Kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2013 – 2014 môn Vật lý 6

Lưu ý: Đề thi này có 02 trang. Phần trắc nghiệm học sinh làm trực tiếp trên đề thi; Phần tự luận làm ra giấy kiểm tra.

A- TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)

Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Dụng cụ đo độ dài là:

A. Thước thẳng. B. Bình chia độ. C. Cân. D. Lực kế.

Câu 2: Đơn vị của khối lượng riêng là:

A. N/m3. B. kg/m3. C. kg/m2. D. N/m2.

Câu 3: Đơn vị lực là gì?

A. m B. m3. C. kg. D. N.

Câu 4: Một cái đinh 20g có trọng lượng là bao nhiêu?

A. 0,02N. B. 20N. C. 2N. D. 0,2N.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1354 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2013 – 2014 môn Vật lý 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THỚI BÌNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 - Môn thi: Vật lý 6 - Ngày thi: 12 - 12 - 2013 - Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên HS: Ngày tháng năm sinh: Lớp: 6A.......................................................... SBD Chữ ký GT1 Chữ ký GT2 Mã phách " Chữ ký GK1: Điểm bài thi: Bằng chữ: Mã phách Chữ ký GK2: Lưu ý: Đề thi này có 02 trang. Phần trắc nghiệm học sinh làm trực tiếp trên đề thi; Phần tự luận làm ra giấy kiểm tra. A- TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Dụng cụ đo độ dài là: A. Thước thẳng. B. Bình chia độ. C. Cân. D. Lực kế. Câu 2: Đơn vị của khối lượng riêng là: A. N/m3. B. kg/m3. C. kg/m2. D. N/m2. Câu 3: Đơn vị lực là gì? A. m B. m3. C. kg. D. N. Câu 4: Một cái đinh 20g có trọng lượng là bao nhiêu? A. 0,02N. B. 20N. C. 2N. D. 0,2N. Câu 5: Dùng mặt phẳng nghiêng kéo vật lên cao có lợi gì? A. Lực kéo vật nhỏ hơn trọng lượng vật. B. Lực kéo vật bằng trọng lượng vật. C. Lực kéo vật lớn hơn trọng lượng vật. D. Lực kéo vật bằng 0. Câu 6: Dùng miếng ván kê để đẩy xe lên hè, miếng ván là máy cơ gì? A. Ròng rọc động. B. Mặt phẳng nghiêng. C. Đòn bẩy. D. Ròng rọc cố định. 0 1 2 3 4 5 cm B- TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 1: (2.0 điểm) Xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước (hình vẽ). Câu 2: (2.5 điểm) Khối lượng riêng của một chất là gì? Nêu công thức tính khối lượng riêng? Trọng lượng riêng của một chất là gì? Nêu công thức tính trọng lượng riêng? Câu 3 : (2.5 điểm) Một viên gạch có khối lượng 1,4kg và có thể tích 700cm3. Tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng của gạch Đây là khung phách, học sinh không được viết vào đây Bài làm ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docĐỀ HKI VẬT LÝ 6 .doc