Kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2013 – 2014 môn Vật lý 7

Lưu ý: Đề thi này có 02 trang. Phần trắc nghiệm học sinh làm trực tiếp trên đề thi; Phần tự luận làm ra giấy kiểm tra.

A- TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)

Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Vì sao ta nhìn thấy một vật?

A. Vì ta mở mắt hướng về phía vật đó. B. Vì vật đó ở trước mắt ta.

C. Vì có ánh sáng từ vật truyền tới mắt. D. Vì vật đó phát ra ánh sáng.

Câu 2: Một người cao 1,6m đứng trướng gương phẳng cho ảnh cách gương 2,5m .

Hỏi người đó cách ảnh của mình bao nhiêu?

A. 5m B. 1,25m C. 3,2m D. 1,6m

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1303 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2013 – 2014 môn Vật lý 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THỚI BÌNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 - Môn thi: Vật lý 7 - Ngày thi: 12 - 12 - 2013 - Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên HS: Ngày tháng năm sinh: Lớp: 7A.......................................................... SBD Chữ ký GT1 Chữ ký GT2 Mã phách " Chữ ký GK1: Điểm bài thi: Bằng chữ: Mã phách Chữ ký GK2: Lưu ý: Đề thi này có 02 trang. Phần trắc nghiệm học sinh làm trực tiếp trên đề thi; Phần tự luận làm ra giấy kiểm tra. A- TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Vì sao ta nhìn thấy một vật? A. Vì ta mở mắt hướng về phía vật đó. B. Vì vật đó ở trước mắt ta. C. Vì có ánh sáng từ vật truyền tới mắt. D. Vì vật đó phát ra ánh sáng. Câu 2: Một người cao 1,6m đứng trướng gương phẳng cho ảnh cách gương 2,5m . Hỏi người đó cách ảnh của mình bao nhiêu? A. 5m B. 1,25m C. 3,2m D. 1,6m Câu 3: Khi so sánh ảnh của cùng một vật sáng tạo bởi gương phẳng và gương cầu lồi ta có nhận xét: A. Cả hai ảnh đều là ảnh ảo và có cùng độ lớn. B. Aûnh tạo bởi gương phẳng nhỏ hơn ảnh tạo bởi gương cầu lồi. C. Aûnh tạo bởi gương phẳng lớn hơn ảnh tạo bởi gương cầu lồi. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 4: Các vật phát ra âm đều: A. kêu to B. dao động C.chuyển động D. đứng yên Câu 5: Tần số dao động càng lớn thì : A. Âm nghe càng trầm. B. Âm nghe càng to C. Âm nghe càng vang xa . D. Âm nghe càng bổng Câu 6: Vật phát ra âm to hơn khi nào ? A. Khi vật dao động chậm hơn. B. Khi vật dao động yếu hơn. C. Khi vật dao động mạnh hơn. D. Khi tần số dao động lớn hơn. II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: (2đ) Em hãy phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? Đây là khung phách, học sinh không được viết vào đây Câu 2.(3đ) a.Nêu các tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng ? b. Một vật sáng AB dài 2cm đặt trước một gương phẳng.Vẽ ảnh của vật sáng AB Câu 3.(2đ) Người ta đo độ sâu của biển bằng cách phát một sóng siêu âm vào môi trường biển khi sóng này đến đáy đại dương thì nó lập tức bị phản xạ trở lại. Biết vận tốc của sóng siêu âm trong nước là 1500m/s và từ lúc phát âm cho tới khi nhận âm mất 5,2 giây. Em hãy tính độ sâu của biển tại vị trí đó ? Bài làm ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docĐỀ HKI VẬT LÝ 7 .doc