ PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu 1: (4,0 điểm) Viết phương trình phản ứng biểu diễn biến hoá sau: So S-2 S+4 S+6 S+4 So S-2 So S+6 Câu 2: (1,0 điểm) Chỉ dùng thêm quỳ tím hãy phân biệt bốn lọ dung dịch mất nhãn sau: HCl, H2SO4 , BaCl2 , NaOH. Câu 3: (1,0 điểm) Dẫn khí SO2 vào dung dịch KMnO4 màu tím, nhận thấy dung dịch bị mất màu vì xảy ra phản ứng hoá học sau: SO2 + KMnO4 + H2O K2SO4 + MnSO4 + H2SO4 Hãy cân bằng phương trình hoá học trên bằng phương pháp thăng bằng electron Câu 4: (2,0 điểm) Trộn 7,0 gam bột Fe và 1,6 gam bột lưu huỳnh rồi đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm. Cho toàn bộ sản phẩm thu được vào 500ml dung dịch HCl thì thu được khí bay ra (đktc) và dung dịch A. a/ Tính thành phần % về thể tích của hỗn hợp khí. b/ Để trung hòa HCl còn dư trong dung dịch A phải dùng 250ml dung dịch NaOH 0,2 M. tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng ở trên. ---------Hết--------- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA Câu Nội dung Điểm I II 1. 2. 3. 4. Trắc nghiệm: ( Mỗi câu 0,25 đ ) 1 2 3 4 5 6 7 8 C C A D B B C B Tự luận: (8,0 đ) (1) S + H2 to H2Sá (2) H2S + 3/2 O2 SO2á + H2O (3) SO2 + Br2 +2 H2O H2SO4 +2HBr (4) 2H2SO4 Cu CuSO4 + SO2á + 2 H2O (5) SO2 + 2Mg to 2MgO +Sâ (6) S + 2Na Na2S (7) Na2S + Cl2 Sâ + 2NaCl (8) S + 6HNO3 H2SO4 + 6NO2 + 2 H2O – Khi cho quì tím vào 4 lọ trên thì HCl, H2SO4 làm quì tím chuyển thành màu đỏ, BaCL2 không làm quì tím chuyển màu, NaOH làm quì tím hoá xanh - Sau đó dùng BaCl2 vừa nhận biết được đem thử với 2 axit (HCl và H2SO4). Lọ nào cho kết tủa trắng đó là lọ đựng H2SO4, lọ còn lại HCl. H2SO4 + BaCL2 BaSO4â +2HCL - Cân bằng: 5SO2 + 2KMnO4 + 2 H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 2x Mn+7 + 5e Mn+2 5x S+4 S6 + 2e BSCNN: 10 a/ Số mol Fe = 0,125mol ; số mol S = 0,05 mol Fe + S FeS Ban đầu 0,125 0,05 Pứ 0,05 0,05 0,05 mol Sau pứ 0,075 0 0,05 mol Hỗn hợp sau pứ gồm: Fe dư và FeS: FeS + 2HCl FeCl2 + H2S 0,05 0,1 0,1 mol Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,075 0,15 0,075 mol b/ Số mol NaOH = 0,2 . 0,25 = 0,05 mol Số mol HCl (dư) = Số mol NaOH = 0,05 Số mol HCl dùng là: 0,1 + 0,15 + 0,05 = 0,3 mol Vậy nồng độ dung dịch HCl ban đầu là : 0,6 M (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ) BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT - HÓA HỌC 10 (BKHTN) . Bài số 1 ( Tuần 21 - Học kì 2 ) Câu 1 : (3,0)Viết và cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron : a) Cl2 + NaOH b) NaCl + H2O Câu 2 : (3,0) Dùng thuốc thử thích hợp hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau : NaCl ; NaBr ; KI ; HCl ; H2SO4 ; KOH Câu 3 : (4,0) Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (với X và Y là hai halogen ở hai chu kỳ liên tiếp ) vào dung dịch AgNO3 , thu được 57,34g kết tủa . Hãy xác định công thức NaX và NaY . ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm Câu1 Câu2 Câu3 a) + 2NaOH NaCl-1 + NaClO+1 + H2O . 1× Clo - 1e Cl+1 1× Clo + 1e Cl-1 b) 2NaCl + 2H2O 2NaOH + + ở catot (-) : 2H2O + 2e + 2OH- Na+ + OH- NaOH ở anot (+) : 2Cl- - 2.1e - Dùng quì tím : quì tím hóa đỏ : HCl , H2SO4 quì tím hóa xanh : KOH quì tím Ko đổi màu : NaCl , NaBr , KI . + Nhận biết : HCl và H2SO4 dùng dung dịch BaCl2 + Nhận biết : NaCl , NaBr , KI dùng dung dịch AgNO3 Gọi là giá trị trung bình của hỗn hợp X và Y . (giả sử X < Y) Na + AgNO3 AgX + NaNO3 (23 + ) .a = 31,84 => a = = 0,3mol (108 + ) .a = 57,34 => .a = 24,94 => = = 83,13 Ta có : X X X = Br ; Y = I 1,0 0,5 1,0 0,5 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT - HÓA HỌC 10 (BKHTN) . Bài số 2 (tuần 25 - Học kì 2) Câu 1 : (4,0 đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau : MuO2 Cl2 FeCl3 FeCl2 AgCl Cl2 Br2 H2SO4 CO2 . Câu 2 : (6,0 đ)Hòa tan hoàn toàn 2,84gam hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại thuộc nhóm IIA và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn bằng dung dịch HCl ta thu được dung dịch X và 672 cm3 khí ở đktc . a) Hãy xác định tên của 2 kim loại . b) Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan . c) Tính % khối lượng mỗi muối cacbonat trong hỗn hợp ban đầu . ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm Câu1 Câu2 MuO2 + 4HCl MuCl2 + + 2H2O 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3 2FeCl3 + Fe 2FeCl2 FeCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Fe(NO3)2 AgCl Ag + Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 Br2 + SO2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr H2SO4 + CaCO3 CaSO4 + CO2 + H2O . a) ACO3 + 2HCl ACl2 + CO2 + H2O (1) BCO3 + 2HCl ACl2 + CO2 + H2O (2) (1) và (2) nh22muối = nCO2 = = 0,03mol h2 2muối = = 94,67 (g) A1B = 94,67 - = 94,67 - 60 = 43,67 Vậy : A là Mg (MA = 24) ; B là Ca (MB = 40) b) h2 2muối Cl- = A1B + MCl2 = 34,67 + 71 = 105,67 (1) và (2) nh2 2muối Cl- = nCO2 = 0,03mol mh2 2muối Cl- = 105,67.0,03 = 3,17g c) Gọi x l2 số mol của CaCO3 , y là số mol của MgCO3 => x + y = 0,03 => x = 0,02mol 100x + 84y = 2,84 y = 0,01 Vậy : % m CaCO3 = 70,4% ; % mMgCO3 = 29,6% 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT - HÓA HỌC 10 (BKHTN) . Bài số 3 (tuần 29 - Học kì 2) Câu 1(2,0đ): Có các dung dịch: NaCl, HCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(NO3)2 . Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch trên? Câu2(2,0đ): Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện chuyển hóa sau: FeS2 SO2 H2SO4 SO2 MnSO4 Câu3:(1,5đ) Có 5 lọ đựng các khí sau: O2, O3, Cl2, HCl và SO2. làm thế nào để nhận ra từng khí? --------Hết------- Đáp án: Câu1: -Dùng quì tím => HCl và H2SO4 0,5 đ -Dùng BaCl2 => H2SO4 Viết pứ -Dùng H2SO4 => Ba(NO3)2 0,5 đ Viết pứ -Dùng Ba(NO3)2 => Na2SO4 n 0,5 đ Viết pứ -Còn lại là NaCl 0,5 đ Câu2: Phương trình pứ: 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 0,5 đ SO2 + Br2 + 2 H2O 2HBr2 + H2SO4 0,5 đ 2H2SO4 + Cu CuSO4 + SO2 + 2 H2O 0,5 đ 5SO2 + 2KMnO4 + 2 H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 0,5 đ Câu3: a/ Tính % khối lượng Cu , Fe: 2H2SO4 + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O (1) 6H2SO4 + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (2) 1,0 đ Đặt: Số mol Cu bằng a , số mol Fe bằng b => 64a + 56b = 17,6 (I) 0,5 đ Từ 2 pứ: => a + =0,4 (II) 0,5 đ Từ (I) và (II): => a = 0,1 mol, b = 0,2 mol %Fe = 63,6% ; %Cu = 36,4% 1,0 đ b/ Tính khối lượng muối thu được: Số mol NaOH = 1,2 mol Vì . Nên muối Na2SO3 tạo thành 1,5 đ Phương trình pứ: SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O => . Vậy: khối lượng Na2SO3 = 50,4 (g) 1,5 đ ---------Hết--------- KIỂM TRA 45 PHÚT-HÓA HỌC 10 (CƠ BẢN). HỌC KÌ II-2009 (Bài số 1 - Tuần 26) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Câu1:(0,25đ) Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh? A. HCl B. H2 SO4 C. HF D. HNO3 Câu2:(0,25đ) Đổ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, và NaI thì thấy. A. Cả 4 dung dịch đều tạo ra kết tủa B. Có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo ra kết tủa C. Có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo ra kết tủa D. Có 1 dung dịch tạo ra kết tủa và 3 dung dịch không tạo ra kết tủa. Chọn đáp án đúng Câu3:(0,25đ) Cho 6,08g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng vừa hết với dung dịch HCl 1M, tạo ra 8,3g hỗn hợp muối clorua. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là? A. 0,20 lít B. 0,30 lít C. 0,12 lít D. kết quả khác Câu4:(0,25đ) Điều chế Clo trong phòng thí nghiệm A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2 C. 2HCl H2 + Cl2 D. 2NaCl 2Na + Cl2 Câu5:(0,25đ) Số oxi hoá của Clo trong phân tử CaOCl2 là: A. là 0 B. là(-1) C. là(+1) D. là (-1) và (+1) Câu6:(0,25 đ) Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần? A. HF > HCl > HBr > HI B. HCl > HBr > HI > HF C. HI > HBr > HCl > HF D. HCl > HBr > HF > HI Câu7:(0,25đ) Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch HCl 2M. Nồng độ mol/l của dung dịch thu được là: A. 1,5M B. 2,5M C. 3,5M D. 4,5M Câu 8:(0,25đ) Cho dãy biến hoá: KMnO4 X2 KClO3 KCl + Y2 Công thức phân tử của X2 và Y2 lần lượt là: A. Cl2, Br2 B. O2,Cl2 C. Cl2, O2 D. K2 MnO4, Cl2 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu1:(2,0đ) Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: KMnO4 Cl2 NaCl HCl FeCl2 AgCl Cl2 Br2 HBrO Câu2:(2,0đ) Có các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn: H2SO4,HCl, Ba(OH)2, KNO3 NaCl. Dùng hóa chất thích hợp để nhận biết được các dung dịch trên? Câu3:(4,0đ) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO thì cần 100,8 ml dung dịch HCl 36,5% (d = 1,19g/ml) thu được V lit khí thoát ra ở đktc và 161,352 gam dung dịch A a) Tính m gam hỗn hợp. b) Tính V lit. ( Cho: Zn = 65 ; O = 16 .) ---------Hết--------- Ghi chú: HS kiểm tra nghiêm túc, trung thực. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA Câu Nội dung Điểm I II 1. 2. . 3. Trắc nghiệm: (Mỗi câu 0,25 đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 C B D A D C A C Tự luận: (8,0 đ) Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Cl2 + 2 Na 2 NaCl NaCl + H2SO4đ NaHSO4 + HCl 2 HCl + Fe FeCl2 + H2 FeCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Fe(NO3)2 2 AgCl 2Ag + Cl2 Cl2 + 2 NaBr 2NaCl + Br2 Br2 + H2O HBr + HBrO Nhận biết được các dung dịch: - Dùng quì tím: Dung dịch H2SO4 và HCl làm quì tím hóa đỏ. Dung dịch Ba(OH)2 làm quì tím hóa xanh. Dung dịch KNO3 và NaCl quì tím không đổi màu. - Dùng dung dịch BaCl2 nhận biết dung dịch H2SO4 và HCl H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl HCl + BaCl2 không xảy ra -Dùng dịch AgNO3 nhận biết dung dịch KNO3 và NaCl KNO3 + AgNO3 không xảy ra NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 a) Tính m gam hỗn hợp: mdd HCl = 100,8 . 1,19 = 119,952 gam nHCl = mol Phương trình: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (1) x mol 2x mol x mol x mol ZnO + 2 HCl ZnCl2 + H2O (2) y mol 2y mol y mol + Theo đề bài ta có: mhh + mHCl = mdd + 65x +81y + 119,952 = 161,352 + 2x hay 63x + 81y = 41,4 + Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 2x + 2y = 1,2 suy ra: x = 0,4 mol suy ra: mZn = 0,4 . 65 = 26 gam 63x + 81y = 41,4 y = 0,2 mol mZnO = 0,2 . 81 =16.2 gam Vậy : khối lượng hỗn hợp là m = 42,2 gam b) Tính V lit : Từ (1) = x = 0,4 mol suy ra : V = = 0,4 .22,4 = 8,96 lit Vậy : V (lit) = 8,96 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1,0đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,75đ 1,0đ 1,0đ KIỂM TRA 45 PHÚT-HÓA HỌC 10 (CƠ BẢN). HỌC KÌ II-2009 (Bài số 2 - Tuần 32) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Câu1: (0,25 điểm) Oxi và lưu huỳnh đều: A. Thuộc nhóm VIA, có 6 electron ở lớp ngoài cùng B. Thuộc chu kỳ 2. C. Có số oxi hoá cao nhất là + 6 D. Chỉ có số oxi hoá là: - 2 Hãy chọn đáp án đúng Câu2: (0,25 điểm) Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính õi hóa, vừa tính khử? A. Cl2 , O3 ,S B. S , Cl2 , Br2 C. Na , F2 ,S D. Br2 ,O2, ,Ca Câu3: (0,25 điểm) Đổ dung dịch chứa 0,1 mol H2 SO4 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào? A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Không đổi màu D. Không xác định Câu4: (0,25 điểm) Chon phương trình phản ứng đúng. A. Fe + H2SO4 loãng Fe2(SO4)3 + H2 B. Fe + H2SO4 loãng FeSO4 + H2 C. Fe + H2SO4 đặc, nguội FeSO4 + H2 D. Fe + H2SO4 đặc, nguội Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O Câu5: (0,25 điểm) Tỷ khối của một hỗn hợp gồm ozon và oxi đối với hiđro bằng 18. Xác định thành phần % về thể tích của ozon và oxi trong hỗn hợp lần lượt là: A. 40% và 60% B. 25% và 75% C. 75% và 25% D. 50% và 50% Câu6: (0,25 điểm) lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau: SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2 SO4 ( 1 ) SO2 + 2H2 S 3S + 2H2O ( 2 ) Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên? A. Phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hoá. B. Phản ứng (2): SO2 là chất oxi hoá, H2 S là chất khử C. Phản ứng (2): SO2 Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá D. Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hoá, phản ứng ( 2 ): H2 S là chất khử. Câu7: (0,25 điểm) Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực? A. H2S B. O2 C. Al2S3 D. SO2 Câu8: (0,25 điểm) Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 60% (D =1,503g/ml) là: A. 6,2 M B. 7,2 M C. 8,2 D. 9,2 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu1(2,0đ): Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện chuyển hóa sau: FeS2 SO2 H2SO4 SO2 MnSO4 Câu2:(2,0đ) Có 5 lọ đựng các khí sau: O2, O3, Cl2, HCl và SO2. làm thế nào để nhận ra từng khí? Câu 3: (2,0 điểm) Trộn 7,0 gam bột Fe và 1,6 gam bột lưu huỳnh rồi đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm. Cho toàn bộ sản phẩm thu được vào 500ml dung dịch HCl thì thu được khí bay ra (đktc) và dung dịch A. a/ Tính thành phần % về thể tích của hỗn hợp khí. b/ Để trung hòa HCl còn dư trong dung dịch A phải dùng 250ml dung dịch NaOH 0,2 M. tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng ở trên. --------Hết--------- Ghi chú: HS kiểm tra nghiêm túc, trung thực.

File đính kèm:

  • docKiem tra 1THoa 10CB.doc
Giáo án liên quan