Kiểm tra 45 phút môn: Vật lý 8 - Tiết 10

KIỂM TRA 1 TIẾT

I.Mục Tiêu.

1.Kiến thức.

-Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức từ bài 1-8.

-Nắm vững các công thức trong các bài.

2.Kĩ năng.

-Vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tượng có liên quan.

 -Giải các bài tập đơn giản.

3.Thái độ.

-Nghiêm túc, trung thực, cẩn thận.

II.Chuẩn Bị.

1.Giáo viên.

-Đề bài.

2.Học sinh.

-Chuẩn bị kiến thức.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1179 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút môn: Vật lý 8 - Tiết 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:10 Ngày soạn.../.../... Tiết: 10 Bài Ngày dạy.../.../... ™ĩ˜ KIỂM TRA 1 TIẾT I.Mục Tiêu. 1.Kiến thức. -Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức từ bài 1-8. -Nắm vững các công thức trong các bài. 2.Kĩ năng. -Vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tượng có liên quan. -Giải các bài tập đơn giản. 3.Thái độ. -Nghiêm túc, trung thực, cẩn thận. II.Chuẩn Bị. 1.Giáo viên. -Đề bài. 2.Học sinh. -Chuẩn bị kiến thức. III.Tổ Chức Hoạt Động Dạy Học. Điểm Trường:THPT Đạ Tông KIỂM TRA 45 phút. Họ tên:...................................... Môn: Vật lý 8 Lớp............ A.Trắc nghiệm (7 điểm) I.Chọn câu trả lời đúng (3 điểm) 1.Có một ôtô đang chuyển động trên đường. Câu phát biểu nào sau đây là không đúng. a.Oâtô chuyển động so với cây bên đường. b.Oâtô chuyển động so với người lái xe. c.Oâtô đứng yên so với người lái xe. d.Oâtô chuyển động so với mặt đường. 2.Vận tốc có đơn vị là: a.Km.h b.m.s c.Km/h d.m/s e.Cả hai câu c vàd đúng 3.Tromg các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động đều? a.Chuyển động của xe máy đang xuống dốc. b.Chuyển động của xe ôtô khi nó bắt đầu khởi hành. c.Chuyển động của mũi kim đồng hồ. d.Chuyển động của xe đạp khi đang lên dốc. 4.Khi vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì: a.Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần. b.Vật đang chuyển động sẽ dừng lại. c.Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa. d.Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hay vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều. 5.Càn lên cao áp suất khí quyển càng : a.Càng tăng. b.Có thể tăng, có thể giảm. c.Không thay đổi. d.Càng giảm. 6.Cho hai điểm A,B trên cùng mặt phẳng ngang trong lòng nước. Aùp suất tại điểm A như thế nào với điểm B. a.PA > PB b.PA < PB .A .B c.PA = PB d.Tất cả các câu đều sai. II.Điền từ thích hợp vào chỗ trống.(1 điểm) 1.Aùp lực là lực ép có phương ......................... với mặt bị ép. 2.Khi quả bóng lăn vào bãi cát, do......................... của cát nên vận tốc của quả bóng bị......................... 3.Ngưới đi bộ với vận tốc 5km/h có nghĩa là ......................... III.Hãy đánh dấu X vào ô mà theo em là đúng.(1 điểm) Đúng Sai 1.Để tăng áp suất bằng cách tăng diện tích bị ép. 2.Chuyển động thẳng đều là chuyển động mà vận tốc có giá trị không thay đổi theo thời gian. 3.Lực là đại lượng có hướng và độ lớn. 4.Lực ma sát trượt có độ lớn nhỏ hơn lực ma sát lăn. IV.Hãy ghép câu ở cột B cho phù hợp với câu ở cột A.(2 điểm) A B 1.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc a.Aùp lực càng lớn, diện tích bị ép càng nhỏ. 2.Aùp suất có đơn vị là: b.Pa. 3.Aùp suất chất lỏng càng lớn khi c.Vật càng nằm sâu trong lòng chất lỏng. 4.Tác dụng của áp lực càng lớn khi d.Aùp lực e.Tăng lực ma sát B.Tự luận(3 điểm) Một vật có trọng lượng là 200N được đặt trên mặt bàn có diện tích bị ép là 0,05m2 .Hãy a.Tính áp suất của vật lên mặt bàn. (2 điểm) b.Biểu diễn lực trên. (1 điểm) ******Hết******

File đính kèm:

  • docTiet 10-Kiem tra.doc
Giáo án liên quan