I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Học sinh biết các khái niệm và tính chất về tứ giác lồi, hình thang, hình thang vương, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, đối xứng trục và đối xứng tâm, trục đối xứng và tâm đối xứng của một hình.
2. Kĩ năng:
Vận dụng được các định lí về tổng các góc trong một tứ giác, vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết đối với các loại hình tức giác đặc biệt, định lí về đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang, vận dụng được tính đối xứng của hai điểm qua một đường thẳng trong vẽ hình.
3. Thái độ
Có khả năng độc lập suy nghĩ; tính tự giác trong học tập
Thân thiện, nghiệm túc trong kiểm tra đáng giá.
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 995 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút môn Hình 8, chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 25
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Học sinh biết các khái niệm và tính chất về tứ giác lồi, hình thang, hình thang vương, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, đối xứng trục và đối xứng tâm, trục đối xứng và tâm đối xứng của một hình..
2. Kĩ năng:
Vận dụng được các định lí về tổng các góc trong một tứ giác, vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết đối với các loại hình tức giác đặc biệt, định lí về đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang, vận dụng được tính đối xứng của hai điểm qua một đường thẳng trong vẽ hình.
3. Thái độ
Có khả năng độc lập suy nghĩ; tính tự giác trong học tập
Thân thiện, nghiệm túc trong kiểm tra đáng giá.
II. Phương pháp
Kiểm tra viết trên giấy.
III. Ma traän ñeà
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tứ giác lồi
Biết vận dụng tính chất tổng số đo 4 góc trong một tứ giác để tìm số đo góc chưa biết
Soá caâu
Soá ñieåm
tæ leä %
Câu:1( TNKQ)
1 câu; 0,5 điểm
Tỷ lệ: 100%
Số câu:1
0,5 điểm
Tỷ lệ: 5%
Hình thang, hình thang vuông và hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.( các hình tứ giác đặc biệt).
Biết định nghĩa, tính chất của các hình tứ giác đặc biệt
Hiểu khái niệm các hình tứ giác đặc biệt, mối quan hệ giữa các hình tứ giác đặc biệt, trung tuyến ứng cạnh huyền của tam giác vuông.
Biết vận dụng định lí về đường trung bình của tam giác, hình thang để chứng minh hai đoạn thẳng bẳng nhau, tính độ dài .
Biết chứng minh một tứ giác là hbh, chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
Vận dụng tính chất của hình tứ giác đặc biệt vào bài chứng minh đơn giản.
Biết vận dụng tính chất của các hình tứ giác đặc biệt để chứng minh hai điểm đối xứng nhau qua một tâm, tìm độ dài các đoạn thẳng.
Soá caâu
Soá ñieåm
tæ leä %
Câu: 2( TNKQ)
1 câu; 0,5 điểm
Tỷ lệ: 6,25%
Câu: 3,4( TNKQ)
2 câu; 1 điểm
Tỷ lệ: 12,5 %
Bài: 1,2 (tự luận)
5 ý: 5 điểm
Tỷ lệ: 62,5%
Bài: 3,4 (tự luận)
2 bài: 1,5 điểm
Tỷ lệ: 18,75%
Số câu:10
8 điểm
Tỷ lệ: 80%
Đối xứng trục và đối xứng tâm. Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình.
Biết trục đối xứng và tâm đối xứng của một số hình tứ giác đặc biệt.
Biết vẽ hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng.
Soá caâu
Soá ñieåm
tæ leä %
2 câu TNKQ
Câu (5,6): 1đ
66,7%
Vẽ hình bài 3 tự luận; 0,5 đ
33,3%
Số câu:3
1,5 điểm
Tỷ lệ: 15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ
3 câu
Điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15 %
3 câu
Điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15 %
5 câu 1 ý
Điểm: 5,5
Tỷ lệ: 55%
2 bài
Điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%
Số câu: 13
10 điểm
KIỂM TRA 45’ HÌNH 8
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Học sinh:..
Lớp:
Đề 1
I . Trắc nghiệm: (3đ)
Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án của các câu sau:
Câu 1: Cho hình tứ giác ABCD có góc A = 1300, góc B = 500, góc C – góc D = 200. Số đo các góc C và góc D theo thứ tự là:
A) 1000; 800 ; B) 900; 700 ; C) 1100; 900 ; D) 1800; 1600.
Câu 2: Chọn khẳng định sai:
A. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
B. Trong hình thang cân hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình chữ nhật là hình vuông .
D. Hình thoi là hình bình hành.
Câu 3: Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là:
A) Hình chữ nhật ; B) Hình thang cân C) Hình thoi D) Hình vuông
Câu 4: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A có trung tuyến AM . Biết AB = 6cm , AC = 8cm thì độ dài đoạn AM là :
A) 10 cm ; B) 5 cm ; C) 14 cm ; D) 2 cm
Câu 5: Trong các hình tứ giác đã học thì những hình có tâm đối xứng là: (chọn khẳng đúng).
A) Hình bình hành, hình thanh cân. ;B) Hình bình hành, hình chữ nhật , hình vuông, hình thoi.
C) Hình thang cân, hình chữ nhật. D) Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật.
Câu 6: Chọn khẳng định sai.
A) Hình thang cân có 1 trục đối xứng. B) Hình bình hành không có trục đối xứng.
C) Hình chữ nhật và hình thoi có hai trục đối xứng. D) Hình vuông có 2 trục đối xứng.
II. Tự luận: (7 đ).
Bài 1:( 2đ ) Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi P, Q theo thứ tự là trung điểm của AD và BC. Gọi I là giao điểm của AC và PQ.
a) Chứng minh IA = IC.
b) Biết AB = 8cm, CD = 12cm. Tính độ dài IP, IQ.
Bài 2:( 3đ ) Cho tam giác ABC. Gọi D, M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA.
Chứng minh tứ giác BDNM là hình bình hành .
Nếu tam giác ABC vuông tại B và với dữ kiện như ở câu a. Chứng tỏ tứ giác BDNM là hình chữ nhật.
Nếu tam giác ABC cân tại A và với dữ kiện như ở câu a. Chứng minh rằng BN ^ DM.
Bài 3:(1 đ ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là một điểm trên BC ( M khác B và C). H là điểm đối xứng với M qua AB; K là điểm đối xứng với M qua AC. Chứng minh H đối xứng với K qua A.
Bài 4:(1đ ) Cho hình thang ABCD(AB//CD) có phân giác của góc D vuông góc với cạnh BC tại điểm B. Biết , cạnh AB = 5cm. Tính chu vi của hình thang ABCD.
KIỂM TRA 45’ HÌNH 8
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Học sinh:..
Lớp:
Đề 2
I . Trắc nghiệm: (3đ)
Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án của các câu sau:
Câu 1: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A có trung tuyến AM . Biết AB = 5cm , AC = 12cm thì độ dài đoạn AM là :
A) 10 cm ; B) 5 cm ; C) 6,5 cm ; D) 2 cm
Câu 2: Trong các hình tứ giác đã học thì những hình có tâm đối xứng là: (chọn khẳng đúng).
A) Hình bình hành, hình thang cân. ;B) Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật.
C) Hình thang cân, hình chữ nhật. ; D) Hình bình hành, hình chữ nhật , hình vuông, hình thoi.
Câu 3: Chọn khẳng định sai.
A) Hình thang cân có 1 trục đối xứng. B) Hình bình hành không có trục đối xứng.
C) Hình chữ nhật và hình thoi có hai trục đối xứng. D) Hình vuông có 2 trục đối xứng.
Câu 4: Cho hình tứ giác ABCD có góc A = 1300, góc B = 500, góc C – góc D = 200. Số đo các góc C và góc D theo thứ tự là:
A) 900; 700 ; B) 1000; 800 ; C) 1100; 900 ; D) 1800; 1600.
Câu 5: Chọn khẳng định sai:
A. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
B. Trong hình thang cân hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình thoi là hình bình hành.
D. Hình chữ nhật là hình vuông .
Câu 6: Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là:
A) Hình chữ nhật ; B) Hình thoi ; C) Hình thang cân ; D) Hình vuông
II. Tự luận: (7 đ).
Bài 1:( 2đ ) Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi Q, P theo thứ tự là trung điểm của AD và BC. Gọi M là giao điểm của AC và PQ.
a) Chứng minh MA = CM.
b) Biết AB = 6cm, CD = 10cm. Tính độ dài MP, MQ.
Bài 2:( 3đ ) Cho tam giác ABC. Gọi D, M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA.
a) Chứng minh tứ giác CMDN là hình bình hành .
b) Nếu tam giác ABC vuông tại C và với dữ kiện như ở câu a. Chứng tỏ tứ giác CMDN là hình chữ nhật.
c) Nếu tam giác ABC cân tại A và với dữ kiện như ở câu a. Chứng minh rằng CD ^ NM.
Bài 3:(1đ ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là một điểm trên BC ( M khác B và C). H là điểm đối xứng với M qua AB; K là điểm đối xứng với M qua AC. Chứng minh H đối xứng với K qua A.
Bài 4:(1đ ) Cho hình thang ABCD ( AB//CD), có phân giác của góc D vuông góc với cạnh BC tại điểm B. Biết , cạnh AB = 5cm. Tính chu vi của hình thang ABCD.
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM
Đế 1 : 1.A ; 2C ; 3C ; 4B ; 5B ; 6D
Đề 2 : 1.C ; 2. D ; 3. D ; 4. B ; 5 D ; 6. B
II TỰ LUẬN
Đáp án cho đề 1 và đề 2 là tương đương.
Bài 1:( 2đ ) Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi P, Q theo thứ tự là trung điểm của AD và BC. Gọi I là giao điểm của AC và PQ.
Học sinh phải vẽ hình, nếu không có hình vẽ trừ 50% số điểm của bài này.
a) Chứng minh IA = IC.
- Chỉ ra PQ là đường trung bình của hình thang ABCD => PQ // AB//CD ( t/c đường ) 0,25
- => PI // DC ( 0,25)
- Xét tam giác ADC có PA = PD , và PI // DC => M là trung điểm của AC ( 0,25)
- => IA = IC. ( 0,25).
b) Biết AB = 8cm, CD = 12cm. Tính độ dài IP, IQ.
- theo chứng minh trên có PA = PD, IA = IC => PI là đường trung bình của tam giác ADC(0,25)
=> IP = ½ DC ( tính chất ) 0,25 => IP = 6cm ( 0,25).
Tương tự ta có IQ = ½ AB = 4cm.
Bài 2:( 3đ ) Cho tam giác ABC. Gọi D, M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA.
a) Chứng minh tứ giác BDNM là hình bình hành ( 1,25) .
Chỉ ra được một đường trung bình của tam giác ( cần cho chứng minh) 0,25
Chỉ ra được một yếu tố về cạnh // hoặc bằng nhau ( 0,25).
Chỉ ra được một yếu tố về cạnh ( // hoặc bằng nhau) 0,25
Kết luận tứ giác BDNM là hình bình hành 0,25; ( dấu hiệu nhận biết). 0,25
b) Nếu tam giác ABC vuông tại B và với dữ kiện như ở câu a. Chứng tỏ tứ giác BDNM là hình chữ
nhật. ( 0,75).
Theo câu a luôn có tứ giác BDNM là hình bình hành. ( 0,25đ)
Có góc B = 900 ( gt) 0,25đ = > tứ giác BDNM là hình chữ nhật ( dấu hiệu nhận biết) 0,25.
c) Nếu tam giác ABC cân tại A và với dữ kiện như ở câu a. Chứng minh rằng BN ^ DM. ( 1đ)
- Theo câu a có BDNM là hình bình hành ( 0,25)
- chứng minh được BM = BD ( 0,25) => BDNM là hình thoi ( dấu hiệu ) 0,25
=> BN ^ DM ( tinh chất của hình thoi)..
Bài 3:(1 đ ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là một điểm trên BC ( M khác B và C). H là điểm đối xứng với M qua AB; K là điểm đối xứng với M qua AC. Chứng minh H đối xứng với K qua A.
Vẽ đúng hình có hai điểm đối xứng( 0,5đ).
H đối xứng với M qua AB => AH = AM ( tính chất đối xứng).
K đối xứng với M qua AC => AK = AM ( tính chất đối xứng).
=> AH = AK = AM ( 0,25)
=> góc HAC = 2 góc BAC = 1800. => H,A,K thẳng hàng.
=> H đối xứng với K qua AC ( 0,25đ)
Bài 4:(1đ ) Cho hình thang ABCD(AB//CD) có phân giác của góc D vuông góc với cạnh BC tại điểm B. Biết , cạnh AB = 5cm. Tính chu vi của hình thang ABCD.
Chỉ được tam giác ABD cân tại A ( 0,25)
Chỉ ra được hình thang ABCD là hình thang cân ( 0,25)
Giọi I là trung điểm của DC => IB = ID = IC => tam giác BIC đều. ( 0,25)
=> Chu vi hình thanh là: 5 + 5 + 5 + 5.2 = 25 (cm) 0,25
Học sinh có thể làm theo cách khá, nếu đúng vận cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- kiem tra 45 hinh 8 chuong 1.doc