Kiểm tra 45 phút - Toán 7

A. Mục tiêu

1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ hiểu bài của HS về đại lượng tỉ lệ nghịch, đại lượng tỉ lệ thuận, hàm số và mặt phẳng tọa độ.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải toán của HS

3. Thái độ: HS nghiêm túc làm bài.

B. chuẩn bị

- GV: Đề bài kiểm tra

- HS: Ôn tập kiến thức

II. Ma trận đề kiểm tra

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút - Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kiểm tra 45 phút A. Mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ hiểu bài của HS về đại lượng tỉ lệ nghịch, đại lượng tỉ lệ thuận, hàm số và mặt phẳng tọa độ. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải toán của HS 3. Thái độ: HS nghiêm túc làm bài. B. chuẩn bị - GV: Đề bài kiểm tra - HS: ôn tập kiến thức II. Ma trận đề kiểm tra MA TRẬN Đấ̀ KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 7 Cấp độ Tờn Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch Dựa vào định nghĩa, tớnh chất để xỏc định được hệ số tỉ lệ và tớnh được giỏ trị của một đại lượng khi biết giỏ trị của một đại lượng tương ứng. Vận dụng được tớnh chất của đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch để giải bài toỏn Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5đ 2 0,5đ 1 2,5đ 1 2,5đ 6 5 đ 50% Hàm số, mặt phẳng tọa độ. Nắm được các khái niợ̀m cơ bản vờ̀ tọa đụ̣ điờ̉m, hợ̀ trục TĐ để xỏc định được các yờ́u tụ́ trong MPTĐ Biờ́t xác định hàm sụ́ và biờ́n sụ́ Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25đ 1 0,25đ 3 1,5đ 15% Đồ thị hàm số Dựa vào tớnh chất hàm sụ́ để xỏc định được vị trí đường thẳng trong MPTĐ và xỏc định được điểm thuộc đồ thị hàm số Vẽ chớnh xỏc đồ thị hàm sụ́ y = ax. Vận dụng được tớnh chất điểm thuộc đồ thị hàm số để xỏc định được điờ̉m thuụ̣c đụ̀ thị và điờ̉m thỏa mãn tính chṍt cho trước. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25đ 1 0,25đ 1 1,5 1 1,5 5 3,5đ 35% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 3đ 30% 5 3,5đ 35% 2 2,5đ 25% 1 1đ 10% 14 10đ 100% I. TRẮC NGHIậ́M (2 điờ̉m): Hóy khoanh trũn vào chữ cái trước cõu trả lời đỳng nhṍt: 1/ Cho điểm M(x0; y0) thỡ x0 được gọi là: A. Hoành độ B. Tung độ C. Trục hoành D. Trục tung 2/ Cho hàm số y = f(x). Nếu f(1) = 2, thỡ giỏ trị của: A. x = 2 B. y = 1 C. x =1 D. f(x) = 1 3/ Đường thẳng y = ax (a0) luụn đi qua điểm: A. (0; a) B. (0; 0) C. (a; 0) D. (a; 1) 4/ Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 3. Khi x = 2, thỡ y bằng: A. 3 B. 2 C. 5 D. 6 5/ Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thỡ x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là: A. a B. -a C. D. 6/ Điểm nào sau đõy thuộc đồ thị hàm số y = -x ? A. (-1; -1) B. (1; 1) C. (-1; 1) D. (0; -1) 7/ ẹoọ daứi ba caùnh cuỷa moọt tam giaực tổ leọ vụựi 2; 3; 4 vaứ chu vi tam giaực baống 45cm. ẹoọ daứi caực caùnh ủoự baống: A. 10cm; 15cm; 20cm; B. 10cm; 16cm; 19cm; C. 12cm; 13cm; 20cm ; D. 10cm; 17cm; 18cm. 8/ Hỡnh chửừ nhaọt coự dieọn tớch khoõng ủoồi, neỏu chieàu daứi taờng gaỏp ủoõi thỡ chieàu roọng seừ: A. Taờng gaỏp ủoõi B. Khoõng thay ủoồi C. Giaỷm moọt nửỷa D .Giaỷm 4 laàn B.Tệẽ LUAÄN (8 ủieồm): Baứi 1 (2,5ủ). Tớnh soỏ ủo caực goực cuỷa moọt tam giaực bieỏt chuựng tổ leọ vụựi 2; 3; 5. Baứi 2 (2,5ủ). Tỡm ba soỏ x; y; z tổ leọ nghũch vụựi 5; 2; 7 bieỏt 2x + y – z = 53. Baứi 3(3ủ) a) Veừ ủoà thũ caực haứm soỏ y = vaứ y = treõn cuứng moọt heọ truùc toaù ủoọ. b) Treõn ủoà thũ haứm soỏ y = laỏy ủieồm A coự hoaứnh ủoọ laứ 2, Treõn ủoà thũ haứm soỏ ứ y = , laỏy ủieồm C coự hoaứnh ủoọ laứ 3. ẹo goực AOC, sau ủoự bieồu dieón ủieồm B treõn maởt phaỳng toaù ủoọ sao cho OABC laứ hỡnh vuoõng. ẹAÙP AÙN: I.TRAẫC NGHIEÄM (2 ủ). Moói caõu ủuựng cho 0,25 ủ Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B D A C A C II. Tệẽ LUAÄN: (8điờ̉m) Bài Đáp án Điờ̉m Bài 1 (2,5ủ) - Goùi soỏ ủo caực goực cuỷa tam giaực laàn lửụùt laứ x; y; z ta coự vaứ x+ y + z = 1800 - Aựp duùng tớnh chaỏt daừy tổ soỏ baống nhau suy ra = - Vaọy x=180.2=360; y= 180.3 = 540; z = 180. 5= 900 1 đ 1 đ 0,5 đ Bài 2 (2,5ủ) -Vỡ x; y ; z tổ leọ nghũch vụựi 5; 2; 7 neõn 5x = 2y = 7z suy ra vaứ theo ủeà baứi 2x + y - z = 53 -Aựp duùng tớnh chaỏt daừy tổ soỏ baống nhau suy ra = -Vaọy 1 đ 1 đ 0,5 đ Bài 3 (3đ) a/ -Veừ ủuựng hai ủoà thũ b/ - Laỏy ủuựng hai điờ̉m A(2;-3), B(3;2) - ẹo ủuựng goực AOC baống 900 - Bieồu dieón ủuựng ủieồm B(5; -1) 1,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

File đính kèm:

  • doctiet 36 KT chuong IIDS7 Ma tran.doc
Giáo án liên quan