1. Xét pư: CrI3 + Cl2 + KOH -> K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O
Tỉ lệ Mol của CrI3 + Cl trong pư là:
A. 2: 27 B. 4: 54 C. 54: 4 D. 27: 2
2. Dùng muối Iot hàng ngày để phòng ngừa bệnh bướu cổ. Muối Iot đó là:
A. NaI B. NaCl + KI + KIO3 C. I2 D. NaI + MgCl2
1 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1636 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút môn: hoá học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 45’
Môn: Hoá Học
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Xét pư: CrI3 + Cl2 + KOH -> K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O
Tỉ lệ Mol của CrI3 + Cl trong pư là:
A. 2: 27 B. 4: 54 C. 54: 4 D. 27: 2
2. Dùng muối Iot hàng ngày để phòng ngừa bệnh bướu cổ. Muối Iot đó là:
A. NaI B. NaCl + KI + KIO3 C. I2 D. NaI + MgCl2
3. Cho một dung dịch hỗn hợp KF, KBr, KI thổi một luồng khí Cl2 vào dung dịch cho đến dư, Sản phẩm nào sau đây được tạo thành?
A. F2 B. I2 C. F2,Br2,Cl2 D. Br2, I2
4. Phản ứng chứng tỏ Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Br là:
A. 3FeCl2 + 3/2 Br2 -> 2FeCl3 + FeBr3
B. 2Fe + 3 Cl2 -> 2 FeCl3
C. 2KBr + Cl2 -> 2KCl + Br2
D. 2Fe + 3Br2 -> 2 FeBr3
5. Có các lọ mất nhãn chứa lần lượt các dung dịch BaCl2, KBr, Zn(NO3), Na2CO3, AgNO3. Chỉ dùng 1 thuốc thử nhận biết các d2 trên, thuốc thử đó là:
A. d2 HNO3 B. d2 NaOH C.không thể nhận biết được D. Dung dịch HCl
6. Các chất trong dãy xếp theo chiều tăng dần của tính khử
A. HCl, HBr, HF, HI B. HF, HBr, HCl, HF C. HI, HBr, HCl, HF D. HBr, HCl, HF, HI
7. Hoà tan hoàn toàn 10g hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 l khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được gam muối khan. Khối lượng muối khan thu được là:
A. 1,71 g B. 3,42 g C. 17,1 g D. 34,2 g
8. Br2 và Cl2 khác nhau rõ nhất ở chỗ
A. Hoạt tính h2 khác B. Trạng thái khác C. Màu sắc khác D. Hợp chất với O2 khác
9. Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cấu hình (e) lớp ngoài cùng là ns2np5?
A. Nhóm VA B. Nhóm VIA C. Nhóm IVA D. Nhóm VIIA
10. Chọn mệnh đề sai:
A. Flo là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất.
B. Flo là chất oxi hoá mạnh nhất
C. Flo là phi kim hoạt động nhất
D. Flo là nguyên tố bền nhất
11.Hoà tan hoàn toàn một lượng khối lượng M hoá trị n (1<=n<=3) vào 500ml d2 HCl thu được 4,48 lít H2 thoát ra (đktc) thì nồng độ mol của dung dịch HCl là
A. 0,4 M B. 0,2 M C. 0,8 M D. 0,6 M
12. Thuốc thử dùng để nhận biết ion Clorua có trong dung dịch muối Clorua hoặc dung dịch axit HCl là:
A. AgBr B. AgNO3 C. Ca(NO3)2 D. Ca Br2
13. Thể tích khí Cl2 (đktc) thu được khí Clo 3,95g KMnO4 phản ứng hết với d2 HCl (lấy dư) là:
A. 650 ml B. 625 ml C. 600 ml D. 560 ml
14. Nước Javen là hỗn hợp các chất sau đây?
A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO3 D. NaCl, NaClO4, H2O
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Nhận biết các lọ mất nhãn đựng dung dịch các chất:MgCl2 , ZnBr2, KI, HI, HCl
2. Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 11,2 l khí (đktc) không màu và một chất rắn không tan B. Dùng dung dịch H2SO4 đặc nóng để hoà tan hoàn toàn chất rắn B thu được 4,48l khí SO2 (đktc)
a. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng hoá học ban đầu
File đính kèm:
- DE KT HOA 10.doc