Kiểm tra 45 phút học kỳ 1 - Đề: A môn Công nghệ 10

Câu 1: Giống được cấp giấy chứng nhận Giống Quốc Gia khi đã đạt yêu cầu của:

 A. Thí nghiệm so sánh giống. B. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo.

 C. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật. D. Không cần thí nghiệm.

Câu 2: Trong các giai đoạn sản xuất giống cây trồng, hạt giống nào được sản xuất tại các cơ sở sản xuất giống chuyên nghiệp:

 A. Nguyên chủng và xác nhận. B. Siêu nguyên chủng.

 C. Siêu nguyên chủng và nguyên chủng. D. Xác nhận.

Câu 3: Bố trí thí nghiệm trên cùng một giống , khác nhau về chế độ phân bón thuộc loại thí nghiệm:

 A. khảo nghiệm B. thí nghiệm so sánh giống.

 C. thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật D. thí nghiệm sản xuất quảng cáo.

Câu 4: Giống mới sau khi được khảo nghiệm bằng loại thí nghiệm nào sẽ được phép phổ biến trong sản xuất:

 A. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo. B. Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật.

 C. Thí nghiệm so sánh giống. D. Cả 3 TN trên

Câu 5: Khảo nghiệm giống cây trồng được tiến hành ở:

 A. Nhiều vùng sinh thái khác nhau. B. 3 vùng sinh thái.

 C. 2 vùng sinh thái. D. Một vùng sinh thái.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1285 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút học kỳ 1 - Đề: A môn Công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỂM Họ, tên: ................................................................ KIỂM TRA 45’ HỌC KỲ 1 Lớp: 10B/ Đề: A . MÔN CÔNG NGHỆ 10 Thời gian làm bài: 45 Phút Em hãy chọn phương án đúng nhất và điền vào bảng dưới: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ.án Câu 1: Giống được cấp giấy chứng nhận Giống Quốc Gia khi đã đạt yêu cầu của: A. Thí nghiệm so sánh giống. B. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo. C. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật. D. Không cần thí nghiệm. Câu 2: Trong các giai đoạn sản xuất giống cây trồng, hạt giống nào được sản xuất tại các cơ sở sản xuất giống chuyên nghiệp: A. Nguyên chủng và xác nhận. B. Siêu nguyên chủng. C. Siêu nguyên chủng và nguyên chủng. D. Xác nhận. Câu 3: Bố trí thí nghiệm trên cùng một giống , khác nhau về chế độ phân bón thuộc loại thí nghiệm: A. khảo nghiệm B. thí nghiệm so sánh giống. C. thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật D. thí nghiệm sản xuất quảng cáo. Câu 4: Giống mới sau khi được khảo nghiệm bằng loại thí nghiệm nào sẽ được phép phổ biến trong sản xuất: A. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo. B. Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật. C. Thí nghiệm so sánh giống. D. Cả 3 TN trên Câu 5: Khảo nghiệm giống cây trồng được tiến hành ở: A. Nhiều vùng sinh thái khác nhau. B. 3 vùng sinh thái. C. 2 vùng sinh thái. D. Một vùng sinh thái. Câu 6: Mục đích của thí nghiệm so sánh là: A. Bố trí sản xuất so sánh giống mới với giống đại trà. B. Bố trí sản xuất với các chế độ phân bón khác nhau. C. Bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau. D. Bố trí thí nghiệm trên diên rộng. Câu 7: Trong nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào, người ta thường chọn vật liệu nuôi cấy là: A. Cành mới ra. B. Rễ cây. C. Đỉnh sinh trưởng của rễ, thân, lá. D. Lá cây. Câu 8: Nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào và phương pháp chiết cành giống nhau: A. Cho ra những sản phẩm cây trồng sạch bệnh. B. Có thể áp dụng với mọi đối tượng cây trồng. C. Cho ra những sản phẩm cây trồng đồng nhất về mặt di truyền. D. Đòi hỏi cao về yêu cầu kỹ thuật. Câu 9: Tế bào thực vật có tính toàn năng. Điều đó có nghĩa là: A. Tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể. B. Tế bào chứa toàn bộ hệ gen qui định kiểu gen của loài đó, có khả năng sinh sản vô tính. C. Tế bào chứa toàn bộ hợp chất hữu cơ và vô cơ cần thiết cho cơ thể. D. Tế bào có khả năng phân hoá thành các tế bào chuyên hoá. Câu 10: Ở đất, Al3+ và H+ trên bề mặt keo đất sẽ tạo nên: A. Độ phì nhiêu của đất. B. Độ chua hoạt tính của đất. C. Phản ứng kiềm của đất. D. Độ chua tiềm tàng của đất. Câu 11: Keo dương là keo: A. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương. B. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm. C. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm. D. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương. Câu 12: Khả năng trao đổi ion của keo đất có được là nhờ: A. Lớp ion bất động. B. Lớp ion quyết định điện. C. Nhân keo. D. Lớp ion khuếch tán. Câu 13: Giống cây trồng tự thụ phấn do tác giả cung cấp, sản xuất theo sơ đồ A. Sơ đồ duy trì B. Sơ đồ phục tráng C. Sơ đồ cây giao phấn D. Cả A,B,C Câu 14: Công nghệ nuôi cấy mô TB có ý nghĩa A. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, đồng nhất về di truyền B. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền C. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, đồng nhất về di truyền D. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, khôngđồng nhất về di truyền Câu 15: Đất xám bạc màu có tính chất vật lí là: A. nghèo dinh dưỡng, nghèo mùn. B. tầng canh tác mỏng, thường khô hạn C. có phẩu diện đất không hoàn chỉnh. D. đất chua đến rất chua Câu 16: Biện pháp cải tạo đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá nhằm tăng độ che phủ hạn chế xói mòn là: A. ruộng bậc thang. B. thềm cây ăn quả. C. canh tác theo đường đồng mức. D. trồng cây bảo vệ đất Câu 17: Đất chua khi độ pH của đất bằng A. pH = 5 B. pH = 7 C. pH = 8,5 D. pH = 7,5 Câu 18: Hiện tượng chặt phá rừng đầu nguồn gây ra hậu quả nào? A. Biến đổi khí hậu. B. Mưa a xít C. Lũ quét, sạt lở đất. D. Đất bị bạc màu. Câu 19: Nguyên nhân chính gây xói mòn đất là: A. Địa hình có độ dốc lớn. B. Địa hình dốc thoải C. Lượng mưa lớn D. Tập quán canh tác lạc hậu Câu 20: Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào dựa vào A. Khả năng sinh sản hữu tính của tế bào B. Sự thụ phấn của cây C. Sự biến đổi toàn năng của tế bào D. Sự phân hóa tế bào Câu 21: “cày sâu dần kết hợp bón tăng phân hữu cơ, phân NPK” có tác dụng: A. tăng bề dày tầng canh tác, hạn chế rửa trôi. B. tăng bề dày tầng canh tác, bổ sung dinh dưỡng cho đất C. tăng bề dày tầng canh tác , bổ sung lượng mùn, dinh dưỡng. d. cải tạo được tất cả tính chất bất lợi của đất xám bạc màu Câu 22: Chọn câu đúng A. Nếu [H+] = [OH-] thì đất có phản ứng trung tính B. Nếu [H+] < [OH-] thì đất có phản ứng chua C. Nếu [H+] > [OH-] thì đất có phản ứng kiềm D. PH > 7 Đất có phản ứng chua. Câu 23: Bón phân hữu cơ cho đất có tác dụng A. Tăng hoạt động của VSV, bổ sung lượng mùn cho đất B. Chứa gốc axit, tăng dinh dưỡng cho đất C. Chứa gốc axit, làm tăng hoạt động của VSV D. Chứa nhiều xác xenlullo, làm cho đất bị chua Câu 24: Công tác sản xuất giống cây trồng không nhằm mục đích A. Tạo ra giống mới B. Nhân nhanh số lượng C. Duy trì độ thuần chủng D. Đưa giống nhanh vào sản xuất Câu 25: Hệ thống sản xuất giống cây trồng tuân theo trình tự A. XN - NC - SNC B. XN - SNC - NC C. SNC - XN - NC D. SNC - NC - XN Câu 26: Sự phân hoá tế bào là quá trình biến đổi A. TB chuyên hoá thành TB phôi sinh B. TB hợp tử thành TB phôi sinh C. TB hợp tử thành TB phôi sinh D. TB phôi sinh thành TB chuyên hoá Câu 27: Đất nhiễm kiềm khi A. Chứa nhiều muối Na2CO3 , CaCO3 B. Chứa nhiều H+ C. Chứa nhiều gốc a xit mạnh D. Cả A,B,C Câu 28: Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi A. Cây chưa ra hoa B. Hoa đực chưa tung phấn C. Hoa đực đã tung phấn D. Cây đã kết quả Câu 29: Sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính yêu cầu A. Cách ly nghiêm ngặt B. Cách ly không cao C. Không cần cách ly D. Vừa cách ly, vừa không cách ly Câu 30: Mục đích của thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật là: A. Phát hiện giống mới vượt trội về các chỉ tiêu B. Đưa giống mới nhanh vào sản xuất C. Đề xuất với cơ quan chọn tạo về kỹ thuật gieo trồng D. Kiểm tra những đề xuất của cơ quan chọn tạo giống ------------------------Chúc các em làm bài tốt------------------------- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT LẦN I ( Theo mã đề 123) Môn: CÔNG NGHỆ 10 (Năm học: 2012-2013) Tên bài Biết 40% Hiểu 40% Vận dụng 20% Tổng TN TL TN TL TN TL Số câu Điểm Bài 2: Khảo nghiệm giống cây trồng Câu: 5,6, 1 Câu 3,4, 30 6 2 Bai 3&4: Sản xuất giống cây trồng Câu 2,13,25 Câu 29 Câu: 24,28 6 2 Bài 6: ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng Câu 20 Câu 7 ,9,26 8,14 6 2 Bài 7: Một số tính chất của đất trồng Câu 12,17, 22, 27 Câu: 10,11 6 2 Bài 9&10 : Biện pháp cải tạo đất xám bạc màu, đất mặn, đất phèn 15, 23,19,16 21,18 6 2 Tổng 12(4đ) 12(4đ) 6(2đ) 30 10

File đính kèm:

  • dockiem tr 1 tiet lan 1 cong nghe 10 co ma tran.doc
Giáo án liên quan