I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 4 đ )
(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng )
1. Sự oxi hoá chậm là:
A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt. B. Sự oxi hoá mà không phát sáng.
C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy.
2. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế ?
A. CO2 + Ca(OH)2 t0 CaCO3 + H2O B. CaO + H2O t0 Ca(OH)2
C. 2KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CuO + H2 t0 Cu + H2O
7 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1391 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì 2 môn: hóa học 8 thời gian làm bài 15 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRÖÔØNG THCS THAÏNH QUÔÙI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 2
Họ và tên:...................................... MÔN: HÓA HỌC 8
Lớp: …………… Thời gian làm bài 15 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
ĐỀ: 1
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 4 đ )
(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng )
1. Sự oxi hoá chậm là:
A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt. B. Sự oxi hoá mà không phát sáng.
C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy.
2. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế ?
A. CO2 + Ca(OH)2 t0 CaCO3 + H2O B. CaO + H2O t0 Ca(OH)2
C. 2KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CuO + H2 t0 Cu + H2O
Câu 3: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A: KMnO4, KClO3 B: H2O, KClO3
C: K2MnO4, KClO C: KMnO4, H2O
Câu 4: Công thức hóa học của muối Natrisunphat là:
A: Na2SO3 B: NaSO4 C: Na2SO4 D: Na(SO4)2
5. Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ ?
A. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl B. Ca(OH)2, Al2O3, H2SO4, NaOH
C. Mg(OH)2, NaOH, KOH, Ca(OH)2 D. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O
6. Nhóm các chất nào sau đây chỉ gồm các oxit?
A. CaO , NaOH , CO2 , Na2SO4 B. Fe2O3 , O3 , CaCO3 , CO2 C. CaO , CO2 , Fe2O3 , SO2 D. CO2 , SO2 , Na2SO4 , Fe2O3
7. Nhóm các chất nào sau đây đều là axit?
A. HCl , HNO+ , NaOH , NaCl B. HNO3 , SO2 , H2SO4 , Ca(OH)2 C. HCl , H2SO4 , NaNO3 , HNO3 D. HNO3 ; H2SO4 , HCl , H3PO4 .
8.Những chất nào sau đây là muối ?
A. H2O; HCl B. NaOH; NaCl C. HCl; H2SO4 D. NaCl; CuSO4
9. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành bazơ tương ứng ?
A. Fe2O3 ; B. CaO ; C. SO3 ; D. P2O5.
10. Khi hòa tan NaCl vào nước thì:
A. NaCl là dung môi. B. nước là dung dịch.
nước là chất tan. D. NaCl là chất tan.
Câu 11: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử:
A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 B. CaCO3 → CaO + CO2
C. MgO + 2HCl MgCl + H2O D. Al2O3 + 3H2 3H2O + 2Al
Câu 12: Khi cho giấy quỳ tím vào dung dịch axit sẽ chuyển sang màu:
A. Đỏ. B. Xanh. C. Vẫn giữ màu tím. D. Không màu.
Câu 13:Càng lên cao khí oxi càng ít (loãng) là do:
A. Khí oxi nhẹ hơn không khí. B. Khí oxi nặng hơn không khí.
C. Khí oxi không tan trong nước. D. Khí oxi tan nhiều trong nước.
Câu 14: Công thức nào dùng để tính nồng độ mol?
A. B. C. D.
15. Hòa tan hoàn toàn 50gam muối ăn (NaCl) vào 200g nước ta thu được dung dịch có nồng độ là
A. 15% C. 25%
B. 20% D. 28%
16. Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 4 lít dung dịch HCl 0,25M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:
A. 1,5M B. 2,5M C. 2,0M D. 3,5M
- Hết -
TRÖÔØNG THCS THAÏNH QUÔÙI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 2
Họ và tên:...................................... MÔN: HÓA HỌC 8
Lớp: …………… Thời gian làm bài 15 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
ĐỀ: 2
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 4 đ )
(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng )
1. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành bazơ tương ứng ?
A. Fe2O3 ; B. CaO ; C. SO3 ; D. P2O5.
2. Khi hòa tan NaCl vào nước thì:
A. NaCl là dung môi. B. nước là dung dịch.
nước là chất tan. D. NaCl là chất tan.
3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử:
A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 B. CaCO3 → CaO + CO2
C. MgO + 2HCl MgCl + H2O D. Al2O3 + 3H2 3H2O + 2Al
4: Khi cho giấy quỳ tím vào dung dịch axit sẽ chuyển sang màu:
A. Đỏ. B. Xanh. C. Vẫn giữ màu tím. D. Không màu.
5:Càng lên cao khí oxi càng ít (loãng) là do:
A. Khí oxi nhẹ hơn không khí. B. Khí oxi nặng hơn không khí.
C. Khí oxi không tan trong nước. D. Khí oxi tan nhiều trong nước.
6: Công thức nào dùng để tính nồng độ mol?
A. B. C. D.
7. Hòa tan hoàn toàn 50gam muối ăn (NaCl) vào 200g nước ta thu được dung dịch có nồng độ là
A. 15% C. 25%
B. 20% D. 28%
8. Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 4 lít dung dịch HCl 0,25M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:
A. 1,5M B. 2,5M C. 2,0M D. 3,5M
9. Sự oxi hoá chậm là:
A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt. B. Sự oxi hoá mà không phát sáng.
C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy.
10. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế ?
A. CO2 + Ca(OH)2 t0 CaCO3 + H2O B. CaO + H2O t0 Ca(OH)2
C. 2KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CuO + H2 t0 Cu + H2O
11: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A: KMnO4, KClO3 B: H2O, KClO3
C: K2MnO4, KClO C: KMnO4, H2O
12: Công thức hóa học của muối Natrisunphat là:
A: Na2SO3 B: NaSO4 C: Na2SO4 D: Na(SO4)2
13. Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ ?
A. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl B. Ca(OH)2, Al2O3, H2SO4, NaOH
C. Mg(OH)2, NaOH, KOH, Ca(OH)2 D. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O
14. Nhóm các chất nào sau đây chỉ gồm các oxit?
A. CaO , NaOH , CO2 , Na2SO4 B. Fe2O3 , O3 , CaCO3 , CO2 C. CaO , CO2 , Fe2O3 , SO2 D. CO2 , SO2 , Na2SO4 , Fe2O3
15. Nhóm các chất nào sau đây đều là axit?
A. HCl , HNO+ , NaOH , NaCl B. HNO3 , SO2 , H2SO4 , Ca(OH)2 C. HCl , H2SO4 , NaNO3 , HNO3 D. HNO3 ; H2SO4 , HCl , H3PO4 .
16.Những chất nào sau đây là muối ?
A. H2O; HCl B. NaOH; NaCl C. HCl; H2SO4 D. NaCl; CuSO4
TRÖÔØNG THCS THAÏNH QUÔÙI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 2
Họ và tên:...................................... MÔN: HÓA HỌC 8
Lớp: …………… Thời gian làm bài 45 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 đ) - Thời gian làm bài 45 phút
Câu I. Hãy định nghĩa : Axit, bazơ, muối và cho ví dụ minh hoạ ?(2đ)
Câu II. Cho các chất: N2O5, HNO3, Fe(OH)3, Ca(HCO3)2. Hãy gọi tên và phân loại các chất. (2đ)
Câu III. (2đ): Trong phòng thí nghiệm để điều chế khí hiđro người ta cho kim loại kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric. Hãy:
Viết PTHH xảy ra.
Tính khối lượng kẽm cần dùng để điều chế được 8,96 lít khí hiđro (ở ĐKTC)
(Cho Zn=65)
......Heát....
TQ, ngaøy 09/ 04/ 2012
GV RA ÑEÀ
Hoà Oanh Soâ Pheâ ÑAÙP AÙN.
HOÙA HOÏC 8
I/ Traéc nghieäm. (4ñ)
1.C ; 2.D ; 3.A ; 4.C ; 5.C ; 6.C ; 7.D ; 8.D ; 9.B ;
10.D ; 11.D ; 12.A ; 13.A ;14.C ;15. B ; 16.A
II/ Töï Luaän. (6ñ)
Caâu : 1
Định nghĩa đúng (1,5ñ)
Nêu đúng ví dụ (0,5ñ)
Caâu :2 - Gọi đúng tên:
(đi nitơ penta oxit, axit nitric, sắt III hydroxit, canxi hydro cacbonat)
- Phân loại đúng(oxit, axit, bazơ, muối)
Câu 3:
a/ PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2↑
b/ Zn + 2HCl ZnCl2 + H2↑
= = = 0,4 (mol).
Từ PTHH ta có:
= = 0,4 (mol).
= 0,4 . 65 = 26 (g).
File đính kèm:
- KTHK II Hoa 8 2012.doc