Câu 6: Trọng tâm của tam giác là giao điểm của:
A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường trung trực
C. Ba đường cao D. Ba đường phân giác
Câu 7: Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 5cm; 3cm; 1cm B. 3cm; 4cm; 12cm C. 9cm; 6cm; 3cm D. 3cm; 4cm; 6cm
Câu 8: Trong số các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Tổng số đo các góc của tứ giác lồi bằng 3600.
B. Hình thang có hai góc kề với một cạnh bên bù nhau.
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
D. Hai đường chéo của hình thang cân thì bằng nhau.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 862 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng đầu năm học 2008 - 2009 thành phố tiểu học môn Toán lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2008 - 2009 THÀNH PHỐ TH
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ CHẴN
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả thu gọn đa thức : (x4 + 3x2 + 2x - 1) - (x4 - x2 + 2x) là:
A. 2x4 + 2x2 + 4x - 1 B. 4x2 - 1 C. x8 + 2x4 + 4x + 1 D. 2x2 + 4x + 1
Câu 2: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức - 2xyz ?
A. 5x2y B. x2yz C. x2y2z2 D. 5xyz
Câu 3: Bậc của đơn thức (x2yz2)2 là
A. 2 B. 10 C. 7 D. 12
Câu 4: Kết quả phép nhân hai đa thức: (x - y).(x2 + xy + y2) là
A. x3 + y3 B. x3 - y3 C. x3 + xy + y3 D. x3 - xy + y3
Câu 5: Trong các số sau đây, số nào không phải là nghiệm của đa thức: y3 - 4y ?
A. -4 B. 0 C. 2 D. -2
Câu 6: Trọng tâm của tam giác là giao điểm của:
A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường trung trực
C. Ba đường cao D. Ba đường phân giác
Câu 7: Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 5cm; 3cm; 1cm B. 3cm; 4cm; 12cm C. 9cm; 6cm; 3cm D. 3cm; 4cm; 6cm
Câu 8: Trong số các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Tổng số đo các góc của tứ giác lồi bằng 3600.
B. Hình thang có hai góc kề với một cạnh bên bù nhau.
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
D. Hai đường chéo của hình thang cân thì bằng nhau.
Câu 9: Điền vào dấu … đa thức thích hợp để được phép tính đúng:
a/ (a + b).( … ) = a2 - b2
b/ (a + b).(a2 + 2ab + b2) = …
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 10: Cho các đa thức:
f(x) = - 3x2 + x - 1 + x4 - x3 - x2 + 3x4
g(x) = x4 + x2 - x3 + x - 5 + 5x3 - x2
a/ Thu gọn và sắp xếp dác đa thức trên theo lũy thừa tăng dần của biến.
b/ Tính f(x) - g(x) tại x = - 1
Câu 11: Cho ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BD, CE cắt nhau tại I. Chứng minh:
a/ ABD = ACE.
b/ DIE cân tại I.
c/ BC < 4.DI
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2008 - 2009 THÀNH PHỐ TH
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ LẺ
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả thu gọn đa thức : (x4 - x2 + 2x) - (x4 + 3x2 + 2x - 1) là:
A. 2x4 + 2x2 + 4x - 1 B. - 4x2 + 1 C. x8 + 2x4 + 4x - 1 D. 2x2 + 4x - 1
Câu 2: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2yz ?
A. 5x2y B. x2yz C. x2y2z2 D. 5xyz
Câu 3: Bậc của đơn thức (x2yz)2 là
A. 2 B. 10 C. 7 D. 12
Câu 4: Kết quả phép nhân hai đa thức: (x + y).(x2 - xy + y2) là
A. x3 + y3 B. x3 - y3 C. x3 + xy + y3 D. x3 - xy + y3
Câu 5: Trong các số sau đây, số nào không phải là nghiệm của đa thức: x3 - 4x ?
A. 0 B. 4 C. 2 D. -2
Câu 6: Trực tâm của tam giác là giao điểm của:
A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường trung trực
C. Ba đường cao D. Ba đường phân giác
Câu 7: Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 5cm; 3cm; 2cm B. 3cm; 4cm; 5cm C. 9cm; 6cm; 2cm D. 3cm; 4cm; 7cm
Câu 8: Trong số các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Tổng số đo các góc của tứ giác lồi bằng 3600.
B. Tứ giác có hai góc kề với một cạnh bên bù nhau là hình thang.
C. Tứ giác góc kề với một cạnh bằng nhau là hình thang cân.
D. Hai góc đối của hình thang cân thì bù nhau.
Câu 9: Điền vào dấu … đa thức thích hợp để được phép tính đúng:
a/ (a + b).(a - b) = …
b/ (a - b).(a2 - 2ab + b2) = …
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 10: Cho các đa thức:
f(x) = - 3x2 + x - 1 + x4 - x3 - x2 + 3x4
g(x) = x4 + x2 - x3 + x - 5 + 5x3 - x2
a/ Thu gọn và sắp xếp dác đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b/ Tính f(x) + g(x) tại x = 1
Câu 11: Cho ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K. Chứng minh:
a/ BNC = CMB.
b/ BKC cân tại K.
c/ MN < 2.KM
---HẾT---
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2008 - 2009 THÀNH PHỐ TH
MÔN TOÁN LỚP 8
ĐỀ CHẴN:
Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Các phương án trả lời đúng là:
Câu 1: B 2: D 3: B 4: B 5: A 6: A 7: D 8: C
Câu 9. Điền đúng mỗi mỗi đa thức được 0,5 điểm. a/ a - b b/ a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
Câu 10: (3 điểm)
a/ Viết đúng mỗi đa thức đã sắp xếp (0,5 điểm)
f(x) = - 3x2 + x - 1 + x4 - x4 - x3 - x2 + 3x4
= - 1 + x - 4x2 - x3 + 4x4
g(x) = x4 + x2 - x3 + x - 5 + 5x3 - x2
= - 5 + x + 4x3 + x4
b/ Tính đúng f(x) - g(x) (1 điểm) A
f(x) - g(x) = (- 1 + x - 4x2 - x3 + 4x4) - (- 5 + x + 4x3 + x4)
= 4 - 4x2 - 5x3 + 3x4
c/ Tính đúng giá trị của biểu thức tại x = - 1 (1 điểm)
f(x) - g(x) = 4 - 4x2 - 5x3 + 3x4 = 4 - 4 + 5 + 3 = 8
Câu 11: (4 điểm).
Vẽ hình và viết giả thiết kết luận đúng (0,5 điểm) E D
a/ chứng minh được ABD = ACE (c.g.c) (1,5 đ)
b/ Chứng minh được DIE cân tại I (1,0 điểm)
c/ chứng minh được BC = 2. DE (0,5 đ)
Chứng minh được DE < ID + IE
BC < 4. ID (0,5 điểm) B C
ĐỀ LẺ:
Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Các phương án trả lời đúng là:
Câu 1: B 2: B 3: D 4: A 5: B 6: C 7: B 8: C
Câu 9. Điền đúng mỗi mỗi đa thức được 0,5 điểm. a/ a2 - b2 b/ a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
Câu 10: (3 điểm)
a/ Viết đúng mỗi đa thức đã sắp xếp (0,5 điểm)
f(x) = - 3x2 + x - 1 + x4 - x4 - x3 - x2 + 3x4
= 4x4 - x3 - 4x2 + x - 1
g(x) = x4 + x2 - x3 + x - 5 + 5x3 - x2
= x4 + 4x3 + x - 5
b/ Tính đúng f(x) - g(x) (1 điểm) A
f(x) + g(x) = (4x4 - x3 - 4x2 + x - 1) + (x4 + 4x3 + x - 5)
= 5x4 + 3x3 - 4x2 + 2x - 6
c/ Tính đúng giá trị của biểu thức tại x = 1 (1 điểm)
f(x) + g(x) = 5x4 + 3x3 - 4x2 + 2x - 6 = 5 + 3 - 4 + 2-6 = 0
Câu 11: (4 điểm).
Vẽ hình và viết giả thiết kết luận đúng (0,5 điểm) N M
a/ Chứng minh được BNC = CMB (c.g.c) (1,5 đ)
b/ Chứng minh được BCK cân tại K (1,0 điểm)
c/ Chứng minh được KM = KN (0,5 đ)
Chứng minh được MN < KM + KN
MN < 2. KM (0,5 điểm) B C
Lưu ý: + Hócinh có cách giải khác đúng vẫn được điểm tương đương.
+ Nếu không vẽ hình thì bài toán không chấm.
--- Hết---
File đính kèm:
- KT chat luong T8 dau nam 0809.doc