ĐỀ BÀI :
I. ĐỌC THẦM:
Học sinh đọc thầm bài: “Ga- vrốt ngoài chiến lũy” (SGK TV4 tập 2 trang 80-81), trả lời các câu hỏi và làm các bài tập sau:
Em hãy khoanh tròn vaò chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Ga- vrốt ra ngoài chiến lũy để làm gì?
a. để chơi trò ú tim.
b. để nhặt đạn, giúp nghĩa quân có đạn tiếp tục chiến đấu.
c. để lấy một cái giỏ đựng chai trong quán.
Câu 2. Ga- vrốt là một người?
a. Có lòng thương người.
b. Có lòng trung thực.
c. Có lòng dũng cảm.
Câu 3. Từ cùng nghĩa với từ “dũng cảm” là:
a. Can đảm.
b. Tháo vát.
c. Thông minh.
7 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 594 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng giữa Hoc kì II lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH TÂN PHONG Thứ Ngày Tháng Năm 2010
Lớp ... Kiểm Tra Giữa Học Kì II
Tên : Năm học : 2009-2010
Môn : Tiếng Việt (Đọc Thầm)
Khối 4
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐT
ĐTT
TỔNG SỐ ĐIỂM
ĐỀ BÀI :
I. ĐỌC THẦM:
Học sinh đọc thầm bài: “Ga- vrốt ngoài chiến lũy” (SGK TV4 tập 2 trang 80-81), trả lời các câu hỏi và làm các bài tập sau:
Em hãy khoanh tròn vaò chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Ga- vrốt ra ngoài chiến lũy để làm gì?
để chơi trò ú tim.
để nhặt đạn, giúp nghĩa quân có đạn tiếp tục chiến đấu.
để lấy một cái giỏ đựng chai trong quán.
Câu 2. Ga- vrốt là một người?
Có lòng thương người.
Có lòng trung thực.
Có lòng dũng cảm.
Câu 3. Từ cùng nghĩa với từ “dũng cảm” là:
Can đảm.
Tháo vát.
Thông minh.
Câu 4. Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu:
Ga- vrốt nghe rõ câu nói đó.
Câu 5. Chuyển câu kể sau thành câu khiến:
Câu kể: Ga- vrốt đi nhặt đạn.
Câu khiến:........................................................................
II/ CHÍNH TẢ: GV đọc cho học sinh (nghe- viết) bài “Sầu riêng” (sách TV4 tập 2 trang 34), đầu bài và đoạn “ Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm .................. tháng năm ta”.
III/ TẬP LÀM VĂN:
Đề bài: Em hãy tả một cây có bóng mát (hoặc cây ăn quả, cây hoa) mà em yêu thích.
Bài Làm
...............................................................................
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II- KHỐI 4
MÔN: TIẾNG VIỆT
Câu 1: ý b. (1 điểm)
Câu 2: ý c. (1 điểm)
Câu 3: ý a. (1 điểm)
Câu 4: chủ ngữ là: Ga-vrốt(0.5đ)
Vị ngữ là: nghe rõ câu nói đó(0.5đ)
Câu 5: (1 điểm): Ga- vrốt (nên, đừng, phải,.....) đi nhặt đạn!
II. Kiểm tra viết.
1/ Chính tả.
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng , trình bày sạch đẹp (5 điểm)
- Viết sai 1 lỗi (âm, vần, dấu thanh, viết hoa không đúng qui định) trừ 0,5 điểm.
2/ Tập làm văn.
Nội dung: 4,5 điểm.
Mở bài: Giới thiệu về cây định tả: Cây gì? Trồng ở đâu?.......... (0,5 điểm)
Thân bài:
Tả bao quát: Hình dáng, độ cao, màu sắc, .................(1.5 điểm).
Tả chi tiết ( tả từng bộ phận): Cành, lá, hoa, quả........(2 điểm).
Kết bài: Nêu ích lợi, cảm nghĩ đối với cây........( 0,5 điểm).
Hình thức:
Bài văn đủ 3 phần (Mở bài, thân bài, kết bài), độ dài bài viết khoảng 12 câu trở lên (0,25 điểm).
Viết đúng ngữ pháp, không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ,........(0,25 điểm).
Tùy mức độ sai sót mà giáo viên cho các thang điểm còn lại: 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5.
Hết
Trường...................................... Kiểm tra chất lượng giữa Hoc kì II
Lớp: ................... Môn: TOÁN (2009- 2010)- KHỐI 4
Họ và tên: ........................................ Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề :
Phần I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số nào bằng phân số
A. B. C. D.
Câu 2 : Điền dấu > ,< ,= thích hợp vào ô trống : (1 điểm )
A. 2 3 ; B. 6 1 ; C. 3 1 ; D. 5 1
6 6 5 5 5 5
Câu 3: (1điểm)
2kg 30g = g
A. 2030g B. 2300g C. 2003g
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 : Tính: (2 điểm)
a) + = ..................................... b) - = ...........................
........................................................ ...............................................
........................................................ .............................................. ........................................................ ..............................................
c) = ........................................ d) : =
....................................................... ..............................................
......................................................... .............................................. ......................................................... ..............................................
........................................................ .............................................. ......................................................... ..............................................
Câu 2: (2 điểm)
a/ Tìm x: × X =
b/ Tính giá trị biểu thức :
( + ) = ........................................
.......................................................... . .......................................................
Câu 3: (1 điểm)
Một miếng bìa hình bình hành có cạnh đáy là m và chiều cao là m.
Tính diện tích miếng bìa.
Câu 4: (2 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m , chiều rộng bằng chiều dài. Tình diện tích mảnh vườn đó.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II KHỐI 4
Phần I. Trắc nghiệm:(3 điểm)
Câu 1: C (1đ)
Câu 2 : (1đ) A. C. > D. =
Câu 3: A (1đ)
Phần II. Tự luận (7điểm)
Câu 1: Tính (2đ)
a) + = + =
b) - = - =
c) Í =
d) : = x =
Câu 2:
a/ Tìm X: x =
x = : (0,5 điểm )
x = (0,5 điểm)
b/Tính gía trị biểu thức : ( 1 điểm )
( + )
= (0,5 điểm )
= = (0,5 điểm )
Câu 3: (1đ)
-Diện tích miếng bìa: (0.5đ)
× = (m²) (0.5đ)
Đáp số: m²
Câu 4: (2đ)
-Chiều rộng hình chữ nhật: (0.25đ)
60 × 3 : 5 = 36 (m) (0.75đ)
-Diện tích hình chữ nhật: (0.25đ)
60 × 36= 2160 (m²) (0.75đ)
Đáp số: 2160 m²
Chú ý: -Hs giải cách khác đúng vẫn cho đủ điểm
-Hs làm đúng phép tính nhưng sai kết quả thì cho nửa điểm
File đính kèm:
- De KT giua HKII mon Tieng Viet lop 4.doc