Lưu ý: Đề thi này có 02 trang. Phần trắc nghiệm học sinh làm trực tiếp trên đề thi; Phần tự luận làm ra giấy kiểm tra.
A. TRẮC NGHIỆM ( 3.0đ)
I. Khoanh tròn đáp án em cho là đúng nhất ( 1,5 điểm )
Câu 1: Công thức hóa học của hợp chất sau công thức nào viết đúng ?
A. HCl B. NaCl2 C. Na(OH)2 D. H2O3
Câu 2: Công thức tính hóa học dưới đây công thức nào viết sai ?
A. m = n . V B. V = 22,4 . n
C. n = m : M D. n = V : 22,4
Câu 3: Khí CO2 nặng hơn không khí nhiêu lần?
A. 0.52 lần B. 1.52 lần C. 2.52 lần D. 3.52 lần
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1445 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2013 – 2014 - Môn Hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THỚI BÌNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013 – 2014
- Môn thi: Hóa học 8
- Ngày thi: 13 - 12 - 2013
- Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên HS:
Ngày tháng năm sinh:
Lớp: 8A..........................................................
SBD
Chữ ký GT1
Chữ ký GT2
Mã phách
"
Chữ ký GK1:
Điểm bài thi:
Bằng chữ:
Mã phách
Chữ ký GK2:
Lưu ý: Đề thi này có 02 trang. Phần trắc nghiệm học sinh làm trực tiếp trên đề thi; Phần tự luận làm ra giấy kiểm tra.
TRẮC NGHIỆM ( 3.0đ)
I. Khoanh tròn đáp án em cho là đúng nhất ( 1,5 điểm )
Câu 1: Công thức hóa học của hợp chất sau công thức nào viết đúng ?
A. HCl B. NaCl2 C. Na(OH)2 D. H2O3
Câu 2: Công thức tính hóa học dưới đây công thức nào viết sai ?
A. m = n . V B. V = 22,4 . n
C. n = m : M D. n = V : 22,4
Câu 3: Khí CO2 nặng hơn không khí nhiêu lần?
A. 0.52 lần B. 1.52 lần C. 2.52 lần D. 3.52 lần
II. Ghi trực tiếp vào đáp án ( 1,5 điểm )
Câu 1: Điền các từ thích hợp vào định nghĩa còn thiếu sau:
Đơn chất là những chất tạo nên………………………… hóa học.
Hợp chất là những chất tạo nên………………………….. ………hóa học trở lên.
Câu 2: Hoàn thành phương trình hóa học còn thiếu sau : (1 điểm)
Al + O2 t0 ?
B. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm )
Câu 1: ( 2,0 điểm) Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
Kẽm oxit, biết trong phân tử có 1 Zn và 1 O
b. Kẽm clorua, biết trong phân tử có 1 Zn và 2 Cl
Câu 2: (2,0 điểm) Lập phương trình hóa học cho sơ đồ phản ứng sau:
a. Al + Cl2 t0 AlCl3
b. CuSO4 + NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
Câu 3: (3,0 điểm) Cho công thức hóa học sau: ZnSO4 ; Fe(OH)2 ; HCl
Tính phần trăm của từng nguyên tố trong công thức hóa học trên ?
( Biết Zn = 65; Fe = 56; O = 16; Cl = 35,5; S = 32; H=1)
Đây là khung phách, học sinh không được viết vào đây
Bài làm
...................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- ĐỀ HKI HÓA HỌC 8 .doc