a- Thấu kính hội tụ là thấu kính có
b- Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn có
c- Một vật đặt trước thấu kính hội tụ ở ngoài tiêu cự
d- Một vật đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kỳ luôn cho.
e- Một vật đặt trước thấu kính hội tụ ở trong khoảng tiêu cự
g- Chùm sáng song song tới thấu kính phân kỳ cho
h- Một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ
i- Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ
k- Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1104 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút (tiết 53) môn vật lý lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:...................................... kiểm tra 45 phút (tiết 53)
Lớp: 9....... Môn Vật lý lớp 9
Đề I
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
I/ Hãy ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu có nội dung đúng.
Cột A
a- thấu kính hội tụ là thấu kính có
b- ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn có
c- Một vật đặt trước thấu kính hội tụ ở ngoài tiêu cự
d- Một vật đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kỳ luôn cho.
e- Một vật đặt trước thấu kính hội tụ ở trong khoảng tiêu cự
g- Chùm sáng song song tới thấu kính phân kỳ cho
h- Một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ
i- ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ
k- Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì
Cột B
1- ảnh ảo nhỏ hơn vật
2- Phần giữa mỏng hơn phần rìa
3- Phần rìa mỏng hơn phần giữa
4- Cho ảnh thất ngước chiều với vật
5- Cho ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật
6- ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật
7- Chùm tia ló phân kỳ, nếu kéo dài các tia thì chúng đề đi qua tiêu điểm của thấu kính
8-Nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính
9- Cho ảnh thất có vị trí cách thấu kính một khoảng đúng bằng tiêu cự
10- Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới,
II/ Bài tập:
1. Cho hình vẽ 1, biết D là trục chính của thấu
kính, AB là vật sáng, A’B’ là ảnh của AB. B’
a) A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo ? vì sao ?
b) Thấu kính đã cho là thấu kính gì ? Vì sao B
em biết ? D
c) Bằng cách vẽ, hãy xác định quang tâm O, A’ A
và các tiêu điểm F, F’ của thấu kính trên.
d) Cho biết AB = 2 cm, OA = 6 cm; A’B’ = 60 cm. Tính OA’.
2. Dùng máy ảnh để chụp ảnh một vật cao 80 cm đặt cách máy 2 m, sau khi tráng phim thì thấy ảnh cao 2 cm. Tính khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:...................................... kiểm tra 45 phút (tiết 53)
Lớp: 9....... Môn Vật lý lớp 9
Đề II
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
I/ Hãy ghép mỗi câu ở cột A với câu ở cột B để được câu có nội dung đúng.
Cột A
a- thấu kính hội tụ là thấu kính có
b- ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn có
c- Một vật đặt trước thấu kính hội tụ ở ngoài tiêu cự
d- Một vật đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kỳ luôn cho.
e- Một vật đặt trước thấu kính hội tụ ở trong khoảng tiêu cự
g- Chùm sáng song song tới thấu kính phân kỳ cho
h- Một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ
i- ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ
k- Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì
Cột B
1- Phần rìa mỏng hơn phần giữa
2- Cho ảnh thất ngước chiều với vật
3- Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới,
4- Phần giữa mỏng hơn phần rìa
5- Chùm tia ló phân kỳ, nếu kéo dài các tia thì chúng đề đi qua tiêu điểm của thấu kính
6- Nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính
7- Cho ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật
8-ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật
9- ảnh ảo nhỏ hơn vật
10- Cho ảnh thất có vị trí cách thấu kính một khoảng đúng bằng tiêu cự
II/ Bài tập:
1. Cho hình vẽ 1, biết D là trục chính của thấu
kính, AB là vật sáng, A’B’ là ảnh của AB. B
a) A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo ? vì sao ?
b) Thấu kính đã cho là thấu kính gì ? Vì sao
em biết ? D A’
c) Bằng cách vẽ, hãy xác định quang tâm O, A
và các tiêu điểm F, F’ của thấu kính trên. B’
d) Cho biết AB = 60 cm; OA = 1,8 m; A’B’ = 2 cm. Tính OA’
2. Người ta chụp ảnh một chậu cây cao 1,5 m đặt cách máy ảnh 2,5 m. Phim cách vật kính 7 cm. Tính chiều cao của ảnh trên phim.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- De KTra chuong Quang hoc li 9.doc