Kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2011 - 2012 môn Toán lớp 9

Câu 3: (2 điểm)

Cho đường thẳng y = (m - 2).x + n , ( với m 2) (d)

a) Tìm giá trị của m; n biết (d) đi qua hai điểm A ( -1; 2), B (3; - 4)

b) Xác định giao điểm của đường thẳng (d) tìm được ở trên với các trục toạ độ

Câu 4 :(3 điểm) Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, . Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC ở I.

a). Chứng minh rằng .

b).Tính số đo góc OIO’.

c).Tính độ dài BC, biết OA = 5cm, O’A = 4cm

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1135 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2011 - 2012 môn Toán lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN CHIÊM HÓA PHÒNG GD & ĐT CHIÊM HÓA KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. Thiết lập ma trận Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng 1. Căn thức Thực hiện phép tính, Rút gọn biểu thức Câu số Số điểm Tỷ lệ % C1 2 C2 2 2 4điểm = 40% 2. Hàm số bậc nhất y = ax + b Vẽ đồ thị hàm số, tìm giao điểm với các trục tọa độ Câu số Số điểm Tỷ lệ % C3 2 1 2 điểm = 20% 3. Hệ thức lượng trong tam giác vuông Tính độ dài cạnh góc vuông Câu số Số điểm Tỷ lệ % C4c 1 1 1 điểm = 10% 5. Đường tròn Tiếp tuyến đường tròn, Tính chất tiếp tuyến, tia phân giác Câu số Số điểm Tỷ lệ % C4a,b 2 2 2 điểm = 30% Tổng số câu Tổng số điểm 1 2 2 4 3 3 6 10 II. NỘI DUNG ĐỀ Câu 1: (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau : A = B = + Câu 2: (3 điểm) Cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm x để A = 2010 Câu 3: (2 điểm) Cho đường thẳng y = (m - 2).x + n , ( với m 2) (d) a) Tìm giá trị của m; n biết (d) đi qua hai điểm A ( -1; 2), B (3; - 4) b) Xác định giao điểm của đường thẳng (d) tìm được ở trên với các trục toạ độ Câu 4 :(3 điểm) Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, . Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC ở I. a). Chứng minh rằng . b).Tính số đo góc OIO’. c).Tính độ dài BC, biết OA = 5cm, O’A = 4cm III. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Điểm 1 Tính giá trị của các biểu thức sau : 1đ A = = 10 – 5 + 4 = 9 B =+ 1đ = 2 Cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức A. ĐKXĐ: 0,5đ 0,5đ 0,5đ b) Tìm x để A = 2010 0,75đ ĐKXĐ . Vậy x = 20112 0,75đ 3 Cho đường thẳng y = (m - 2).x + n , ( m 2) (d) a) Tìm giá trị của m; n biết (d) đi qua hai điểm A ( -1; 2), B (3; - 4) biết (d) đi qua hai điểm A ( -1; 2), B (3; - 4) nên ta có: 0,5đ 0,5đ b) Xác định giao điểm của đường thẳng (d) tìm được ở trên với các trục toạ độ Tìm được giao điểm với trục tung: ( 0; 0,5) 0,5đ Tìm được giao điểm với trục hoành: ( ; 0) 0,5đ 4 Vẽ đúng hình, ghi giả thiết, kết luận 0,5 đ a) Chứng minh rằng . Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: IB = IA, IA = IC 0,25đ 0,25 đ Þ DABC vuông tại A vì có trung tuyến AI bằng . 0,5 đ b) Tính số đo ? Có IO là phân giác , có IO’ là phân giác (theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau), mà kề bù với Þ = 900 0,5 đ c) Tính BC biết OA = 5cm , O’A = 4cm Trong tam giác vuông OIO’ có IA là đường cao. Þ IA2 = OA.AO’ (hệ thức lượng trong tam giác vuông) 0,25 đ IA2 = 5.4 Þ IA = (cm) 0,25 đ Þ BC = 2 IA = (cm ) 0,5 đ

File đính kèm:

  • docToan9 HKI (Bộ 2).doc
Giáo án liên quan